E N D
Chương 2 Biểuđồ Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam.
Biểuđồ 2.1: Tìnhhìnhkinhtếhộgiađìnhnăm 2011 theođánhgiácủangườidân Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 14
Biểuđồ 2.2a: Đánhgiácủangườidânvềtìnhhìnhkinhtếhộgiađìnhtrong 5 nămtới Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 15
Biểuđồ 2.2b: Thayđổitrongđánhgiácủangườidânvềtìnhhìnhkinhtếhộgiađìnhtrong 5 nămtới(so sánhdữliệu PAPI 2011 với PAPI 2010) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 15
Biểuđồ 2.3: TỉlệngườidânđãtừngngheđếnPháplệnhthựchiệndânchủvàkhẩuhiệu “Dânbiết, dânbàn, dânlàm, dânkiểmtra” Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 16
Biểuđồ 2.4a: Tỉlệngườidânđượcbiếtvềquyhoạch/kếhoạchsửdụngđất ở xã/phường/thịtrấn Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 17
Biểuđồ 2.4b: Cơhộiđónggóp ý kiếnchoquyhoạch/kếhoạchsửdụngđất ở địaphương(so sánhdữliệu PAPI 2011với PAPI 2010) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 18
Biểuđồ 2.5: Tỉlệngườidânchobiết danh sáchhộnghèocủaxã/phườngcóđượccôngbốcôngkhai hay khôngtrong 12 tháng qua(so sánhdữliệu PAPI 2011với PAPI 2010) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 19
Biểuđồ 2.6a: TỉlệngườidânbiếtvềLuậtPhòngchốngthamnhũng(so sánhdữliệu PAPI 2011với PAPI 2010) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 20
Biểuđồ 2.6b: Đánhgiávềmứcđộnghiêmtúccủachínhquyềnđịaphươngtrongphòng, chốngthamnhũng Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 20
Biểuđồ 2.7: Đánhgiávềtìnhhìnhthamnhũngvàhốilộtrongkhuvựccông Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 21
Biểuđồ 2.8: Xuthếbiếnđổitrongcảmnhậnvềthamnhũngtrongkhuvựccông(so sánhdữliệu PAPI 2011 với PAPI 2010) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 22
Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 23
Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 24
Biểuđồ 2.11: Tầmquantrọngcủaviệcquenbiết (vịthân) Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 25
Biểuđồ 2.12. Mứcđộhàilòngvớidịchvụhànhchínhcông Hàilòngvớidịchvụnhậnđược Hàilòngvớidịchvụnhậnđược Dịchvụchứngthực/xácnhận Cácthủtụccấpxã Dịchvụchứngthực/xácnhận Cácthủtụccấpxã Thủtụccấpphépxâydựng Thủtục CNQSD đất Thủtụccấpphépxâydựng Thủtục CNQSD đất Hàng 1 Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 26
Biểuđồ 2.12. Mứcđộhàilòngvớidịchvụhànhchínhcông Côngchứctôntrọngngườilàmthủtục Côngchứcthạoviệc Dịchvụchứngthực/xácnhận Cácthủtụccấpxã Dịchvụchứngthực/xácnhận Cácthủtụccấpxã Thủtụccấpphépxâydựng Thủtục CNQSD đất Thủtụccấpphépxâydựng Thủtục CNQSD đất Hàng 2 Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 26
