130 likes | 546 Views
修行. Tu hành. 修行 者 , 修改行為 ,. Tu hành giả, tu cải hành vi. Tu hành là sửa đổi hành vi. 捨惡取善 , 離俗 從 道 也. xả ác thủ thiện, ly tục tùng đạo dã. Bỏ dữ làm lành lìa bỏ thế tục mà theo đạo. 行住坐臥 要 恭敬. Hành trụ toạ ngọa yếu cung kính. (Khi) đi, đứng, ngồi, nằm phải cung kính. 說話 要 和平謙遜.
E N D
修行 Tu hành
修行者,修改行為, Tu hành giả, tu cải hành vi Tu hành là sửa đổi hành vi
捨惡取善,離俗從道也 xả ác thủ thiện, ly tục tùng đạo dã Bỏ dữ làm lành lìa bỏ thế tục mà theo đạo
行住坐臥要恭敬 Hành trụ toạ ngọa yếu cung kính (Khi) đi, đứng, ngồi, nằm phải cung kính
說話要和平謙遜 thuyết thoại yếu hoà bình khiêm tốn nói năng phải hòa nhã khiêm tốn.
意不貪瞋癡 ý bất tham, sân, si ý không tham lam, sân hận, ngu si
身不殺盜淫 thân bất sát, đạo, dâm thân không sát sanh, trộm cắp và dâm ô
口不兩舌,不惡口 khẩu bất lưỡng thiệt, bất ác khẩu miệng không nói hai lời, không nói lời hung dữ,
不妄語,不綺語 bất vọng ngữ, bất ỷ ngữ không nói dối trá, không nói lời thêu dệt
不喫葷酒等 bất khiết huân tửu đẳng không ăn những đồ rượu thịt…
是為修行 thị vi tu hành Thế gọi là tu hành