1.05k likes | 1.34k Views
戒律門. Giới luật môn. GIỚI :. LUẬT :. 戒酒 - 勸戒 佛教戒律 - 受戒 破戒 - 五戒(殺盜滛 妄酒 ). 法律 - 定律 詩律 - 五律 - 七律. CHẾ : [zhì] (Động) Chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra. Cầm. Làm. Cai quản (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. Như: 法制 phép chế, 制度. 統制 - 節制 法制 - 制度 制書 - 制策.
E N D
戒律門 Giới luật môn
戒酒-勸戒 佛教戒律-受戒 破戒-五戒(殺盜滛 妄酒)
法律-定律 詩律-五律-七律
CHẾ:[zhì] (Động) Chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra. Cầm. Làm. Cai quản (Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. Như: 法制phép chế, 制度
統制-節制 法制-制度 制書-制策
HẠ:[xià] (Danh) Mùa hè, mùa hạ立夏, 夏季họ, tên nước, triều đại(Nhà Hạ 2000-1500 trước C.N)(Tính)To lớn
CHUYÊN:[zhuān] (Tính) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc:專注 Một mình:專利Đặc biệt:專長chuyên môn(Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. 專政:nắm hết quyền chính
專注-專美 專利-專長 專政
TINH: [jīng] (Danh)Gạo giã trắng, sạch, tốt. Tinh, thuần chất:香精hương liệu tinh chế,精鹽muối ròng(Động)Thông thạo, biết rành:精通 (Tính)Đẹp, rất tốt: 精品vật phẩm tốt
山精-狐狸精 精通 精品-精兵 日月精光
聚精會神 集中精力 專心一志
佛制出家者,五夏以前專精戒律 Phật chế, xuất gia giả ngũ hạ dĩ tiền tinh chuyên giới luật
THÍNH:[tīng] (Động) Nghe, Nghe theo, dùng tai để nghe. Như: 聽音樂 nghe nhạcThuận theo, phục tòng. Như: 聽教 vâng nghe lời dạy bảo.
GIÁO: [jiāo] (Động) truyền lại, dạy dỗ(Danh) Lễ nghi, quy củ. Tiếng gọi tắt của 宗教: 佛教đạo Phật, 回教đạo Hồi(Tính) Thuộc về giáo dục教職:các chức coi về việc học, 敎師
人參-党參-參謀參政-參謁-參見 參考-參與-參觀
參禪-獨參-坐禪 參禪悟道-禪林 禪杖-禪師-禪堂 禪院-禪宗 禪房-禪機
五夏以後方乃聽教參禪 ngũ hạ dĩ hậu phương nãi thính giáo tham thiền
沙門-勤策 沙彌尼-女勤策 沙門-勤息 沙汰
剃髮出家 剃落
LẠC:[luò](Động)ở lại, dừng lại,lưu lại. Rụng:Như vũ lạc 雨落mưa xuống, luân lạc 淪落chìm nổi, đọa lạc 墮落chìm đắm剃落thế lạc: cắt tóc, xuống tóc
梧桐一葉落,天下共知秋 山高月小, 水落石出.
淪落-墮落 一落在此間 部落-村落 下落
民為貴, 社稷次之, 君為輕 . Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh
具備 農具-臥具-工具 文具-家具
是故沙彌剃落,先受十戒,次則登壇受具. Thị cố sa di thế lạc, tiên thọ thập giới, thứ tắc đăng đàn thọ cụ
今名為沙彌,而本所受戒 Kim danh vi sa di, nhi bổn sở thọ giới
MANG:[máng] (Tính) Mênh mông. 茫茫mênh mông(Phó) Mờ mịt, không biết gì.茫然mờ mịt.
HỒ(Trợ) Đặt ở cuối câu:不覺寒乎? hoặc giữa câu để làm thư hoãn ngữ khí. Hoặc đặt sau hình dung từ, biểu thị cảm thán, khen ngợi: TRT:愚者茫乎不知,
HỐT:(Động) Chểnh mảng, lơ là, sao nhãng Coi thường, khinh thị. (Phó) Chợt, thình lình.
不以富貴而驕之, 寒賤而忽之 Bất dĩ phú quý nhi kiêu chi, hàn tiện nhi hốt chi
愚者茫乎不知;狂者忽而不學 ngu giả mang hồ bất tri, cuồng giả hốt nhi bất học
VÕNG:[wǎng] (Danh) Lưới bắt chim, đánh cá. § Ghi chú: Ngày xưa viết là 网,(Tính) Mê muội, mê hoặc. Thông võng 惘