Biểuđồ 2.12. Mứcđộhàilòngvớidịchvụhànhchínhcông Thông tin rõràngvềthủtụccầnlàm Phívàlệphíđượcniêmyếtcôngkhai Thủtụccấpphépxâydựng Cácthủtụccấpxã Dịchvụchứngthực/xácnhận Cácthủtụccấpxã Dịchvụchứngthực/xácnhận Thủtục CNQSD đất Thủtục CNQSD đất Thủtụccấpphépxâydựng 3RD ROW OF GRAPHS Hàng 3 Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 26
Biểuđồ 2.12. Mứcđộhàilòngvớidịchvụhànhchínhcông Đượchẹncụthểngàynhậnkếtquả Thủtụcgiấytờđơngiản Dịchvụchứngthực/xácnhận Cácthủtụccấpxã Dịchvụchứngthực/xácnhận Cácthủtụccấpxã Thủtụccấpphépxâydựng 4TH ROW OF GRAPHS Thủtụccấpphépxâydựng Thủtục CNQSD đất Thủtục CNQSD đất Hàng 4 Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 26
Biểuđồ 2.13. Mứcđộhàilòngvớichấtlượngdịchvụởbệnhviệntuyếnhuyện Hàilòngvớidịchvụ ở bệnhviệntuyếnhuyện Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 27 Phòngbênhhcóquạtmáy Cánbộ y tếđếnthămthườngxuyên Cánbộ y tếtôntrọngbệnhnhân Chi phíkhámchữabệnhhợplý Khôngphảimuathuốcngoài Khỏibệnhsaukhixuấtviện Nhàvệsinhsạchsẽ Thờigianchờđợihợplý Khôngphảinằmchunggiường theogiới theodântộc Phòngbênhhcóquạtmáy Cánbộ y tếđếnthămthườngxuyên Phòngbênhhcóquạtmáy Cánbộ y tếđếnthămthườngxuyên Chi phíkhámchữabệnhhợplý Chi phíkhámchữabệnhhợplý Cánbộ y tếtôntrọngbệnhnhân Cánbộ y tếtôntrọngbệnhnhân Khỏibệnhsaukhixuấtviện Khôngphảimuathuốcngoài Khỏibệnhsaukhixuấtviện Khôngphảimuathuốcngoài Nhàvệsinhsạchsẽ Nhàvệsinhsạchsẽ Thờigianchờđợihợplý Thờigianchờđợihợplý Khôngphảinằmchunggiường Khôngphảinằmchunggiường
Biểuđồ 2.14. Mứcdộhàilòngvớitrườngtiểuhọccônglậptạixã/phường Hàilòngvớitrườngtiểuhọccônglậptạiđịabànxã/phường Têntríchdẫnnguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). ChỉsốHiệuquảQuảntrịvàHànhchínhcôngcấptỉnh ở Việt Nam: Đolườngtừkinhnghiệmthựctiễncủangườidân.Báocáonghiêncứuchínhsáchchungcủa Trung tâmNghiêncứupháttriểnvàHỗtrợcộngđồng (CECODES), TạpchíMặttrận – Ủy ban Trung ươngMặttrậnTổquốcViệt Nam (TCMT), Ban Dânnguyện – Ủy ban thườngvụQuốchội (BDN), vàChươngtrìnhPháttriểnLiênHợpquốc (UNDP). HàNội, Việt Nam, tr. 28 Lớphọclànhàkiêncố Lớphọclànhàkiêncố Phảnhồivềviệchọccủahọcsinh Phảnhồivềviệchọccủahọcsinh Phảnhồivềviệchọccủahọcsinh Lớphọclànhàkiêncố Họcsinhkhôngphảihọc 3 ca Họcsinhkhôngphảihọc 3 ca Giáoviêncótrìnhđộsưphạmtốt Giáoviêncótrìnhđộsưphạmtốt Giáoviêncótrìnhđộsưphạmtốt Họcsinhkhôngphảihọc 3 ca Nhàvệsinh ở trườngsạchsẽ Nhàvệsinh ở trườngsạchsẽ Họcsinhcónướcsạchđểuống ở trường Nhàvệsinh ở trườngsạchsẽ Họcsinhcónướcsạchđểuống ở trường Họcsinhcónướcsạchđểuống ở trường Lớphọccódưới 36 họcsinh Lớphọccódưới 36 họcsinh Phụhuynhđượcthông tin thu chi củatrường Lớphọccódưới 36 họcsinh Phụhuynhđượcthông tin thu chi củatrường Phụhuynhđượcthông tin thu chi củatrường Giáoviênkhôngưuáihọcsinhhọcthêm Giáoviênkhôngưuáihọcsinhhọcthêm Giáoviênkhôngưuáihọcsinhhọcthêm theogiới theodântộc