1.03k likes | 1.41k Views
PHP. Bài 1 Giới thiệu. Giới thiệu Cài đặt và cấu hình PHP Các khái niệm cơ bản trong PHP. Giới thiệu. Các ngôn ngữ sử dụng trong Web Ngôn ngữ định dạng: html, xml Ngôn ngữ lập trình: Phía client: Javascript, VBScript Phía server: PHP, ASP, JSP, …. Giới thiệu PHP.
E N D
Bài 1 Giớithiệu • Giớithiệu • Càiđặtvàcấuhình PHP • Cáckháiniệmcơbảntrong PHP
Giớithiệu • Các ngôn ngữ sử dụng trong Web • Ngôn ngữ định dạng: html, xml • Ngôn ngữ lập trình: • Phía client: Javascript, VBScript • Phía server: PHP, ASP, JSP, …
Giới thiệu PHP • PHP viết tắt của Personal Home Page • Là 1 server script dùng để xây dựng các ứng dụng web • Ra đời năm 1994 • Là phát minh của Rasmus Lerdorf
Cài đặt PHP • Có thể cài đặt riêng lẽ PHP bằng cách download gói PHP từ http://php.net/downloads.php và sau đó cài đặt, cấu hình Web server (IIS hay Apache). • Đễ dễ dàng hơn sử dụng gói cài đặt XAMPP http://www.apachefriends.org/en/index.html (chọn xampp Installer version mới nhất là 1.7.4 tên file là xampp-win32-1.7.4-VC6-installer.exe)
Cài đặt XAMPP • Tắt dịch vụ IIS (nếu máy có cài IIS) • Cài xampp vào 1 thư mục (VD: C:\xamp) • Vận hành Apache, PHP, MySQL (chạy C:\xampp\ ampp-control.exe) • Start Apache và MySQL • Test: http://localhost
Test Apache • http://localhost/
Test PHP • Mở notepad nhập <?php phpinfo(); ?> • Lưu lại với tên là test.php trong thư mục cài đặt xamp\htdocs. Ví dụ: C:\xampp\htdocs\test.php • http://localhost/test.php
PHP cơ bản (tt) • Cácđoạn script PHP cóthểđặtlẫnlộnvới HTML. • Vídụ: <b> Xinchào<?php echo $ten ?></b> Trongđó<?php echo $ten ?> làmã PHP, phầncònlạilà HTML Hay <?php $ten ="Bằng"; echo "<b>Xinchào $ten</b>"; ?>
Bài 2 PHP cănbản • Cúpháp PHP • Cáckiểudữliệu • Hằngsố • Mảng • Chuyểnkiểu
Cú pháp PHP • Tươngtựvớicúpháptrongngônngữ C • Mộtvàiđiểmlưu ý trong PHP • Cuốicâulệnhphảicódấu ; • Biếntrong PHP bắtđầubằng $ • Khaibáobiếnkhôngcókiểudữliệu • Nêncógiátrịkhởitạochobiến • Phânbiệtchữhoavàchữthường
PHP căn bản (tt) • Ghichútrong PHP • Sửdụng // hay # đểghichú 1 dòng • Sửdụng /* */ đểghichúnhiềudòng • Vídụ <?php //Gángiátrịchobiến $ten $ten ="Bằng"; echo "<b>Xinchào $ten</b>"; ?>
PHP căn bản (tt) • Xuất kết quả ra trang web • echo (string) hay echo string. Với string là 1 chuỗi Ví dụ <?php echo “Xin chào” ?> • Khai báo biến • $ten_bien [= gia_tri_khoi_tao];
Kiểudữliệu • Cáckiểudữliệutrong PHP • Boolean • Integer • Float • String • Object • Array
Kiểudữliệu (tt) • Épkiểu • (kiểudữliệu)<biến hay biểuthức> • Hay dùngsettype(biến, kiểudữliệu) • Vídụ: $x=(int)(10/3);
Kiểudữliệu (tt) • Kiểmtrakiểudữliệu • is_array($x): kiểmtra $x cóphảilàmảngkhông? • is_bool($x): kiểmtra $x cóphảikiểubooleankhông? • is_callable($x): kiểmtranội dung biến $x cógọinhư 1 hàmđượckhông? • is_float($x): kiểmtra $x cóphảikiểu float không? • is_int($x): kiểmtra $x cóphảikiểu integer không? • is_integer($x): tươngtựis_int() • is_long($x): kiểmtra $x cóphảikiểu long không? • is_null($x): kiểmtra $x cóchứadữliệu hay không? • is_numberic($x): kiểmtra $x cóphảilàkiểusốkhông? • is_object($x): kiểmtra $x cóphảikiểu object không? • is_real($x): kiểmtra $x cóphảikiểu real không? • is_string($x): kiểmtra $x cóphảikiểu string không?
