190 likes | 363 Views
鸚鵡. Anh vũ. 架上鸚鵡,白毛紅嘴,時學人言。. Giá thượng anh vũ, bạch mao hồng chủy, thời học nhân ngôn. Con vẹt trên cái giá, lông trắng, mỏ đỏ, thường học tiếng người nói. 緣 duyên leo (Đgt, 15 nét, bộ mịch 糸 ). 柱 trụ cây cột (Đgt, 9 nét, bộ mộc 糸 ).
E N D
鸚鵡 Anh vũ
架上鸚鵡,白毛紅嘴,時學人言。 Giá thượng anh vũ, bạch mao hồng chủy, thời học nhân ngôn. Con vẹt trên cái giá, lông trắng, mỏ đỏ, thường học tiếng người nói.
柱 trụcây cột (Đgt, 9 nét, bộ mộc 糸)
有貓緣柱而上,舉爪將攫之。 Hữu miêu duyên trụ nhi thướng, cử trảo tương quặc chi. Có con mèo leo cột mà lên, giơ móng định vồ lấy vẹt.
鸚鵡驚呼曰:“貓來,貓來”。 Anh vũ kinh hô viết: “miêu lai, miêu lai”. Vẹt sợ hãi kêu rằng: “Mèo đến, mèo đến”.
聞 vănnghe (Đgt, 14 nét, bộ nhĩ 耳)
趨 xuđi nhanh (Đgt, 17 nét, bộ tẩu 走)
童子聞聲趨至。 Đồng tử văn thanh xu chí. Chú bé nghe tiếng, chạy mau đến.
遁 độntrốn, núp (Đgt, 13 nét, bộ sước 辵, 辶)
貓急遁去。 Miêu cấp độn khứ. Mèo vội trốn đi.
時學人言 Thời học nhân ngôn. Thường học tiếng người.
請君時憶關外客 Thỉnh quân thời ức quan ngoại khách. Xin anh thường nhớ đến người khách ngoài quan ải. (Sầm Tham: Hàm Cốc quan câu tống Lưu Bình Sự sứ Quan Tây).
急 cấp được dùng như phó từ làm trạng ngữ, đặt trước động từ, nghĩa là "gấp, vội"
貓急遁去 Miêu cấp độn khứ. Mèo vội trốn đi.
急延醫調治 Cấp diên y điều trị. Vội mời thầy thuốc điều trị (Bài 107).