1 / 29

Kế toán các khoản đầu tư ngắn hạn

Chương 4. Kế toán các khoản đầu tư ngắn hạn. GV: PHẠM TÚ ANH. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC. 1. KHÁI NIỆM. Thay đổ i: QUY MÔ + KẾT CẤU. HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH. Vốn chủ sở hữu + Vốn vay. Vốn chủ sở hữu + Vốn vay. Thay đổ i: QUY MÔ + KẾT CẤU. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC. 2. PHÂN LOẠI.

kieu
Download Presentation

Kế toán các khoản đầu tư ngắn hạn

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 4 Kế toán các khoản đầu tư ngắn hạn GV: PHẠM TÚ ANH

  2. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 1. KHÁI NIỆM Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Vốn chủ sở hữu + Vốn vay Vốn chủ sở hữu + Vốn vay Thay đổi: QUY MÔ + KẾT CẤU

  3. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 2. PHÂN LOẠI ĐẦU TƯ NGẮN HẠN ĐẦU TƯ DÀI HẠN 3. NỘI DUNG ĐẦU TƯ CK NGẮN HẠN ĐẦU TƯ NHẠN KHÁC DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯNH

  4. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 4. NGUYÊN TẮC a. Chứngkhoánđtưngắnhạn Giá ghi sổ Mở sổ chi tiết Dự phòng Giá gốc CP TP CK # Cuối NĐKT Giá mua Cp # Giá TT < Giá gốc • CP môi giới, giao dịch • Thuế, lệ phí • Phí NH,…

  5. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 4. NGUYÊN TẮC b. Góp vốn liên doanh, liên kết ngắn hạn Giá trị góp vốn Mở sổ chi tiết Tiền Hiện vật Hợp đồng KH Khác Giá thỏa thuận

  6. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯCHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN 1. CHỨNG TỪ VÀ SỔ SÁCH Xem sách

  7. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯCHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN 2. TÀI KHOẢN TK 121 SDĐK: - Trị giá CK mua vào hoặc chuyển đổi từ dài hạn - Trị giá CK đáo hạn, chuyển nhượng hoặc được thanh toán Tổng PSC Tổng PSN SDCK:

  8. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯCHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN 3. Mộtsốnghiệpvụ KT chủyếu a. Mua CK N 121: GM + CP Khác C 111, 112, 331, 141

  9. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯCHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN 3. Mộtsốnghiệpvụ KT chủyếu b. Định kỳ thu lãi Lãi  Tiền Lãi  TBáo Khoản lãi p.sinh Trước khi DN Bỏ vốn đtưCK Lãi  đtư tiếp N 121 C 515 N 111,112 C 515 N 1388 C 515 N 111,112,1388 C 515 C 121

  10. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯCHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN 3. Mộtsốnghiệpvụ KT chủyếu c. Bán CK G.bán<G.gốc C.phí G.bán>G.gốc N 111,112,131 C 121 C 515 N 111,112,131 N 635 C 121 N 635 N 133 C 111,112,331

  11. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯCHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN 3. Mộtsốnghiệpvụ KT chủyếu d. CK đáo hạn và thu hồi khoản đtư N 111,112,131 N 635 C 121 C 515

  12. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯCHỨNG KHOÁN NGẮN HẠN 3. Mộtsốnghiệpvụ KT chủyếu e. Chuyển CK đtư dài hạn thành CK đtư ngắn hạn Lỗ Lời N 121 C 228 C 515 N 121 N 635 C 228

  13. Bài tập • Bài 1/trang 105 (Sách ĐHCN) • Bài 2: Trong 1 DN có các nghiệp vụ KT phát sinh như sau: NV1: Ngày 01/03/200x: Mua 1 số tín phiếu ngắn hạn trị giá mua 4000 trđ, đã thanh toán bằng chuyển khoản, chi phí môi giới 20 triệu đồng, đã thanh toán bằng tiền mặt NV2: Ngày 01/04/200x: Doanh nghiệp chi tiền mặt 300 trđ mua kỳ phiếu của Agribank có kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 19,5%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ

