670 likes | 817 Views
兩漁翁. Lưỡng ngư ông Hai ông chài. 漁 ngư Có quan hệ tới việc đánh cá. (TT, 14 nét, bộ thủy 水 , 氵 ). 漁業 -漁翁 漁船. Ngư nghiệp - ngư ông - ngư thuyền. 翁 ông: ông (già) , (DT, 10 nét, bộ vũ 羽 ). CHIẾT TỰ 翁 = 公+羽. 公công : ông (DT, 10 nét, bộ 八 bát). 公事 - 公所. công sự-công sở. 公平 - 公正.
E N D
兩漁翁 Lưỡng ngư ôngHai ông chài
漁ngưCó quan hệ tới việc đánh cá. (TT, 14 nét, bộ thủy 水,氵)
漁業-漁翁漁船 Ngư nghiệp - ngư ông- ngư thuyền
CHIẾT TỰ翁=公+羽 公công: ông(DT, 10 nét, bộ 八 bát)
公事-公所 công sự-công sở
公平-公正 công bình-công chính
外公-公公 ngoại công-công công
不公-主公公主-公共 bất công-chủ công, công chủ-công cộng
公子-公安公明 công tử-công an công minh
雨衣-雨季 vũ y-vũ quý
CHIẾT TỰ晴=日+青 青thanh: Tuổi trẻ, trẻ.(TT, 12 nét, Bộ 青thanh )
青年-青春 thanh niên-thanh xuân
青天白日 thanh thiên bạch nhậttrời xanh mặt trời rạng
青取之於藍, 而青於藍 Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lamMàu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam
恒河沙数 Hằng Hà sa số
河内-河伯 Hà Nội-hà bá
清白-清高 thanh bạch-thanh cao
清净清规戒律 thanh tịnhthanh quy giới luật
清風明月 thanh phong minh nguyệt
事情-恩情 愛情-感情 sự tình-ân tìnhái tình-cảm tình
七情-多情 thất tình-đa tình
山精-水精 sơn tinh-thuỷ tinh
精通-精華精力 tinh thông-tinh hoa-tinh lực
恭請-請求請教 cung thỉnh-thỉnh cầu-thỉnh giáo
鬚眉巾幗鬚眉 Tu mycân quắc tu mi
盛衰年老力衰 thịnh suyniên lão lực suy
衣服-衣食衣鉢 y phục - y thực y bát
我今頂戴受,世世常得披 ngã kim đảnh đới thọ, thế thế thường đắc phi