230 likes | 387 Views
ĐKT. Công cụ chất l ượng. Biểu đồ nhân quả. Cause-effect diagram. ĐKT. Đào tạo Biểu đồ nhân quả. Tổng quan C ác b ước th ực hiện Biểu đồ nhân quả Vẽ Biểu đồ nhân quả Ph ươ ng pháp tìm nguyên nhân của một vấn đề 4 nguyên t ắc phát huy trí não Tránh cho vấn đề lặp lại. ĐKT.
E N D
ĐKT Côngcụchất lượng Biểuđồnhânquả Cause-effect diagram
ĐKT ĐàotạoBiểuđồnhânquả • Tổngquan • Các bướcthựchiệnBiểuđồnhânquả • VẽBiểuđồnhânquả • Phươngpháptìmnguyênnhâncủamộtvấnđề • 4 nguyên tắcpháthuytrínão • Tránhchovấnđềlặplại
ĐKT Tổngquan • Biểuđồnhânquảlàgì ? • Lịch sử củaBiểuđồnhânquả • TácdụngcủaBiểuđồnhânquả • SửdụngBiểuđồnhânquả • Cácđiểmcầnchú ý khisửdụngBiểuđồnhânquả • Biểuđồnhânquả - Xácđịnhnguyênnhâncủamộtvấnđề • Cácyếutốảnh hưởngđếnchất lượngsảnphẩm 5M + E
ĐKT Biểuđồnhânquảlàgì ? • Mộtcôngcụđểsuynghĩvàtrìnhbàymốiquanhệgiữamộtvấnđề / kếtquả (Vídụsựbiếnđộngcủamộtđặctrưngchất lượng) vớicácnguyênnhântiềmtàngcóthểghéplạithànhnguyênnhânchínhvànguyênnhânphụđểtrìnhbàygiốngnhưmột xươngcá. • Mộtcôngcụhữuhiệugiúpliệtkêcácnguyênnhângâybiếnđộngchất lượng, làmộtkỹthuậtđểcôngkhainêu ý kiến, cóthểdùngtrongnhiềutìnhhuốngkhácnhau. • Mộttrong 7 côngcụthốngkêthôngdụng.
ĐKT LịchsửcủaBiểuđồnhânquả • Biểu đồ nhân quả hoặc biểu đồ xương cá (vì có hình dạng xương cá), được Kaoru Ishikawa (nên còn có tên là biểu đồ Ishikawa) sử dụng đầu tiên trong thập niên 1950 tại Nhật Bản.
ĐKT TácdụngcủaBiểuđồnhânquả • Làmộtcôngcụbiểuthịmốiquanhệgiữa đặc tínhchất lượng vàcácnhântốảnh hưởngđến đặc tínhđó. Liệtkêvàphântíchcácmốiliênhệnhânquả, đặcbiệtlànhữngnguyênnhânlàmquátrìnhquảntrịbiếnđộng vượtrangoàigiớihạnquyđịnhtrongtiêuchuẩnhoặcquytrình. • Tạođiềukiệnthuậnlợiđểgiảiquyếtvấnđềtừtriệuchứng, nguyênnhântớigiảipháp. Địnhrõnhữngnguyênnhâncầnxửlýtrướcvàthứtựcôngviệccầnxửlýnhằmduytrìsựổnđịnhcủaquátrình, cảitiếnquátrình.
ĐKT TácdụngcủaBiểuđồnhânquả • Cungcấpmột phươngphápgiúpxácđịnhvàtổchứcmộtcáchcóhệthốngcácnguyênnhân (phânchiathànhcácnhóm) cóthểgâyramộtvấnđềchất lượng. Dựavàođóđểchuẩnbịcácbiệnphápcảitiến, lậpramộtkếhoạchhànhđộngnhằm khắcphục, phòngngừa cácnguyênnhângâyravấnđềchất lượng. • Cótácdụngtíchcựctrongviệcđàotạo, huấnluyệncáccánbộkỹthuậtvàkiểmtra. • Nângcaosựhiểubiết tưduy logic vàsựgắnbógiữacácthànhviên.