Mảng • Khaibáo $arr = array(v1,v2,…,vn); Vídụ: $arr=array(1,2,3); hay $arr = array(n); $arr[0] = v1; $arr[1] = v2; …; $arr[n-1] = vn; Với v1,v2,…,vnlàcácgiátrịkhởitạo
Object <?php class C { public/protected/private $variable; function C() //PHP 4 { echo "Đây làphươngthứckhởitạocủalớp C"; } function __construct(){} //PHP5 function F() { echo $this->variable; } function __destruct()//PHP 5 } $c=new C; //tạo 1 đốitượnglớp C $c->F(); // gọiphươngthức F củalớp C ?>
Hằngsố • Địnhnghĩa hằng define("pi",3.14); • Gọi hằng echo "pi = ".pi; • Kiểmtra hằng Để kiểmtrahằngsố x cótồntạichưathìdùnghàm define("x"). Với x là tên hằng số Ví dụ: define("pi");
Bài 3 Phéptoánvàbiểuthứccóđiềukiện • Toántử • Biểuthứccóđiềukiện • Vònglặp
Phátbiểucóđiềukiện • Cúpháp if (điềukiện) { //khối lệnh 1} else {//khối lệnh 2} • Cácphátbiểu if cóthể lồng nhau • Vídụ: if (…) else {if(…) else {…}}
Vídụ if • Vídụnàydùngđể so sánh 2 số <?php $a=7; $b=9; if ($a==b) echo "a và b bằng nhau"; else if($a>$b) echo "a lớn hơn b"; else echo "a nhỏ hơn b"; ?>
Switch case switch (exp) { case giá_trị 1 {khốilệnh 1; break;} case giá_trị 2 {khốilệnh 2; break;} … case giá_trị n {khốilệnh n; break;} default: {khốilệnh n+1; break;} }
Vídụ switch…case switch($thu) { case 1: {echo "Chủ nhật";break;} case 2: {echo "Thứ 2";break;} case 3: {echo "Thứ 3";break;} case 4: {echo "Thứ 4";break;} case 5: {echo "Thứ 5";break;} case 6: {echo "Thứ 6";break;} case 7: {echo "Thứ 7";break;} default: echo "Thứ không đúng"; }
Vònglặp For • Cúpháp for(giá_trị_khởi_tạo; điều_kiện_dừng; bước nhảy) { khốilệnh } • Vídụ: for($i=0;$i<10;$i++) echo $i. “ “; //xuấtcácsốtừ 0 đến 9
Vònglặp while • Cúpháp while(điềukiệnlặp) { khốilệnh } • Vídụ: $i=0; while($i<10) echo $i++. “ “; //xuấtcácsốtừ 0 đến 9
Vònglặp do … while • Cúpháp do { khối lệnh } while(điềukiệnlặp) • Vídụ: $i=0; do { echo $i++. “ “;} //xuấtcácsốtừ 0 đến 9 while($i<10)
Truy xuất mảng • Giả sử truy xuất mảng $a có các cách sau: • for($i=0; $i<count($a);$++) {//khối lệnh xử lý} • foreach($a as $value) {} • foreach($a as $key=>$value) {} • while(list($key,$value) =each($a)){}
Bài 4 Truyvấn form • $_POST • $_GET
$_POST • $_POST dùngđểtruyxuấtgiátrịcủacácđốitượngnhậpliệutrên form submit trướcđógửitớibằngphươngthức POST Xinchào An //echo $_POST[‘txtName ‘] An POST txtName form.html
$_GET • $_POST dùngđểtruyxuấtgiátrịcácthamsốcủaquerystring Xinchào An //echo $_GET[‘ten ‘] An …/xuly.php?ten=An GET form.html
Bài 5Hàm • Khai báo hàm function tên_hàm($p1,$p2,...,$pn) { //khối lệnh return value; } • Nếukhôngcógiátrịtrảvềthìhàmđượcxemlàthủtục
Hàm (tt) • Thamsốcógiátrịmặcđịnh function tên_hàm($p1,$p2,...,$pn= v) { khốilệnh return value; }
Bài6Session • Session dùngđểlưutrữphiênlàmviệccủamộtngườidùngtừtrangnàyđếntrangkiatrongcùng 1 web site. • Khởitạo session bằngcáchgọisession_start() hay gángiátrịcho session hay cấuhìnhtrong php.ini nhưsau: session.auto_start = 1 • Session mấtđikhingườisửdụnghủy session, thờigiansốngcủa session đãhết hay ngườidùngđóngtrìnhduyệt.
Session (tt) • Gán session [session_register(name);] $_session["name"] = value; • Lấy giá trị session $_session["name"]
Session (tt) • Kiểmtra session đãđượcđăngký hay chưa? session_is_registered(session_name); • Hủy session session_unregister(session_name); Hay unset($_session["name"]);
Cookie • Lưuthông tin trên client • Gángiátrịcho cookie setcookie(name, value, time_to_expire, path, domain, security setting); VD: setcookie("my_cookie", "my_id",time()+(60*60*24*30),"/",".mydomain.com", 0) • Truy xuất giá trị cookie $_COOKIE["cookie_name"];