170 likes | 370 Views
Chương I: Giới thiệu. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACCESS 2003 QUI TRÌNH THIẾT KẾ DATABASE THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG TRONG ACCESS. I. Một số khái niệm cơ bản: 1. Mô hình cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ:.
E N D
Chương I: Giới thiệu • MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN • CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACCESS 2003 • QUI TRÌNH THIẾT KẾ DATABASE • THIẾT LẬP MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG TRONG ACCESS Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
I. Một số khái niệm cơ bản: 1. Mô hình cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ: Mô hình này được tiến sĩ E.F Cold thiết kế vào năm 1970 dữ liệu được lưu vào máy tính dưới dạng các bảng 2 chiều. Giữa các bảng này có mối quan hệ với nhau nhằm phản ánh mối quan hệ của các đối tượng bên ngoài thế giới thực. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
Ví dụ: Các bảng dữ liệu sau Bảng DMDV Bảng DMCV Bảng HSLG Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
Mô hình quan hệ Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
2. Dữ liệu, cơ sở dữ liệu (CSDL): Dữ liệu là các sự vật, sự việc hay các sự kiện mà bạn quan tâm. Nó có thể tồn tại hữu hình hoặc trừu tượng. Dữ liệu nếu được xử lí đúng sẽ trở thành thông tin hữu ích cho những người có nhu cầu về thông tin đó. Đôi lúc dữ liệu cũng chính là thông tin. Cơ sở dữ liệu là tập hợp nhiều dữ liệu có liên quan với nhau về một cơ quan, tổ chức, một vấn đề nào đó,…. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
3. CSDL Access 2003: Là một tập tin có phần mở rộng là .MDB. Tập tin này chứa tất cả các thành phần (Table, Query, Form,….) trong cơ sở dữ liệu. Để tạo ra tập tin cơ sở dữ liệu này bạn dùng phần mềm Microsoft Access 2003. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG ACCESS 2003 1. TABLE: Dùng để lưu trữ dữ liệu cần quản lí dưới dạng dòng và cột. Cột - Trường – Field: Là vùng nhỏ nhất để lưu trữ duy nhất một loại dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, trong một table có tối đa 255 trường lưu trữ các loại dữ liệu độc lập nhau. Bảng HSLG 1 FIELD MANV Của Table HSLG Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
Dòng - Mẫu tin – Record: Được tạo bởi các trường trong table. Là sự kết hợp của một khối dữ liệu độc lập nhau trong một table đó. Bảng HSLG 1 Record của Table HSLG 2. QUERY: Dùng truy vấn dữ liệu, thao tác trên dữ liệu, cập nhật dữ liệu, xóa dữ liệu, làm dữ liệu cho Form, Report,… Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
3. FORM: Tạo ra các giao diện dùng để giao tiếp với người sử dụng một cách dễ dàng như: cập nhật dữ liệu, thêm dữ liệu…. 4. REPORT: Tạo ra các báo cáo, chiết xuất dữ liệu thể hiện ra màn hình hay máy in. 5. MACRO: Là một dãy các hành động được thiết kế sẵn thực hiện một số tác vụ nào đó, tự động hóa công việc mở Form,…. 6. MODULE: Là các hàm, thủ tục do người dùng viết để tính toán, thao tác trên CSDL, dùng ngôn ngữ Access Basic. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
III. Qui trình thiết kế DataBase 1. Đọc mô tả về CSDL xác định mục đích yêu cầu của CSDL cần tao. 2. Phân tích các thông tin cần quản lý từ các yêu cầu trên để xây dựng thành các bảng để lưu trữ dữ liệu. 3. Tạo các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu. 4. Xây dựng thành chương trình hoàn chỉnh. 5. Sử dụng, khai thác dữ liệu, nâng cấp, bão trì. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
Vídụ: Xây CSDL quản lý lương nhân viên. 1. Công ty muốn quản lý nhân viên về các thông tin sau: Mỗi nhân viên được cấp một mã số duy nhất để phân biệt với các nhân viên khác, họ tên, ngày sinh, phái, chức vụ tại công ty, đơn vị, ngạch lương, bậc lương, năm vào công tác. 2. Danh mục các chức vụ. 3. Danh mục các đơn vị. 4. Mỗi nhân viên có một hệ số lương. Gồm có: Ngạch, bậc, hệ số, một số ghi chú khác. 5. Mỗi tháng cần lưu thông tin về tiền lương của các nhân viên: Nhân viên đã lãnh lương, lương, phụ cấp, thưởng, thực lãnh. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
Phân tích các yêu cầu trên ta có các bảng sau: Tên của Table Tên trường 1. HSLG(MANV,TENNV,NAMSINH,PHAI,MACV,MADV,NGACH,BAC,NAMCT). 2. DMCV(MACV,TENCV). 3. DMDV(MADV,TENDV). 4. DMHS(MANGACH,MABAC,HS,DIENGIAI). 5. LUONG(MANV,LUONG,PCCV,THUONG,THUCLANH). Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
Hoặc: Tên bảng Các trường trong bảng Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
IV. Thiết lập môi trường sử dụng trong Access Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/Customize NUMBER: Định dạng kiểu số. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
CURRENCY: Định dạng kiểu tiền tệ. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
TIME: Định dạng kiểu giờ. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng
DATE: Định dạng kiểu ngày tháng. Tin Học Trường Tín - B.Soạn: N.V.Dũng