170 likes | 324 Views
Các Điều Khiển Đặc Biệt. Nhóm trình bày : NSN Các thành viên : 0511164 Bùi Thị Nga 0511170 Lý Thanh Ngàn 0511200 Lê Văn Sơn. Các điều khiển đặc biệt. Tooltip HelpProvider ErorrProvider ProgressBar. Tooltip.
E N D
CácĐiềuKhiểnĐặcBiệt Nhómtrìnhbày: NSN Cácthànhviên: 0511164 BùiThịNga 0511170 LýThanhNgàn 0511200 LêVănSơn
Các điều khiển đặc biệt Tooltip HelpProvider ErorrProvider ProgressBar
Tooltip • Là một hộp thoại nhỏ giải thích ngắn gọn mục đích của điều khiển. • Xuất hiện khi người dùng rê chuột lên điều khiển. • Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các điều khiển trên form.
Các thuộc tính cơ bản • AutomaticDelay: lấy hoặc thiết lập thời gian chờ mặc định tính bằng mili giây. Giá trị mặc định là 500. • AutoPopDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian hiển thị của Tooltip. • InitialDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian để tooltip xuất hiện tính từ lúc chuột kích hoạt vào điệu khiển.
Cácphươngthứccơbản • GetTooTip: Lấy chuỗi tooltip ứng với điều khiển. • RemoveAll: Xóa tất cả tooltip của điều khiển. • SetToolTip: Kết hợp chuỗi tooltip với điều khiển.
Cáchtạo Tooltip Khởitạo tooltip Thiếtlậpchuỗihiểnthị
HelpProvider • Cung cấp cửa sổ trợ giúp trỏ đến kênh trợ giúp cho điều khiển. • Để kích hoạt file trợ giúp trực tuyến ứng với HelpProvider, bạn khai báo thuộc tính HelpNamespace, chỉ định kiểu trợ giúp bằng phương thức SetHelpNavigator.
Các phương thức cơ bản • SetHelpString: khai báo chuỗi trình bày khi nguời sử dụng trỏ đến điều khiển sau khi nhấn nút trên thanh tiêu đề. • SetHelpKeyword: khai báo chuỗi từ khóa dùng để tìm kiếm khi của sổ trợ giúp được kích hoạt. • SetShowHelp: chỉ định trợ giúp của điều khiển có được hiển thị hay không. • ResetShowHelp: xóa trợ giúp ứng với điều khiển
ErrorProvider • Được sử dụng nhằm xác nhận tính hợp lệ dữ liệu nhập của người dùng trên một form hay một điều khiển. • Hiển thị môt biểu tượng lỗi bên cạnh điều khiển liên quan khi xuất hiện lỗi. • Khi người dùng đặt con trỏ chuột lên biểu tượng lỗi thì một ToolTip xuất hiện, đồng thời một chuỗi thông báo lỗi cũng được hiển thị.
Các thuộc tính • BlinkRate: Thiết lập hoặc lấy thời gian giữa hai lần nhấp nháy của biểu tượng lỗi. • BlinkStyle: Lấy hoặc thiết lập kiểu nhấp nháy của biểu tượng lỗi.
Các phương thức • Clear: Xóa tất cả các thiết lập đã kết hợp với thành phần này. • GetError: Trả về chuỗi mô tả lỗi cho điều khiển. • SetError: Thiết lập chuỗi mô tả lỗi cho điều khiển.
ProgressBar ProgressBar • Dùng để đo luờng tiến độ của một công việc đang thực hiện. • Thường chạy từ trái sang phải. • Thường dùng trong các tác vụ như: copy, delete...
CácdạngProgressBar Continuous Blocks Marquee
Cácthuộctínhcơbản • Maximun: giá trị lớn nhất. • Minimun: giá trị nhỏ nhất. • Step: số lượng mà progress bar sẽ tăng lên khi gọi phương thức PerformStep. • Value: vị trí hiện thời của progress bar.
Cácphươngthứcthườngdùng • Increment: tăng vị trí của progress bar theo số lượng được chỉ định. • PerformStep: tăng vị trí của progress bar theo số lượng được thiết lập trong thuộc tính Step.
CáchtạoProgressBar Khaibáo Thiếtlậpvịtrí Giátrịlớnnhất Thiếtlậpkíchthướt Giátrịnhỏnhất Giátrịhiệnthời