180 likes | 371 Views
Quyết định số 45/2007/QĐ-BTC ngày 5 tháng 6 năm 2007 Quy chế thành lập và quản lý Quỹ đầu tư chứng khoán. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. Nội dung. 5 Chương 34 Điều 7 Phụ lục. I. Đối tương/Phạm vi điều chỉnh. Quỹ thành viên Quỹ đại chúng dạng đóng Công ty Quản lý quỹ
E N D
Quyết định số 45/2007/QĐ-BTCngày 5 tháng 6 năm 2007Quy chế thành lập và quản lý Quỹđầu tư chứng khoán Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Nội dung • 5 Chương • 34 Điều • 7 Phụ lục
I. Đối tương/Phạm vi điều chỉnh • Quỹ thành viên • Quỹ đại chúng dạng đóng • Công ty Quản lý quỹ • Ngân hàng Giám sát/Ngân hàng Lưu ký
II. Quỹ đại chúng dạng đóng • Chào bán CCQ: • Chào bán lần đầu ra công chúng. Điều kiện: • Giá trị CCQ đăng ký chào bán > 50 tỷ đồng • PAPH và PA đầu tư • Quy trình nghiệp vụ quản lý TS, KSNB và quản lý rủi ro • Chào bán thêm tăng vốn: • Chỉ chào bán cho NĐT hiện hữu. Quyền mua được chuyển nhượng • Phần CCQ còn dư mà NĐT hiện hữu bỏ quyền mua được chào bán cho NĐT khác • Điều kiện: • Điều lệ Quỹ có quy định tăng vốn • Lợi nhuận Quỹ năm trước > 0 • Không bị phạt vi phạm hành chính trong 02 năm • PAPH, PA đầu tư được Đại hội NĐT thông qua
II. Quỹ đại chúng dạng đóng 2) GCN chào bán CCQ ra công chúng Thời hạn: 30 ngày 3) Đại lý chào bán: Các CTCK, CTQLQ, các tổ chức BLPH 4) Phân phối CCQ: - Thời hạn đăng ký mua CCQ > 20 ngày; - Thời hạn phân phối CCQ là 90 ngày + 30 ngày - Chào bán thành công: - Có ít nhất 100 NĐT, trừ NĐT chuyên nghiệp - Tổng giá trị CCQ đã bán > 80% vốn huy động và > 50 tỷ đ - Chào bán ko thành công => 15 ngày trả tiền cho NĐT và Cty qlq chịu mọi chi phí
II. Quỹ đại chúng dạng đóng 5) Đình chỉ chào bán CCQ: - Hồ sơ có TTin sai lệch, sót nội dung quan trọng - Việc phân phối CCQ ko đúng quy định 6) Hủy đợt chào bán: - Nguyên nhân đình chỉ không được khắc phục 7) Niêm yết CCQ: - Trong 60 ngày kể từ ngày diễn ra Đại hội NĐT lần 1, phải nộp hồ sơ NY - Trong 90 ngày kể từ ngày GCNĐK chào bán có hiệu lực => Cty phải hoàn tất hồ sơ NY
II. Quỹ đại chúng dạng đóng 8) Giải thể quỹ: - Hết thời hạn hoạt động; - Đại hội NĐT giải thể Quỹ trước hạn - Đại hội NĐT quyết định giải thể, trong các trường hợp: - CTQLQ đề nghị chấm dứt HĐQLĐT/giải thể/phá sản/Giấy phép QLQ bị thu hồi mà không có CTQLQ thay thế; - NHGS đề nghị chấm dứt HĐGS/giải thể/phá sản/GCNLK bị thu hồi mà không có NHGS thay thế - Trường hợp khác quy định tại Điều lệ Quỹ - ĐHNĐT quyết định giải thể hoặc chuyển toàn bộ TS Quỹ vào Quỹ khác => CTQLQ phải báo cáo UBCKNN.
II. Quỹ đại chúng dạng đóng 9) Danh mục đầu tư: • CP Cty đại chúng • TP Chính phủ, TP địa phương và TP Cty • Công cụ TTTTệ (chứng chỉ tiền gửi; tín phiếu kho bạc và thương phiếu với thời gian đáo hạn < 360 ngày; • TS tài chính khác theo quy định pháp luật hoặc được Đại hội NĐT chấp thuận
II. Quỹ đại chúng dạng đóng 10) Nguyên tắc xác định giá: • CKNY: giá đóng cửa/ giá trung bình ngày GD gần nhất • CKKNY và GD tại Cty CK, CPNY ko có GD trong thời gian < 2 tuần: giá trung bình 3 Cty CK ko là người lq CTqlq/NHGS • CPNY ko GD >2 tuần: giá CK được xác định : • = 80% giá trị thanh lý của CP vào ngày lập bảng cân đối kế toán gần nhất (tr/hợpTCPH đang chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, phá sản) • = giá mua trong tr/hợp khác; hoặc • Xác định theo nguyên tắc định giá khác được NHGS phê duyệt và Đại hội NĐT chấp thuận.
