580 likes | 1.55k Views
CHẤN THƯƠNG NGỰC. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Trình bày được những nét cơ bản về cơ chế thông khí ở phổi Trình bày được đặc điểm của CTN Kể được tr chứng giúp c đoán, p pháp đ trị, cách chăm sóc và theo dõi hậu phẫu các loại tổn thương thường gặp trong CTN.
E N D
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Trình bày được những nét cơ bản về cơ chế thông khí ở phổi • Trình bày được đặc điểm của CTN • Kể được tr chứng giúp c đoán, p pháp đ trị, cách chăm sóc và theo dõi hậu phẫu các loại tổn thương thường gặp trong CTN
ĐẠI CƯƠNG • CTN gây TV 20-25% các th TV do chấn thương • Dễ gây t thương cấu trúc, tạng q trọng: thành ngực, MP, phổi, KQ, TQ, tim, mạch máu lớn... • Cơ chế thông khí áp suất âm: khi hít vào, LN giãn P (-) trong xoang MP phế nang giãn P (-) trong phế nang hút không khí từ ngoài vào trong lòng phế nang điều kiện: - Thành ngực: vững chắc - MP: kín + ảo
Lồng ngực là một bộ khung vững chắc giúp thông khí với P (-)
MP tạng MP thành Xoang MP: kín và ảo giúp thông khí với P (-)
ĐẶC ĐIỂM CTN • Có thể NV trong bệnh cảnh nguy tử: TKMP chèn ép, mảng sườn di động, tràn máu MT chèn ép... thái độ khẩn trương, can thiệp tối khẩn • Bệnh cảnh đa chấn thương thăm khám toàn diện • Dễ có sốc, nguy tử vừa hồi sức vừa thăm khám
Gãy xương sườn • Chẩn đoán - Đau ngực khi ho, ấn đau chói - X quang ngực: XS mất liên tục, xoang MP bt • Xử trí: giảm đau (tê tại chỗ, thuốc giảm đau) • Chăm sóc, theo dõi - Tập hít thở: tránh viêm phổi, suy HH (không dám thở vì đau) - Lưu ý tổn thương kèm: vỡ gan, vỡ lách...
Mảng sườn di động • Chẩn đoán: - Gãy nhiều sườn, 2 nơi mỗi sườn (X quang) - HH đảo ngược: hít vào, mảng sườn vào trong; thở ra, mảng sườn ra ngoài - Suy HH: thở nhanh, nông; SpO2 • Xử trí: ngoài giảm đau, cần - Cố định MSDĐ: băng ép, kéo tạ, PT cố định - Thở máy (khi có khó thở, suy HH)
Cơ chế hô hấp đảo ngược Thở ra Hít vào MSDĐ vào trong Lắc lư trung thất khi thở
Mảng sườn di động (tt) • Chăm sóc, theo dõi: - KS, thuốc loãng đàm - Tập hít thở để tránh viêm phổi, suy HH - Lưu ý tổn thương kèm: vỡ gan, vỡ lách...
Tràn khí màng phổi • Chẩn đoán - Hc 2 giảm: RRPN , rung thanh , gõ trong - X quang: sáng, phổi xẹp, TT lệch sang đối diện - Khó thở nặng, TM cổ nổi: TKMP chèn ép • Xử trí - TKMP chèn ép: lập tức chọc kim lớn KGS 2 - DL kín xoang MP (Siphonage) • Chăm sóc, theo dõi: siphonage, tổn thương kèm
Tràn khí MP: - Phế trường sáng - Xẹp phổi - KGS giãn rộng - Trung thất lệch sang phía đối diện
Tràn máu màng phổi • Chẩn đoán - Hc 3 giảm: RRPN , rung thanh , gõ đục - X quang: mờ phế trường, TT lệch sang đối diện - Chọc hút xoang MP: máu không đông • Xử trí: - M, HA ổn: Siphonage, 85% khỏi sau vài ngày - Sốc mất máu: PT mở ngực cầm máu
Tràn dịch (máu) MP: - Mờ phế trường - KGS giãn rộng - Trung thất lệch sang bên đối diện
Tràn máu màng phổi (tt) • Chăm sóc, theo dõi: - Siphonage: sau DL hết máu trong xoang MP, máu tiếp tục ra 200-300ml/ giờ trong 2-3 giờ PT mở ngực cầm máu - Lưu ý tổn thương kèm: gãy XS, vỡ gan, vỡ lách
Dập phổi • Phù nề, bầm máu, không rách-vỡ chủ mô phổi • Chẩn đoán: - Ho máu - Có thể có suy HH: SpO2 - X quang: vùng mờ, mật độ không đều, giới hạn không rõ • Xử trí - Truyền TM mặn, điện giải, máu + giảm đau - Thở máy nếu có suy HH
Dập phổi (tt) • Chăm sóc, theo dõi: - Tập hít thở tránh viêm phổi (gây TV, nhất là người già, thở máy kéo dài) - Lưu ý tổn thương kèm: XS, TMMP, vỡ gan, vỡ lách...