1 / 22

CHẤN THƯƠNG NGỰC

CHẤN THƯƠNG NGỰC. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Trình bày được những nét cơ bản về cơ chế thông khí ở phổi Trình bày được đặc điểm của CTN Kể được tr chứng giúp c đoán, p pháp đ trị, cách chăm sóc và theo dõi hậu phẫu các loại tổn thương thường gặp trong CTN.

ima-camacho
Download Presentation

CHẤN THƯƠNG NGỰC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHẤN THƯƠNG NGỰC

  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Trình bày được những nét cơ bản về cơ chế thông khí ở phổi • Trình bày được đặc điểm của CTN • Kể được tr chứng giúp c đoán, p pháp đ trị, cách chăm sóc và theo dõi hậu phẫu các loại tổn thương thường gặp trong CTN

  3. ĐẠI CƯƠNG • CTN gây TV 20-25% các th TV do chấn thương • Dễ gây t thương cấu trúc, tạng q trọng: thành ngực, MP, phổi, KQ, TQ, tim, mạch máu lớn... • Cơ chế thông khí áp suất âm: khi hít vào, LN giãn  P (-) trong xoang MP  phế nang giãn  P (-) trong phế nang  hút không khí từ ngoài vào trong lòng phế nang  điều kiện: - Thành ngực: vững chắc - MP: kín + ảo

  4. Lồng ngực là một bộ khung vững chắc giúp thông khí với P (-)

  5. MP tạng MP thành Xoang MP: kín và ảo giúp thông khí với P (-)

  6. ĐẶC ĐIỂM CTN • Có thể NV trong bệnh cảnh nguy tử: TKMP chèn ép, mảng sườn di động, tràn máu MT chèn ép...  thái độ khẩn trương, can thiệp tối khẩn • Bệnh cảnh đa chấn thương  thăm khám toàn diện • Dễ có sốc, nguy tử  vừa hồi sức vừa thăm khám

  7. CÁC LOẠI TỔN THƯƠNG THƯỜNG GẶP TRONG CT NGỰC

  8. Gãy xương sườn • Chẩn đoán - Đau ngực khi ho, ấn đau chói - X quang ngực: XS mất liên tục, xoang MP bt • Xử trí: giảm đau (tê tại chỗ, thuốc giảm đau) • Chăm sóc, theo dõi - Tập hít thở: tránh viêm phổi, suy HH (không dám thở vì đau) - Lưu ý tổn thương kèm: vỡ gan, vỡ lách...

  9. Mảng sườn di động • Chẩn đoán: - Gãy nhiều sườn, 2 nơi mỗi sườn (X quang) - HH đảo ngược: hít vào, mảng sườn vào trong; thở ra, mảng sườn ra ngoài - Suy HH: thở nhanh, nông; SpO2  • Xử trí: ngoài giảm đau, cần - Cố định MSDĐ: băng ép, kéo tạ, PT cố định - Thở máy (khi có khó thở, suy HH)

  10. Gãy nhiều XS, 2 nơi mỗi xương  MSDĐ

  11. Cơ chế hô hấp đảo ngược Thở ra Hít vào MSDĐ vào trong Lắc lư trung thất khi thở

  12. Mảng sườn di động (tt) • Chăm sóc, theo dõi: - KS, thuốc loãng đàm - Tập hít thở để tránh viêm phổi, suy HH - Lưu ý tổn thương kèm: vỡ gan, vỡ lách...

  13. Tràn khí màng phổi • Chẩn đoán - Hc 2 giảm: RRPN , rung thanh , gõ trong - X quang: sáng, phổi xẹp, TT lệch sang đối diện - Khó thở nặng, TM cổ nổi: TKMP chèn ép • Xử trí - TKMP chèn ép: lập tức chọc kim lớn KGS 2 - DL kín xoang MP (Siphonage) • Chăm sóc, theo dõi: siphonage, tổn thương kèm

  14. Tràn khí MP: - Phế trường sáng - Xẹp phổi - KGS giãn rộng - Trung thất lệch sang phía đối diện

  15. Tràn máu màng phổi • Chẩn đoán - Hc 3 giảm: RRPN , rung thanh , gõ đục - X quang: mờ phế trường, TT lệch sang đối diện - Chọc hút xoang MP: máu không đông • Xử trí: - M, HA ổn: Siphonage, 85% khỏi sau vài ngày - Sốc mất máu: PT mở ngực cầm máu

  16. Tràn dịch (máu) MP: - Mờ phế trường - KGS giãn rộng - Trung thất lệch sang bên đối diện

  17. Tràn máu màng phổi (tt) • Chăm sóc, theo dõi: - Siphonage: sau DL hết máu trong xoang MP, máu tiếp tục ra 200-300ml/ giờ trong 2-3 giờ  PT mở ngực cầm máu - Lưu ý tổn thương kèm: gãy XS, vỡ gan, vỡ lách

  18. Dập phổi • Phù nề, bầm máu, không rách-vỡ chủ mô phổi • Chẩn đoán: - Ho máu - Có thể có suy HH: SpO2  - X quang: vùng mờ, mật độ không đều, giới hạn không rõ • Xử trí - Truyền TM mặn, điện giải, máu + giảm đau - Thở máy nếu có suy HH

  19. Gãy nhiều XS, dập phổi, tràn khí dưới da

  20. Dập phổi (tt) • Chăm sóc, theo dõi: - Tập hít thở tránh viêm phổi (gây TV, nhất là người già, thở máy kéo dài) - Lưu ý tổn thương kèm: XS, TMMP, vỡ gan, vỡ lách...

More Related