ĐKT SửdụngBiểuđồnhânquả • Sử dụngbiểuđồnhânquảđể • Pháthuytrítuệtậpthể. • Ứngdụngtrongcảitiếnvàthựctiễn (Giảiquyếtvấnđề) • Đánhgiátrìnhđộhiểubiết (Do vấnđềnào ?) • Thườngxuyêncảitiếnvàbổ sung (Cầncảitiếnphầnnào ? – Cầnthêmphầnnào ?)
ĐKT SửdụngBiểuđồnhânquả • Biểuđồnhânquảrấtcóhiệuquảtrongnhữngtrườnghợp dướiđây: • Đểbiếtđượccácnguyênnhânxảyrakhuyếttật. Làcôngcụhữuhiệusắpxếpmốiquanhệgiữanguyênnhânvàkếtquả, pháthiệnracácnguyênnhânthựcđểphântíchvàphânloạixemvấnđềtồntại ở đâu. Đồngthờinócóhiệuquảtrongviệcdiễndảicácyếutốthựcnghiệm. • Đểchuẩnbịcácbiệnphápcảitiến. Nócóhiệuquảtrongviệcphânloạihiệuquảcủacácbiệnpháplàmgiảmảnh hưởngcủacácnhântốđãđượcxácđịnh.
ĐKT Cácđiểmcầnchú ý khi sửdụngBiểuđồnhânquả Vẽ các ý kiến thu thập được từ nhiều người Phải biểu diễn các đặc tính một cách cụ thể Thu thập tất cả các yếu tố Thu thập các dữ liệu Xem xét nghiên cứu theo thời gian Phát hiện các yếu tố tác động ảnh hưởng
ĐKT Biểuđồnhânquả - Xácđịnhnguyênnhâncủamộtvấnđề • Thôngthườngmộtvấnđềhoặcmộtkếtquảsẽ do nhiềunguyênnhânkhácnhautạora. Nhưngnhìnchung, cácnguyênnhâncóthểđượctậphợpchủyếu ở 6 nhóm (5M + E): • Men (nhânsự) • Material (nguyênvậtliệu) • Machine (thiếtbị) • Method (phươngpháp) • Measurement (đo lường, chuẩnmực) • Enviroment (môitrường)
ĐKT Cácyếutốảnh hưởngđếnchất lượngsảnphẩm 5M + E Nguyên vật liệu (Materials) Kỹ thuật - Công nghệ - Thiết bị (Machines) Phương pháp tổ chức quản lý (Methods) Con người (Men) Chất lượng Môi trường (Environment) Đo lường - Chuẩn mực (Measurement)
ĐKT Biểuđồnhânquả - Các bướcthựchiện • Lậpnhómđểcùngđộngnão • Xácđịnhrõvấnđềhoặckếtquảcầnđạtđược. Viếtvấnđềtrongmộtcáikhungvớimộtmũitênnằmngang hướngvềbênphải. • Lậpbiểuđồnhânquả bằng độngnãoxácđịnhcácnguyênnhân: • Xácđịnhcácnguyênnhânchính (cấp 1) cóthểgâyravấnđềnhư 5M + E. • Đặtnhữngnguyênnhân ở 2 bênmũitênnằmngangcủavấnđềvànốiliềnchúngvớimũitênđóbằngnhữngmũitênnghiêng.
ĐKT Biểuđồnhânquả - Các bướcthựchiện(tiếp) • Xácđịnhcácnguyênnhânphụ (nguyênnhânnhánh - cấp 2) quanhnguyênnhânchính. • Đặtnhữngnguyênnhân ở 2 bênmũitênnghiêngvànốilềnchúngvớimũitênđóbằngmũitênnằmngang. • Pháttriển sơđồ ở cáccấpnguyênnhân. Xácđịnhcácnguyênnhâncấp 3 xungquanhnguyênnhâncấp 2 ... • Thựchiệntiếptụcnhưgiaiđoạnnguyênnhânphụ ở trên.
ĐKT Biểuđồnhânquả - Các bướcthựchiện(tiếp) Điềuchỉnhcácyếutốvàxác minh, lựachọncácnguyênnhânchủyếucókhả năngnhấtgâyravấnđề (kếtquả) cầngiảiquyết bằngcáchsửdụngdữliệucũhoặcbằngcáchđồngthuậnnhóm Kiểmchứngnguyênnhânbằngcáchthuthậpdữliệu Lậpkếhoạchhànhđộng. Đốivớitừngnguyênnhâncầnxácđịnhbiệnphápgìcầnphảithựchiện, do aithựchiệnvàthựchiệntrongthờigianbaolâu.
