760 likes | 927 Views
我長兄. Ngã trưởng huynh. 長 / 长 trưởng tuổi cao hơn, đứng đầu (TT, 8 /4 nét, bộ trường 長 );. 長 / 长 trưởng tuổi cao hơn, đứng đầu (TT, 8 /4 nét, bộ trường 長 );. 師長 -兄長 部長 - 家長. Sư trưởng – Huynh trưởng Bộ trưởng – gia trưởng. 長子 - 長孫 長老. Trưởng tử - Trưởng tôn Trưởng lão. 外長 -市長
E N D
我長兄 Ngã trưởng huynh
長/长 trưởngtuổi cao hơn, đứng đầu (TT, 8/4 nét, bộ trường 長);
長/长 trưởngtuổi cao hơn, đứng đầu (TT, 8/4 nét, bộ trường 長);
師長-兄長 部長-家長 Sư trưởng – Huynh trưởng Bộ trưởng – gia trưởng
長子-長孫 長老 Trưởng tử - Trưởng tôn Trưởng lão
外長-市長 長沙 Ngoại trưởng – Thị trưởng Trường Sa
兄 huynh anh (DT, 5 nét, bộ nhân 人, 儿)
長兄-兄弟 大兄 Trưởng huynh – Huynh đệ Đại huynh
兄友弟恭 Huynh hữu đệ cung
他=亻+也 Tha =nhân + dã
他人-他事 他鄉 Tha nhân – Tha sự Tha hương
他方 他方求食 Tha phương Tha phương cầu thực
利他 自利利他 Lợi tha Tự lợi lợi tha
維他命C Duy tha mệnh C
鄉/乡 hươnglàng quê (DT, 12/3 nét, bộ ấp 邑,阝- bộ yêu幺 );
鄉/乡 hươnglàng quê (DT, 12/3 nét, bộ ấp 邑,阝/ bộ yêu幺 );
鄉村-離鄉 同鄉 Hương thôn – Ly hương Đồng hương
故鄉-回鄉 衣錦回鄉 Cố hương – Hồi hương Y cẩm hồi hương
我長兄在他鄉 Ngã trưởng huynh tại tha hương Anh cả tôi ở xa quê
年 niên năm (DT, 6 nét, bộ can 干);
一年有十二個月 nhất niên hữu thập nhị cá nguyệt
童年-壯年 老年 Đồng niên – Tráng niên Lão niên
青少年 百年好合 Thanh thiếu niên Bách niên hảo hợp
客=宀+各 Khách = miên + các
各位 世界各國 Các vị Thế giới các quốc
永久 Vĩnh cữu
未來-未婚夫 未婚妻 Vị lai – Vị hôn phu Vị hôn thê
歸國-歸家 于歸 Quy quốc – Quy gia Vu quy
物歸原主 三歸依 Vật quy nguyên chủ Tam quy y
歸依三寶 歸依佛 Quy y Tam Bảo Quy y Phật
歸依法 歸依僧 Quy y Pháp Quy y Tăng
年年作客,久未歸家. Niên niên tác khách, cửu vị quy gia. Nhiều năm làm khách, lâu chưa về nhà.
居住-居士 居家 Cư trú – Cư sĩ Cư gia
安居樂業 An cư lạc nghiệp
君子食無求飽, 居無求安 Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an
思=心+田 Tư = tâm + điền
公田-借田 力田 Công điền – Tá điền Lực điền
獨一無二 Độc nhất vô nhị
無明 無生無滅 Vô minh Vô sinh vô diệt
已 dĩthôi, ngớt (Đgt, 3 nét, bộ kỷ 己)