120 likes | 344 Views
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP. BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. Kiểm tra bài cũ. 1, Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số, một biểu thức ?. 2, Nêu điều kiện xác định của biểu thức ?. 1, Phương trình chứa ẩn trong dấu
E N D
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Kiểm tra bài cũ 1, Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối của một số, một biểu thức ? 2, Nêu điều kiện xác định của biểu thức ?
1, Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối f(x) = g(x) 2, Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai f(x) g(x) = Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
= g(x) f(x) 2. Cách giải phương trình (1) f(x) = g(x) f(x) = - g(x) <=> B2: (1) <=> B1: đk g(x) 0 x = 1 x = -3 <=> Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối 1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau x + 1 x + 1 2 2 = = - x x 2 2 = = - a) | | = b) | | = x + 1 2 x 2 <=> -3 c) | | = 3- 2x => Pt vô nghiệm B3: Kết luận 3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau b) | 2x – 1 | = x (2) a) | x – 3 | = 2x + 1 (1) d) | 2 – x | = x (4) c) | 2x – 3 | = x – 1 (3)
g(x) f(x) = 2. Cách giải phương trình (1) f(x) = g(x) f(x) = - g(x) <=> B2: (1) <=> B1: đk g(x) 0 x = 1 x = -3 <=> Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối 1. Ví dụ 1: Giải các phương trình sau x + 1 x + 1 2 2 = = - x x 2 2 = = - a) | | = b) | | = x + 1 2 x 2 <=> -3 c) | | = 3- 2x => Pt vô nghiệm B3: Kết luận 3. Ví dụ 2: Giải các phương trình sau b) | 2x – 1 | = x (2) a) | x – 3 | = 2x + 1 (1) d) | 2 – x | = x (4) c) | 2x – 3 | = x – 1 (3)
1. Cách giải phương trình (2) g(x) 0 f(x) = g(x) (2) <=> f(x) = [ g(x) ] 2 Bài 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI III. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối IV. Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai 2. Ví dụ : Giải các phương trình sau a) = (1) x - 4 2 b) 4 - x = x – 2 (2) d) x2 + 2 = x + 1 (4) c) x + 2 =2 (3)
g(x) 0 f(x) = g(x) f(x) = g(x) f(x) = - g(x) B2: (1) <=> <=> f(x) = [ g(x) ] 2 B1: đk g(x) 0 f(x) g(x) = B3: Kết luận CỦNG CỐ Phương trình quy về phương trình bậcnhất, bậc hai Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai
3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x A (1) <=> B Đk : 2x > 0 <=> x > 0 3x – 5 = 2x 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x Câu1. Lời giải đúng của pt (1) là: (1) <=> C Đk : 2x 0 <=> x 0 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x x = 5 (thoả mãn) x = 1 (thoả mãn) (1) <=> <=> x = 5 x = 1 x = 5 x = 1 <=> <=> BÀI TẬP CỦNG CỐ Vậy pt có hai nghiệm x = 5 hoặc x = 1 D Đk : 2x 0 <=> x 0 3x – 5 = 2x 3x – 5 = - 2x x = 5 x = 1 (1) <=> <=>
Câu2. Lời giải đúng của pt (2) là: A x - 1 x2+ 6x +8 =0 x - 1 x2– 4 = 0 x x2– 4 = 0 2x + 5 = x + 1 <=> <=> <=> (2) <=> x- 1 x x- 1 <=> <=> <=> x= 4 (thoả mãn)x = 2 (thoả mãn) x= -2 (thoả mãn)x = 2 (thoả mãn) x= -2 (loại)x = 2 (thoả mãn) BÀI TẬP CỦNG CỐ 2x +5 0 2x + 5 = (x +1)2 (2) <=> Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4 x +1 0 (2x + 5)2 = (x +1)2 B Vậy pt có hai nghiệm x = 2 hoặc x = 4 x +1 0 2x + 5 = (x +1)2 C (2) <=> <=> x = 2 Vậy pt có một nghiệmx = 2