ĐKT Vẽbiểuđồnhânquả Nguyên nhân cấp 1 Nguyênnhân 5 Nguyênnhân 3 Nguyênnhân 1 Vấn đề Nguyên nhân cấp 2 Nguyênnhân 4 Nguyênnhân 2 Nguyên nhân cấp 3
ĐKT Biểuđồnhânquả - Phươngpháptìmnguyênnhâncủamộtvấnđề • Các phươngpháphữudụng (cáccôngcụhỗtrợchoviệc sửdụngbiểuđồnhânquảmộtcáchhiệuquả) để xácđịnhđượcđầyđủcácnguyênnhâncóthểgâyravấnđề: • Phươngpháppháttriển ý tưởng – Brainstorming • Phươngpháp 5M + E • Phươngpháp 5 tạisao WWWWH (đặt câuhỏi): • - Who – Ai • - What – Việcgì • - Where – Ở đâu • - When – Khinào • - How – Tạisao
ĐKT 4 nguyên tắcpháthuytrínão • Pháthuytrínãophảitheo 4 nguyêntắcsau: • Khôngphêphánchỉtrích ý kiếncủangườikhác • Viếtracàngnhiều ý kiếncàngtốt • Hoannghênhcác ý kiếncủangườitự do vàkhôngcùngsởthích • Bốtrí, sắpxếpvàsửachữacác ý kiếnkhác
ĐKT Biểuđồnhânquả - Tránhchovấnđềlặplại • Đểtránhchovấnđềkhôngđặtranữathìchúngtaphảicómộtchươngtrìnhhọctậpđểrútkinhnghiệmvàtuyêntruyền. • Niêmyếtbiểuđồnhânquả ở những nơinghiêncứuthiếtkếvàsảnxuấtđểgợichomọingườivài ý kiếnkhửnhữngnguyênnhânđó • Viếtđầyđủvàphổbiếntớicác CNV liênquannhữngbáocáotìnhtrạngvàthựchiệngiảiquyếtcácvấnđềđượcđềcậptheoquyđịnhcủahệthốngquảnlýchất lượng
ĐKT Biểuđồnhânquả - Vídụ 1 Nhânsự Nguyênvậtliệu Thiếtbị Tay nghề kém Vật liệu kém chất lượng Thiết bị kém chính xác Sức khỏe bị ảnh hưởng Không vệ sinh thiết bị Nhà cung ứng kém CL Thiếu đồ gá Không có kế hoạch thay thế Nhập vật liệu chậm SP kém chất lượng Hệ thống điện không đủ tải Nguồn điện không ổn định Không cập nhật bản vẽ Chuẩnmực Phươngpháp
ĐKT Biểuđồnhânquả - Vídụ 2 Nguyênvậtliệu Thiếtbị Phôi bị chai cứng Trục máy bị dơ, đảo Bàn máy bị kẹt Lỗ khoan bị rộng Kích thước tarô không đúng Chất lượng lỗ ren M4 Không thực hiện theo hướng dẫn CN, kiểm tra Không có gá định phôi Tay nghề kém Không bôi trơn Nhânsự Phươngpháp
ĐKT Tóm tắt • Côngcụtậpthểcảitiếnchất lượngliệtkêvàphântíchcácmốiliênhệnhânquả. • Phânloạihiệuquảcácbiệnpháplàmgiảmảnh hưởngcủacácnhântốđãđượcxácđịnh. • Cótácdụngtíchcựctrongviệcđàotạo, huấnluyệncáccánbộkỹthuậtvàkiểmtra.
ĐKT Tàiliệuthamkhảo • Đạtchất lượngbằngcác phươngphápvàcôngcụnào ? – Business edge 2005 • TàiliệuđàotạoKiểmsoátquátrình bằngkỹthuậtthốngkê– Trungtâm năngsuấtViệt Nam (VPC) 2001 • Bảycôngcụquảnlýchất lượng– NXB Trẻ 2002 • Kỹthuậtquảnlýchất lượng cơbản– NXB Lao động - Xãhội 2006 • GiáotrìnhQuảnlýchất lượng– KhoaQuảnlýkinhdoanhTrường ĐH KinhdoanhvàcôngnghệHàNội 2008