1 / 17

BÀI CŨ

BÀI CŨ. 1 / Ảnh tạo bởi gương cầu lõm có đặc điểm gì?. Ảnh ảo, lớn hơn vật. 2/ Hình bên là một thiết bị dùng gương cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời để đun nấu thức ăn . Hãy giải thích vì sao khi đặt vật tại đó thì nó nóng lên.

hoai
Download Presentation

BÀI CŨ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI CŨ 1/ Ảnh tạo bởi gương cầu lõm có đặc điểm gì? Ảnh ảo, lớn hơn vật 2/ Hình bên là một thiết bị dùng gương cầu lõm hứng ánh sáng mặt trời để đun nấu thức ăn. Hãy giải thích vì sao khi đặt vật tại đó thì nó nóng lên. Ánh sáng mặt trời chiếu vào gương cầu lõm là một chùm sáng song song nên chùm phản xạ hội tụ vào một điểm trước gương, vì vậy toàn bộ năng lượng của chùm sáng tập trung vào vật nên lµm vật nóng lên.

  2. Mặt Trời là một nguồn năng lượng. Sử dụng năng lượng Mặt Trời là một yêu cầu cấp thiết nhằm giảm thiểu việc sử dụng năng lượng hóa thạch (tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường) Một cách sử dụng năng lượng Mặt Trời đólà: • Sử dụng gương cầu lõm có kích thước lớn tập trung ánh sáng Mặt Trời vào một điểm (để đun nước, nấu chảy kim loại )

  3. BÀI MỚI Tiết 9 TỔNG KẾT CHƯƠNG 1: QUANG HỌC

  4. A/ LÝ THUYẾT

  5. SƠ ĐỒ TƯ DUY

  6. B/ BÀI TẬP

  7. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC I. Tự kiểm tra 1. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi: “ Khi nào ta nhìn thấy một vật ?” A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. 2. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây nói về “Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.” A. Ảnh ảo bé hơn vật và gần gương hơn vật. B. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. B. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng bằng khoảng cách từ vật đến gương. C. Ảnh hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Ảnh không hứng được trên màn và bé hơn vật.

  8. S TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC I. Tự kiểm tra 3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường …………………. và …………………… ánh sáng truyền đi theo………………………. trong suốt đồng tính đường thẳng 4. Tia sáng khi gặp gương phẳng thì bị phản xạ lại theo định luật phản xạ ánh sáng: a)Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với …………………. và đường ………….. b)Góc phản xạ bằng ………………… tia tới pháp tuyến của gương tại điểm tới góc tới Bài bổ sung 1:Vẽ tia phản xạ của tia tới SI bởi gương phẳng như hình vẽ 700 700 I

  9. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC I. Tự kiểm tra 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh gì ? Độ lớn của ảnh và vật như thế nào với nhau ? Ảnh và vật cách gương một khoảng cách như thế nào ? Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn. Ảnh lớn bằng vật. Ảnh và vật cách gương một khoảng cách bằng nhau. Bài bổ sung 2:Vẽ ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng như hình vẽ S S’

  10. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC I. Tự kiểm tra 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có cùng kích thước ? Giống: Đều là ảnh ảo. Khác: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có cùng kích thước. 7. Khi vật ở khoảng cách nào thì gương cầu lõm cho ảnh ảo? Ảnh này lớn hơn hay nhỏ hơn vật? Khi vật ở gần sát gương, Ảnh lớn hơn vật

  11. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC I. Tự kiểm tra 8. Viết ba câu có nghĩa, trong mỗi câu có bốn cụm từ chọn trong bốn cột dưới đây. + + + 9. Cho một gương phẳng và một gương cầu lồi cùng kích thước. So sánh vùng nhìn thấy của chúng khi đặt mắt ở cùng một vị trí. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.

  12. Vùng nhìn thấy ảnh s’1 s’2 Vùng nhìn thấy ảnh s’1 Vùng nhìn thấy ảnh s’2 S2 S1 TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC I. Tự kiểm tra II. Vận dụng 1. Có hai điểm sáng S1,S2 đặt trước gương phẳng. a) Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương S1 S2 b) Vẽ hai chùm tia tới xuất phát từ S1, S2và hai chùm tia phản xạ tương ứng c) Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của cả hai điểm sáng trong gương? Gạch chéo vùng đó

  13. SO SÁNH TÍNH CHẤT ẢNH CỦA 1 VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG , GƯƠNG CẦU LỒI VÀ GƯƠNG CẦU LÕM Loại gương Tính chất ảnh Ảo Ảo Ảo Bằng vật Nhỏ hơn vật Lớn hơn vật Hẹp Rộng

  14. TỔNG KẾT CHƯƠNG I: QUANG HỌC I. Tự kiểm tra II. Vận dụng C3. Có bốn học sinh đứng ở bốn vị trí quanh một cái tủ đứng (như hình vẽ). Hãy chỉ ra những cặp học sinh có thể nhìn thấy nhau. Đánh dấu (x) vào bảng sau đây những cặp đó. An An Thanh Hải Hà Thanh An Tủ đứng Thanh Hải Hải Hà Hà

  15. Á N H S Á N G 1. Vật hắt lại ánh sáng từ vật khác chiếu vào nó.(7) 2. Vật tự nó phát ra ánh sáng.(9) 3. Cái mà ta nhìn thấy trong gương phẳng.(5) 4. Các chấm sáng mà ta nhìn thấy trên trời ban đêm khi không có mây.(7) 5. Đường thẳng vuông góc với mặt gương.(9) 6. Chỗ không nhận được ánh sáng trên màn chắn.(7) 7. Dụng cụ để soi ảnh của mình hàng ngày.(10) V Ậ T S Á N G 1 N G U Ồ N S Á N G 2 Ả N H Ả O 3 N G Ô I S A O 4 P H Á P T U Y Ế N 5 B Ó N G T Ố I 6 G Ư Ơ N G P H Ẳ N G 7 Một yếu tố rất cần thiết cho sự sống trên Trái Đất. (7)

  16. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1.Hòan chỉnh các bài tập phần tổng kết chương 2.Xem lại phương pháp vẽ ảnh, vẽ tia phản xạ tạo bởi gương. Chuẩn bị tiết bài tập

  17. Vùng nhìn thấy ảnh s’1 s’2 Vùng nhìn thấy ảnh s’1 Vùng nhìn thấy ảnh s’2 S2 S1 1. Có hai điểm sáng S1,S2 đặt trước gương phẳng. a) Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gương S1 S2 b) Vẽ hai chùm tia tới xuất phát từ S1, S2và hai chùm tia phản xạ tương ứng c) Để mắt trong vùng nào sẽ nhìn thấy đồng thời ảnh của cả hai điểm sáng trong gương? Gạch chéo vùng đó

More Related