530 likes | 696 Views
PHẦN 2. THỐNG KÊ. Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập , tổ chức , trình bày , phân tích và xử lý số liệu. Bài toán. Nghiên cứu chiều cao của thanh niên Việt Nam trong độ tuổi từ 15 đến 30. Điều tra một loại bệnh mới trên gia cầm ở HCM.
E N D
PHẦN 2 THỐNG KÊ • Thốngkêlàkhoahọcvềcácphươngphápthuthập, tổchức, trìnhbày, phântíchvàxửlýsốliệu.
Bàitoán NghiêncứuchiềucaocủathanhniênViệt Nam trongđộtuổitừ 15 đến 30. Điềutramộtloạibệnhmớitrêngiacầm ở HCM. ĐánhgiáchấtlượngbiacủanhàmáybiaSàigòn. Nghiêncứuvềgiớitínhtrẻsơsinhlươngcôngnhân ở khucôngnghiệpSóngThần… Đánhgiávềmộtdịchvụngânhàngmớitrênđịabàntỉnh X
Cáckháiniệm Tổngthể Kíchthướctổngthể Dấuhiệunghiêncứu Vídụ.
Cáckháiniệm Mẫu Kíchthướcmẫu Mẫungẫunhiên Mẫutổngquát Mẫucụthể Vídụ
Phânphốixácsuất Biếnngẫunhiêngốctổngthể Phânphốixstổngthể Phânphốixsmẫu Vídụ
Vídụ 1 Cho tổngthểlà 200 sinhviêntrongmộtlớp. Sốliệuvềcânnặngcủatổngthểnàynhưsau: Nếutaquantâmdấuhiệuđịnhlượng: “sốcânnặngcủamộtsinhviên” thì: X: ”cânnặngcủamộtsinhviêntronglớp”
Vídụ1_ppxs tt Khinàyphânphốicủatổngthể: Nếutaquantâmđếndấuhiệuđịnhtính: ”nặngtrên 50kg” thìđặtbiếnngẫunhiên: Khinàyphânphốicủatổngthể:
Vídụ1_ppxs mẫu Lấyngẫunhiênmộtsinhviêntronglớp. Gọi X1 làtrọnglượngcủasinhviênnày. Ppxscủa X1: Gọi X2 làcânnặngcủasinhviênthứ 2. Ta cũngcó:
Vídụ 1(tiếptheo) Tươngtựchođếnsinhviênthứ n. PpxscủaXn: Nhưvậytacómộtmẫungẫunhiêncỡ n: (X1, X2,…,Xn) Và Xi là n biếnngẫunhiênđộclậpvàcócùngppxsvới X. Ta nóiđâylàmẫungẫunhiêntổngquát.
Mẫungẫunhiêncụthể Khiđãlàmphépthửchọnsinhviên. Giảsửcáckếtquảnhưsau: • Sinhviên 1: 45kg • Sinhviên 2: 57kg • …. • Sinhviên n: 65kg Thìbộ n số: (45, 57,…,65) gọi là mẫu cụ thể Kýhiệutổngquát: (x1,x2,…,xn)
Vídụ 2 Lấymẫungẫunhiêncỡ 5 từtổngthể: Mẫutổngquát: (X1, X2, X3, X4, X5) trongđó Xicóphânphối B(1; 0,7) hay A(0,7) Mộtmẫucụthể: (1, 0, 0, 1, 0) Mỗilầnlấymẫuchotamộtmẫucụthể.
Tómlại Mẫungẫunhiêncỡ n: n biếnngẫunhiêncócùngppxsvớitổngthể. Chưathựchiệnphépthử. Kýhiệu: (X1, X2,…,Xn) Mẫucụthểcỡ n: n giátrị (giátrịcụthểcủacácbnn). Đãthựchiệnphépthử. Kýhiệu: (x1, x2, …, xn)
Lýthuyếtmẫu Nghiêncứumốiquanhệgiữatổngthểvàmẫurútratừtổngthểđó. Xácsuất: nghiêncứutổngthể hiểuvềmẫu (cụthể) Thốngkê: nghiêncứumẫu (cụthể) hiểutổngthể. Suydiễnchotổngthể Nghiêncứuđể đưaracáckếtquả
Phânloạimẫu • Mẫuđịnhtính • Mẫuđịnhlượng • Trìnhbàymẫu
Thamsốtổngthể • Địnhnghĩa • Cácthamsốthườnggặp: trungbình, phươngsai, tỷlệ
Vídụ • Tổngthểnghiêncứulàmộtxínghiệpcó 40 côngnhânvớidấuhiệunghiêncứulànăngsuấtlaođộng (sảnphẩm/ đơnvịthờigian) • Tínhtrungbình, phươngsaitổngthể • Tínhtỉlệcôngnhâncónăngsuấtcaohơn 65sp.
Cácthamsốtổngthể • Trungbìnhcộngtổngthể: • Phươngsaitổngthể:
Cácthamsốtổngthể • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệu A. • Tỉ lệ tổng thể: • N: kích thước tổng thể. • M: số phần tử trong tổng thể có dấu hiệu A.
Thốngkêmẫu • Địnhnghĩa • Cácthốngkêmẫuthườnggặp: trungbình, phươngsai, phươngsaihiệuchỉnh, phươngsaibiết µ, tỷlệ …
Tínhthốngkêmẫu Điềutrathờigiansửdụng internet trongtuầncủa 90 sinhviênmộttrườngtađượcbảngsốliệusau: Hãytínhcácthốngkêmẫusau: • Trungbìnhmẫu, cácphươngsaimẫu • Tỷlệsinhviêntrongmẫucóthờigiansửdụngtrên 5 giờmộttuần?
Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Cho mẫuđịnhlượngtổngquát: • Trungbìnhmẫu: • Phươngsaimẫu:
Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh:: • Độlệchmẫu: • Độlệchmẫuhiệuchỉnh:
Cácthốngkêmẫu_tổngquát • Phươngsaimẫu: (đãbiếttrungbìnhtổngthể)
Cácthốngkêmẫu_cụthể • Cho mẫuđịnhlượngcụthểthugọn: • Trungbìnhmẫu:
Cácthốngkêmẫu_cụthể • Phươngsaimẫu: • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh:
Cácthốngkêmẫu_cụthể • Độlệchchuẩnmẫu: • Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh:
Tỷlệmẫu_tổngquát • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệunghiêncứulàtínhchất A, tỉlệtổngthểlàp. • Lấymẫungẫunhiênkíchthước n: (X1, ..., Xn) • Tỉlệmẫutổngquát: • Xilàcácbiếnngẫunhiêncóphânphối A(p) • Tỷlệmẫu = trungbìnhcủa n biếnngẫunhiêncùngphânphối A(p)
Tỷlệmẫu_cụthể • Xéttổngthểđịnhtính, dấuhiệunghiêncứulàtínhchất A, tỉlệtổngthểlàp. • Lấymẫucụthểkíchthước n: (x1, x2 ,..., xn) • Tỉlệmẫucụthể: • k: sốphầntửtrongmẫucótínhchất A. • n: cỡmẫu • Vớimẫucụthểtađếmchonhanh.
Tínhthốngkêmẫu Điềutrathờigiansửdụng internet trongtuầncủa 90 sinhviênmộttrườngtađượcbảngsốliệusau: Hãytínhcácthốngkêmẫusau: • Trungbìnhmẫu, phươngsaimẫu, phươngsaimẫuhiệuchỉnh? • Tỷlệsinhviêntrongmẫucóthờigiansửdụngtrên 5 giờmộttuần?
Cách 1_Lập bảng • Cỡmẫu: • Trungbìnhmẫu: • Phươngsaimẫu: • Phươngsaimẫuhiệuchỉnh: Độlệchmẫuhiệuchỉnh:
Cách 2__dùng máytính 570ES • Shift + 9 + 3 + = + =: Reset máy • Shift + Mode + + 5 + 1: bậttầnsố • Mode + 3 + 1: vàotínhthốngkê 1 biến • Khinàytacóbảngsau:
Cách 2__dùng máytính 570ES • Ta nhậpvàonhưsau: • Nhấn AC đểthoát.
Cách 2_dùng máytính 570ES • Lấysốliệuthốngkê: Shift + 1 + 4. Ta cóbảngsau: Tươngứng: 1: cỡmẫu 2: trungbìnhmẫu 3. Độlệchchuẩnmẫu. 4. Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh. Khôngphảiphươngsai
Đốivới FX 500MS hoặc 570MS • Reset máy: Shift + Mode + 3 + = + = • Vàohệ SD: • Máy 500MS: Mode + 2 • Máy 570MS: Mode + Mode + 1 • Nhậpdữliệu: “GiátrịShift , TầnsốM+” • 3Shift , 7M+ • Nhậpđếnhết. Nhấn AC • Lấysốliệu: • Shift 2 1 = : Trungbìnhmẫu. • Shift 2 3 = : Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh.
Vídụ 1 Đườngkính (mm) của 100 chi tiết do mộtmáysảnxuấtkếtquảcho ở bảngsau: • Tínhthốngkêmẫu? • Tínhtỷlệ chi tiếttừ 20mm trởlêntrongmẫu?
Vídụ 1 • Ta viếtlạimẫu: • Từmẫutacó: • Cỡmẫu: n=100 • Trungbìnhmẫu: x=20,0015 • Độlệchchuẩnmẫuhiệuchỉnh: s=0,077997≈0,0780
ĐịnhlíGiớihạntrungtâm (CLT) • Cho X1, X2, …, Xnlà n đạilượngngẫunhiênđộclậptoànphần. • Nếu: thì: Với n đủlớn. Trongthốngkêtacoi n>30 làđủlớn.
ĐịnhlíGiớihạntrungtâm (CLT) • Cho n biếnngẫunhiênđộclập. • Cùngkỳvọng, cùngphươngsai. • Sốlượngbiếnngẫunhiênđủlớn (>30). • Trungbìnhcủa n biếnngẫunhiênnàysẽcóphânphốixấpxỉphânphốichuẩn • Điềunàyđúngbấtchấpphânphốicủacácbiếnngẫunhiênthànhphầnlàgì.
Phânphốixsthốngkêmẫu • Trungbìnhmẫu • Tỷlệmẫu • Phươngsaimẫu
Tínhchấtcủatrungbìnhmẫu • Cho tổngthểcókìvọngvàphươngsai2 • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Gọilàtrungbìnhmẫu. Ta có:
Tínhchấtcủa PS mẫu • Cho tổngthểcókìvọngvàphươngsai2 • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Ta có:
Tínhchấtcủatỷlệmẫu • Cho tổngthểcótỷlệ p vềtínhchất A. • Lấymẫungẫunhiêncỡ n. • Gọi F làtỷlệmẫu. Ta có: