330 likes | 541 Views
Tỉnh Dòng Tên Việt Nam HỘI THẢO MỪNG 400 NĂM Dòng Tên đến loan báo Tin Mừng trên Đất Việt. Ngôn Ngữ Biểu Trưng trong Giáo Lý – Sách Giáo lý của cha G. Maiorica và Sáng kiến Hội nhập Văn hoá. Dàn Bài. Sơ lược vê ̀ cha Girolamo Maiorica
E N D
Tỉnh Dòng Tên Việt NamHỘI THẢOMỪNG 400 NĂM Dòng Tên đến loan báo Tin Mừng trên Đất Việt
Ngôn Ngữ Biểu Trưng trong Giáo Lý –Sách Giáo lý của cha G. Maiorica và Sáng kiến Hội nhập Văn hoá
DànBài • Sơlượcvề cha GirolamoMaiorica • Sơlượcvề cuốnThiênChúaThánhGiáoKhảiMông • NhữngnétđộcđáocủaTCTGKM • Ngônngữbiểutrưng, chânlýđức tin vàvănhoáViệt
*Giớihạnbàiviết: • Khôngđisâuvềlịchsử, ngônngữ, vănchương. • ĐọccuốnTCTGKMtừquanđiểmthầnhọc. • Khôngbànđếnlýthuyếtthầnhọcvềhộinhậpvănhoá.
* Đíchnhắm: • Tìmhiểucácphươngcáchthíchứngvănhoátrongviệcgiảngdạygiáolý. * Phươngpháp: - Khảosát, liệtkê, phântích, bìnhluậncáctrườnghợpcụthể.
1. Sơlượcvề cha G. Maiorica a. Tiểusử • 1591: sinhtại Napoli, Ý. • 1605: gianhậpDòngTên. • 1619: chịuchứclinhmụctừtay ĐHY Bêllarminô.
1624 (1625): đếnNướcMặn, ĐàngTronghọctiếngViệt. • 1631 (1632): đếnĐàngNgoài (Thăng Long, Kẻ Rum). • 1649 (1650): bề trên ĐN. • 1653: GiámTỉnhNhậtBản. • 1656: qua đờitạiThăng Long.
b. CáccôngtrìnhchữNôm • 48 cuốnsáchđạobằngchữNôm. • Cònlại 16 tậpvănbản. • Nội dung: ThánhKinh, phụngvụ, giáolý, kinhđọc, hạnhcácthánh,v.v. • Di sảnđộcđáo: vănxuôiNômthếkỷ 17.
c. Nhâncáchvàtầmảnhhưởng • Con ngườitiênphong, hoàgiải, lãnhđạo. • GópphầnxâynềnchoGiáoHộiViệt Nam. • GópphầnđịnhhướngtruyềngiáochoDòngTên.
2. Sơlượcvề cuốnTCTGKM a. Nguồngốc, xuấtxứ • Cuốnsáchđầutay; hoànthànhtrước 1634. • DựatrêncuốnGiáolýngắncủaBêllarminô. • Cólấy ý từGiáolýcôngđồngTrentô.
Bảnvăn: viếtbằngchữNôm. • Haibảnphiênâm.
b. Đặcđiểm, cấutrúc • Dùngnhiềutừcổ; nhiềucâucócấutrúclạ. • Nhiềucâuchuyệnlykỳ. • Gồm 6 Đoạn, sắpxếptheocấutrúc Tin XinGiữ (Chịu).
c. Dấuấntrongtruyềnthốngđạo • Thựchành: họckinh, làmdấuThánhgiá. • Côngthức: “Ba NgôimộtChúa”, “NgôiHaicóhaitính”. • Ngôntừ: sựthươngkhó, tin kính, sinhthì, hằngsống, cảsáng, trịđến, dùngđủ, v.v.
Tiểukết Cácchọnlựađầy ý nghĩa: • Cuốngiáolýngắn, đơngiản, hỏithưa. • Cuốngiáolýđươngthời, thêmbớt “theo ý thói An-nam”. • Viếtlại, bằngtiếngViệtbìnhdân.
