1 / 44

Điếu ngư

釣魚. Điếu ngư. 童子 Đồng tử đứa trẻ (Đồng: DT, 12 nét, bộ lập 立 ). 書童 -家童 - 牧童 兒童 -童男 - 童女. Thư đồng-Gia đồng-Mục đồng Nhi đồng-Đồng nam-Đồng nữ. 河 hà sông (DT, 8 nét, bộ thủy 水 ). 河 = 氵 + 可. hà= 氵 +khả. 可khả có thể (TĐT, 5 nét, bộ khẩu 口 ). 可能 - 可疑 不可思議. Khả năng – Khả nghi

libba
Download Presentation

Điếu ngư

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 釣魚 Điếu ngư

  2. 童子 Đồng tửđứa trẻ (Đồng: DT, 12 nét, bộ lập 立)

  3. 書童-家童-牧童 兒童-童男-童女 Thư đồng-Gia đồng-Mục đồng Nhi đồng-Đồng nam-Đồng nữ

  4. 河 hàsông (DT, 8 nét, bộ thủy 水)

  5. 河 =氵+可 hà=氵+khả

  6. 可khả có thể (TĐT, 5 nét, bộ khẩu 口)

  7. 可能-可疑 不可思議 Khả năng – Khả nghi Bất khả tư nghì

  8. 亻+可=何 何人 hà nhân 何物 hà vật 何事 hà sự

  9. 艹+何=荷 荷花 hà hoa 薄荷 bạc hà 荷天下之重任 Hạ thiên hạ chi trọng nhậm

  10. 一童子坐河旁 Nhất đồng tử tọa hà bàng Một đứa trẻ ngồi bên sông

  11. 持 trìcầm (Đgt, 9 nét, bộ thủ 手, 扌)

  12. 持名-持戒-主持 住持-保持-維持 Trì danh – Trì giới – Chủ trì Trụ trì – Bảo trì – Duy trì

  13. 竿 cansào, cần câu (DT, 9 nét, bộ trúc 竹)

  14. 干犯-干涉 天干-干戈 Can phạm – Can thiệp Thiên can – Can qua

  15. 繫/系 hệbuộc, cột (Đgt, 19/7 nét, bộ mịch 糸)

  16. 繫/系 hệbuộc, cột (Đgt, 19/7 nét, bộ mịch 糸)

  17. 繫縛-束縛 繫念-關繫 hệ phược - thúc phược. hệ niệm - quan hệ

  18. 餌 nhĩ (nhị)mồi câu (DT, 15 nét, bộ thực 食)

  19. 釣 Điếu câu cá (Đgt, 11 nét, bộ kim 金)

  20. 手持小竿,繫餌釣魚 thủ trì tiểu can, hệ nhĩ điếu ngư Tay cầm cần câu nhỏ, buộc mồi câu cá.

  21. 吞 thônnuốt (Đgt, 7 nét, bộ khẩu 口)

  22. 水中魚,來吞餌 Thủy trung ngư, lai thôn nhĩ. Con cá trong nước đến đớp mồi.

  23. 動 độngđộng, làm (Đgt, 11 nét, bộ lực 力)

  24. 主動-動機-感動 按兵不動-揮動 Chủ động-Động cơ-Cảm động Án binh bất động-Huy động

  25. 暴動-活動-發動-移動 舉動-行動-調動-變動 Bạo động-Hoạt động-Phát động-Di động Cử động-Hành động-Điều động-Biến động

  26. 轉動-運動-震動-鼓動 動氣-動力-動產-動作 Chuyển động-Vận động-Chấn động-Cổ động Động khí-Động lực-Động sản-Động tác

  27. 動心-動土-動手-動靜 動辭-動物-動員-作動 Động tâm-Động thổ-Động thủ-Động tĩnh Động từ-Động vật-Động viên-Tác động

  28. 勞動-反動-好動 Lao động- Phản động – Hiếu động

  29. 舉 cửcất, nhấc lên (Đgt, 16 nét, bộ cữu 臼)

  30. 一舉兩便 舉案齊眉 Nhất cử lưỡng tiện Cử án tề my

  31. 中舉-舉人-舉坐 舉兵-選舉-舉動 Trúng cử-Cử nhân-Cử tọa Cử binh-Tuyển cử-Cử động

  32. 得 đắcđược (Đgt, 11 nét, bộ xích 彳)

  33. 種瓜得瓜,種豆得豆 得道-自得 得法-得力 Chủng qua đắc qua, chủng đậu đắc đậu Đắc đạo-Tự đắc Đắc pháp-Đắc lực

  34. 得人心-得勝-得失 得時-得勢-得意 得志-得罪 Đắc nhân tâm-Đắc thắng-Đắc thất Đắc thời-Đắc thế-Đắc ý Đắc chí-Đắc tội

  35. 釣絲一動,舉竿得魚. Điếu ti nhất động, cử can đắc ngư. Dây câu mỗi lần lay động, nhắc cần câu lên được cá.

  36. 五日一風,十日一雨. Ngũ nhật nhất phong, thập nhật nhất vũ Năm ngày một lần gió, mười ngày một lần mưa

  37. 一童子坐河旁 Nhất đồng tử tọa hà bàng Một đứa trẻ ngồi bên sông.

  38. 一人 一言 nhất nhân nhất ngôn

  39. 不一 大小不一 bất nhất Đại tiểu bất nhất

  40. 一一 一心 nhất nhất nhất tâm

  41. 一日 一日在囚 nhất nhật nhất nhật tại tù

  42. 一時 一定 nhất thời nhất định

  43. 一切 一切眾生 nhất thiết nhất thiết chúng sanh

More Related