II. Quỹ đại chúng dạng đóng • Đối với TP, CK phái sinh ko có thị trường GD => sử dụng mô hình định giá lý thuyết (Phương pháp nội suy tuyến tính, Mô hình định giá theo dòng tiền, Mô hình định giá quyền chọn Black-Scholes…..) • Bất động sản => tổ chức định giá độc lập
III. Đại hội Nhà đầu tư • Đại hội NĐT bất thường được triệu tập bởi CTQLQ, Ban Đại diện Quỹ, NHGS hoặc của nhóm NĐT đại diện cho ít nhất 10% vốn điều lệ (liên tục trong 6 tháng) triệu tập nhằm: • Sủa đổi Điều lệ Quỹ, Bản Cáo bạch • Thay đổi CS đầu tư; mức phí quản lý, giám sát • Thay thế CTQLQ/NHGS • Giải thể, hợp nhất, sáp nhập Qu; • Khác theo Điều lệ Quỹ Chi phí do Quỹ thanh toán, trừ ĐH được triệu tập thông qua tăng mức phí cho CTQLQ/NHGS • Tổ chức ĐHNĐT: • Nội dung phải công bố công khai và báo cáo UBCKNN tối thiểu 05 ngày trước khi tổ chức; • Cuộc họp lần 1 được tổ chức khi có đại diện của trên 51% vốn điều lệ tham gia. Nếu không đạt được, cuộc họp lần 2 tổ chức không phụ thuộc vào số lượng NĐT tham dự
III. Đại hội Nhà đầu tư 3) Quyết định của Đại hội NĐT • Các tổ chức cung cấp dịch vụ, không sở hữu CCQ => ko được biểu quyết • QĐ thông qua với 51% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả NĐT dự Đại hội; hoặc 65% trong tr/hợp sửa Điều lệ, sáp nhập, hợp nhất Quỹ; • Tr/hợp lấy ý kiến bằng văn bản => QĐ thông qua với 75% số phiếu • UBCKNN có quyền từ chối chấp thuậnquyết định trong Nghị quyết nếu trái luật
IV. Quỹ thành viên • Quy định chung: • Quỹ đóng, max 30 TV - pháp nhân. Vốn góp ko là vốn ủy thác đầu tư • Quy mô quỹ tối thiểu 50 tỷ • TS quỹ lưu ký tại NHLK • Việc lập quỹ => báo cáo UBCKNN. Vốn của Quỹ được giải ngân sau khi có xác nhận của UBCKNN 2) Tăng, giảm vốn điều lệ, giải thể Quỹ • Quỹ được tăng, giảm vốn điều lệ • Việc tăng, giảm vốn => báo cáo UBCKNN • Việc giải thể quỹ => như giả thể Quỹ đại chúng.
V. Quỹ huy động từ nước ngoài CTQLQ được: • Lập Quỹ theo luật VN => chào bán toàn bộ CCQ cho NĐT nước ngoài • Đại hội CĐ/Hội đồng TV CTqlq chấp thuận • Có PAPH, PAĐT • GD CCQ chỉ thực hiện giữa NĐT nước ngoài • Lập Quỹ theo luật nước ngoài =>chào bán, NY ở nước ngoài: • Đáp ứng đ/k lập quỹ, chào bán và NY quỹ tại nước ngoài • Việc lập quỹ, chào bán CCQ và NY tại nước ngoài phải báo cáo UBCKNN • Tr/hợp Quỹ đầu tư vào VN => phải đăng ký đầu tư như tổ chức đầu tư nước ngoài.
VI. NHGS/NHLK • Quy định chung: - Độc lập, ko là người lq của CTqlq - Ko có quan hệ sở hữu với CTqlq - TV HĐQT/HĐTV, BGĐ, nhân viên nghiệp vụ giám sát Quỹ ko được là người liên quan, có quan hệ sở hữu, có quan hệ tài chính với CTqlq - TV HĐQT/HĐTV, BGĐ, nhân viên nghiệp vụ giám sát Quỹ ko là đối tác trong GD TS của Quỹ 2) Nhân viên nghiệp vụ giám sát Quỹ: - Có tối thiểu 02 nhân viên giám sát mỗi Quỹ; - Nhân viên phải có Chứng chỉ cơ bản về TTCK, Chứng chỉ Luật
VI. NHGS/NHLK 3) Hoạt động lưu ký • Tái lưu ký TS Quỹ tại NHLK khác • NHLK nhận ủy quyền lưu ký chỉ làm theo lệnh NHGS/LK ủy quyền • TS Quỹ, TS NH phải quản lý riêng • TS lưu ký đứng tên NHLK 4) Hoạt động giám sát - Kiểm tra, giám sát, xác nhận định giá tài sản ròng của Quỹ • Giám sát đầu tư • Thực hiện hoạt động lq thanh lý, giải thể Quỹ • Yêu cầu Cty qlq cung cấp TTin liên quan quản lý vốn Quỹ 5) Dịch vụ khác • Được định giá TS ròng của Quỹ • Được lập, lưu trữ và cập nhật Sổ Đăng ký NĐT.