3. CácnétđộcđáocủaTCTGKM a. Bậntâmbảotoàngiáolýchínhthống • Giữlạitừphiênâm. • Lưu ý cácngộnhận. • Dùngcácdạngcôngthức.
* Cácdạngcôngthức: • Tómlượcnội dung giáolý. • Côngthứcvầnđiệu. • Giảiphápđộcđáochocáccâuhỏi “ngâythơ”. → cáccôngthứccótínhbiểutrưng.
b. Bậntâmvềviệchànhđạo • TônkínhDanhThánhGiêsu. • Thựchànhlinhđạo “mếnThánhgiá”. • Đánhchuôngnguyệnkinh Ave. • Dùngnhiềuchuyệnkể.
* Cácloạichuyệnkể: • Ngườichếtsốnglại/hiệnvề. • Điềmlạ. • Chúa, ĐứcMẹ, cácthánhhiệnra.
→ Cácchuyệnkể: • cótínhbiểutrưng; • cầnđượcđọctrongbốicảnhchungcủacuốnsách.
c. Bậntâmđếnthínhgiả • DùngnhữngcâuhỏiphảnánhnãotrạngngườiViệt. • Dùngcácthídụ, so sánhlấytừđờithường.
* Cácloạithídụ: • Nghềnghiệp. • Đờisốnghằngngày. • Tươngquanxãhội. • Thiênnhiên.
4. NgônngữbiểutrưngtrongTCTGKM a. Vaitròcủangônngữbiểutrưng • Con ngườilà “độngvậttạorabiểutượng”. → Mọikinhnghiệmđềucótínhbiểutượng.
Kinhnghiệmbiểutượng→ ẩndụ→chuyệnkể. • (Ẩndụdiễntảkinhnghiệmcótínhbiểutượng). • (Chuyệnkểmặc ý nghĩachoẩndụ).
Ẩndụvàchuyệnkể: quantrọng; • Vìphảnánhbiểutượngtínhcủa con người. → Tươngtự, mọidạngngônngữbiểutrưngđềuquantrọng.
Hơnnữa, cáccôngthứcvàthídụtrongTCTGKMđềucótínhẩndụ. → Tầmquantrọngcủacôngthức, chuyệnkểvàthídụ.
b. Ý nghĩa, giátrịcủacôngthức, chuyệnkểvàthídụ * Côngthức: • Đơngiảnhoá + giữtoànvẹngiáolý. • Tươngđối, gợimở.
* Chuyệnkể: • Sứđiệp > tìnhtiết. • Cáinhìnkháchquancủathếgiới “bênkia”. • Thếgiớiquan: bềsâu, tươngquan. • (Thếgiớigồmcácthànhphầntươngtácvớinhau).
Đức tin Kitôgiáocungcấplýtínhchothếgiớiquanđó. • (như gam màutươisáng, pháđitính u ám, bi quan).
* Thídụ: • Liênquantớimộtkhíacạnhcủamộtchânlýđức tin. • Gợilêncáinhìntrựcquan. • Thaythế, nhưngcũngdựatrênhệthốngcáckháiniệm minh bạch, vữngchắc.
Tiểukết • Đọcvàhiểucôngthức, chuyệnkể, thídụtheonghĩabiểutrưng. • Nhữngcôngthứcngày nay? (các con số, cadạotụcngữ, câuvănkinhđiển).
Chuyệnkểngày nay? (thếgiớiquanhiệntại, ý thứchệ, nhânquyền, hànghoá,v.v.) • Thídụngày nay? (ngànhnghềmới, truyềnthông, mạngxh,v.v.)
→Đểthíchnghinhư cha Maiorica: • Thâmhiểuvănhoá, đờisốngngườidânViệt. • Thai nghén. • Sángtạo. • Thửnghiệm.
Xincámơn tấtcảmọingười