1 / 76

我長兄

我長兄. Ngã trưởng huynh. 長 / 长 trưởng tuổi cao hơn, đứng đầu (TT, 8 /4 nét, bộ trường 長 );. 長 / 长 trưởng tuổi cao hơn, đứng đầu (TT, 8 /4 nét, bộ trường 長 );. 師長 -兄長 部長 - 家長. Sư trưởng – Huynh trưởng Bộ trưởng – gia trưởng. 長子 - 長孫 長老. Trưởng tử - Trưởng tôn Trưởng lão. 外長 -市長

kirti
Download Presentation

我長兄

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 我長兄 Ngã trưởng huynh

  2. 長/长 trưởngtuổi cao hơn, đứng đầu (TT, 8/4 nét, bộ trường 長);

  3. 長/长 trưởngtuổi cao hơn, đứng đầu (TT, 8/4 nét, bộ trường 長);

  4. 師長-兄長 部長-家長 Sư trưởng – Huynh trưởng Bộ trưởng – gia trưởng

  5. 長子-長孫 長老 Trưởng tử - Trưởng tôn Trưởng lão

  6. 外長-市長 長沙 Ngoại trưởng – Thị trưởng Trường Sa

  7. 兄 huynh anh (DT, 5 nét, bộ nhân 人, 儿)

  8. 長兄-兄弟 大兄 Trưởng huynh – Huynh đệ Đại huynh

  9. 兄友弟恭 Huynh hữu đệ cung

  10. 他 thakhác (TT, 5 nét, bộ nhân 人, 亻)

  11. 他=亻+也 Tha =nhân + dã

  12. 他人-他事 他鄉 Tha nhân – Tha sự Tha hương

  13. 他方 他方求食 Tha phương Tha phương cầu thực

  14. 利他 自利利他 Lợi tha Tự lợi lợi tha

  15. 維他命C Duy tha mệnh C

  16. 鄉/乡 hươnglàng quê (DT, 12/3 nét, bộ ấp 邑,阝- bộ yêu幺 );

  17. 鄉/乡 hươnglàng quê (DT, 12/3 nét, bộ ấp 邑,阝/ bộ yêu幺 );

  18. 鄉村-離鄉 同鄉 Hương thôn – Ly hương Đồng hương

  19. 故鄉-回鄉 衣錦回鄉 Cố hương – Hồi hương Y cẩm hồi hương

  20. 我長兄在他鄉 Ngã trưởng huynh tại tha hương Anh cả tôi ở xa quê

  21. 年 niên năm (DT, 6 nét, bộ can 干);

  22. 一年有十二個月 nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt

  23. 童年-壯年 老年 Đồng niên – Tráng niên Lão niên

  24. 青少年 百年好合 Thanh thiếu niên Bách niên hảo hợp

  25. 客 kháchkhách (DT, 16 nét, bộ miên 宀)

  26. 客=宀+各 Khách = miên + các

  27. 各位 世界各國 Các vị Thế giới các quốc

  28. 久 cửulâu (TT, 3 nét, bộ phiệt 丿)

  29. 永久 Vĩnh cữu

  30. 未 vịchưa (PT, 5 nét, bộ mộc 木);

  31. 未來-未婚夫 未婚妻 Vị lai – Vị hôn phu Vị hôn thê

  32. 歸/归 quyvề (Đgt, 18/5 nét, bộ chỉ 止/Bộ 彐 kí );

  33. 歸归 quyvề (Đgt, 18/5 nét, bộ chỉ 止/Bộ 彐 kí );

  34. 歸國-歸家 于歸 Quy quốc – Quy gia Vu quy

  35. 物歸原主 三歸依 Vật quy nguyên chủ Tam quy y

  36. 歸依三寶 歸依佛 Quy y Tam Bảo Quy y Phật

  37. 歸依法 歸依僧 Quy y Pháp Quy y Tăng

  38. 年年作客,久未歸家. Niên niên tác khách, cửu vị quy gia. Nhiều năm làm khách, lâu chưa về nhà.

  39. 居 cưở (Đgt, 8 nét, bộ thi 尸)

  40. 居住-居士 居家 Cư trú – Cư sĩ Cư gia

  41. 安居樂業 An cư lạc nghiệp

  42. 君子食無求飽, 居無求安 Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an

  43. 思 tưsuy nghĩ (Đgt, 9 nét, bộ tâm 心

  44. 思=心+田 Tư = tâm + điền

  45. 公田-借田 力田 Công điền – Tá điền Lực điền

  46. 無/无 vôkhông (PT, 12/4 nét, bộ hỏa 火 灬 - Bộ 无 vô);

  47. 無无 vôkhông (PT, 12/4 nét, bộ hỏa 火 灬 - Bộ 无 vô);

  48. 獨一無二 Độc nhất vô nhị

  49. 無明 無生無滅 Vô minh Vô sinh vô diệt

  50. dĩthôi, ngớt (Đgt, 3 nét, bộ kỷ 己)

More Related