150 likes | 333 Views
B. B. C. A. C. b). c). a). A. B. D. D. A. A. Hình 1. C. D. B. D. Hình 2. C. CHƯƠNG I – TỨ GIÁC § 1. TỨ GIÁC. Mỗi tam giác có tổng các góc bằng 180 0 . Còn tứ giác thì sao ?. 1. Định nghĩa. Trong các hình dưới đây gồm mấy đoạn thẳng ? Đó là các đoạn thẳng nào ?.
E N D
B B C A C b) c) a) A B D D A A Hình 1 C . D B D Hình 2 C CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC Mỗi tam giác có tổng các góc bằng 1800. Còn tứ giác thì sao ? 1. Định nghĩa Trong các hình dưới đây gồm mấy đoạn thẳng ? Đó là các đoạn thẳng nào ?
CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa Các hình đều gồm bốn đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA Các hình 1a; 1b; 1c đều gồm bốn đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng Ở mỗi hình 1a; 1b; 1c bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA có đặc điểm gì ?
N P M Q CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa Mỗi hình 1a; 1b; 1c gọi là một tứ giác ABCD. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Vậy tứ giác ABCD là hình như thế nào ? Vẽ tứ giác vào vở rồi đặt tên ? Ví dụ: Tứ giác MNPQ
N A P M . B D Hình 2 C Q CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC Từ định nghĩa tứ giác. Hãy cho biết hình 2 có phải là tứ giác không ? Vì sao ? 1. Định nghĩa Hình 2 không là tứ giác vì có hai đoạn thẳng BC và CD cùng nằm trên một đường thẳng. Tứ giác ABCD còn được gọi là tứ giác BCAD, BADC, …. Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh Hãy đọc tên tứ giác ở ví dụ trên, chỉ ra đỉnh, cạnh ? Tứ giác MNPQ. Đỉnh: M, N, P, Q Cạnh: MN, NP, PQ, QM Lưu ý: Khi gọi tên tứ giác nên gọi theo một thứ tự nhất định.
?1 CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa Tứ giác hình 1a luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác Trong các tứ giác ở hình 1, tứ giác nào luôn nằm trong nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác ? Tứ giác ở hình 1a là tứ giác lồi. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. Tứ giác lồi là tứ giác như thế nào ? Lưu ý: Từ nay, khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm, ta hiểu đó là tứ giác lồi. Ký hiệu
Quan sát tứ giác ABCD hình 3 rồi điền vào chỗ trống: ?2 B a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, … B C b) Hai đỉnh đối nhau: A và C, … c) A A b) Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): AC, … B D . N A . M .Q c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, … . P Hai cạnh đối nhau: AB và CD, … Hình 3 D C C D CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa Tại sao tứ giác hình 1b; 1c không là tứ giác lồi ? Tứ giác hình 1b; 1c có cạnh (như cạnh BC) mà tứ giác nằm trong cả hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh đó nên nó không là tứ giác lồi. B và C, C và D, D và A B và D BD BC và CD, CD và DA, DA và AB AD và BC
d) Góc: Quan sát tứ giác ABCD hình 3 rồi điền vào chỗ trống: ?2 Hai góc đối nhau: , …. e) Điểm nằm trong tứ giác (điểm trong tứ giác): M, … Điểm nằm ngoài tứ giác (điểm ngoài tứ giác): N, … B A . N . M .Q . P Hình 3 D C CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa P Q
a) Nhắc lại định lý về tổng ba góc của tam giác ? ?3 B A ∆ABC có: (1) C D ∆DAC có: (2) CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác b) Vẽ tứ giác ABCD tùy ý, Dựa vào định lý về tổng ba góc của tam giác, hãy tính tổng: Giải: a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 1 2 b) Nối AC, 1 2
B A D C Từ (1) và (2) ta có: CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác Từ kết quả trên. Hãy cho biết tổng các góc của một tứ giác bằng bao nhiêu độ ? Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
V F I B E A P Q X T K . D C H M R G L S Y B’ I’ Q’ F’ P’ R’ A’ C’ K’ E’ N’ G’ S’ D’ T’ M’ H’ CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác 3. Bài tập Bài 1. Quan sát các hình sau. Chỉ ra tứ giác , tứ giác lồi ? Tứ giác: ABCD, EFGH, PQRS, TVXY, A’B’C’D’, E’F’G’H’, I’K’M’N’ Tứ giác lồi: ABCD, PQRS, A’B’C’D’, E’F’G’H’, I’K’M’N’
B D 600 X P S B x 650 N M 650 3x 1200 C 4x A E 1050 x A x Q b) 1100 800 a) F E 950 c) x 2x Q P R I K X x H G D N M e) d) f) CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác 3. Bài tập Bài 2. Tìm x hình sau:
CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác 3. Bài tập Giải: a) ABCD : Vậy x = 500 b) EFGH : Vậy x = 900 c) ABDE : Vậy x = 1150
CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác 3. Bài tập d) IKMN : Vậy x = 650 e) PQRS : Vậy x = 1000 f) MNPQ : Vậy x = 360
CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác Kiến thức cần nhớ: 3. Bài tập 4. Củng cố Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác. Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600
CHƯƠNG I – TỨ GIÁC §1. TỨ GIÁC 1. Định nghĩa 2. Tổng các góc của một tứ giác 3. Bài tập 4. Củng cố 5. Bài tập tập về nhà. - Về nhà học định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, định lý về tổng các góc của một tứ giác. - Bài 2; 3; 4 (SKG/66; 67) Bài 1; 2; 6 (SBT/ 61) Đọc phần “có thể em chưa biết”