  14. Bài tập Bài 2: Trong 1 DN có các nghiệp vụ KT phát sinh như sau: NV3: Nhượng bán 1.000 cổ phiếu đầu tư ngắn hạn, giá bán 92.000đ/cp thu bằng tiền mặt. (Biết giá mua 100.000đ/cp, chi phí môi giới phát sinh trong lúc mua là 5.000đ/cp) NV4:Đến ngày 31-12-200X, nhận được thông báo về khoản lãi đầu tư tín phiếu ngắn hạn ở NV1 cho cả năm là 60trđ

  15. Bài Giải Bài 2:

  16. III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯNGẮN HẠN KHÁC 1. KHÁI NIỆM Cho vay TGửi có kỳ hạn Góp vốn ldoanh, Lkết (nắm giữ dưới 20% quyền biểu Quyết) Tiền HVật Thời hạn thu hồi trong vòng 1 năm

  17. III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯNGẮN HẠN KHÁC 2. NGUYÊN TẮC Giá trị khoản đtư Giá thỏa thuận Nếu có chênh lệch với gtrị sổ sách Nợ 811 Có 711

  18. III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐTƯNGẮN HẠN KHÁC 3. TK sửdụng TK 128 SDĐK: • Giá trị các khoản đầu tư ngắn hạn khác tăng • Giá trị các khoản đầu tư ngắn hạn khác giảm Tổng PSC Tổng PSN SDCK:

  19. 4. Mộtsốnghiệpvụ KT chủyếu a. Hđộng đtư Đtư = TS Thu hồi Đtư = Tiền Đtư = SP,HH,.. Đtư = TSCĐ N 128 C 111,112 N 128 N 811 C 152,153,155,… C 711 N 111,112,152,… N 635 C 128 C 515 N 128 N 214 N 811 C 211, 213 C 711

  20. 4. Một số nghiệp vụ KT chủ yếu b. Hđộng cho vay Xuất Tiền c.vay Thu lãi vay Thu hồi k.vay Tiền Phạt N 128 C 111,112 N 111,112,… C 515 N 111,112,.. C 515: Lãi C 128: Gốc N 111,112,… C 711

  21. IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN 1. KHÁI NIỆM Trích trước vào CPSXKD Tạo nguồn lực TC = Các khoản đầu tư ngắn Hạn bị giảm giá Giảm thiểu RR

  22. IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN 2. NGUYÊN TẮC a.Thời điểm Khóa sổ kế toán để lập BCTC năm Trích lập thêm Hoàn nhập DP

  23. IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN 2. NGUYÊN TẮC b.Nguyên tắc Mức lập DPGGĐTNH = Chênh lệch giữa Giá ghi sổ và Giá t.trường TH1 TH2 DP lập năm nay > DP đã lập kỳ trước DP lập năm nay < DP đã lập kỳ trước Tăng CPTC Giảm CPTC

  24. IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN 2. NGUYÊN TẮC c. Công thức lập: Lập cho từng loại Mức dự phòng cần lập Số lượng CK bị giảm giá cuối năm Giá gốc CK Giá CK thực tế trên thị trường = x -

  25. IV. KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐTƯ NGẮN HẠN 3. TK sửdụng TK 129 SDĐK: • Hoàn nhập DP • Trích lập thêm DP Tổng PSC Tổng PSN SDCK:

  26. 4. Mộtsốnghiệpvụ KT chủyếu Cuối kỳ kế toán sau Kỳ ktoán đtiên lập DP Trích lập thêm DP Hoàn nhập DP N 635 C 129 N 635 C 129 N 129 C 635

  27. Bài tập • Tại 1 DN cuối năm 200x: (Đvt: 1.000đ) • Số dự phòng giảm giá đã trích năm trước còn lại: + Dự phòng giảm giá của cổ phiếu X là: 65.000, cổ phiếu Y là: 30.000 và trái phiếu Z là: 40.000 • Số dự phòng giảm giá cần trích cho năm 200x+1: + Dự phòng giảm giá của cổ phiếu X là: 35.000, cổ phiếu Y là: 39.000 và trái phiếu Z là: 43.000 Yêu cầu: • Xác định số dự phòng phải trích bổ sung hoặc phải hoàn nhập trong năm 200x+1 • Định khoản

  28. Bài giải

  29. Bài giải

More Related