210 likes | 392 Views
Bài 12 Tìm việc làm. Tớ sẵn sàng làm bất cứ việc gì. Tốt nghiệp. Tìm việc làm. Tìm việc làm. Xin việc làm. Phỏng vấn. X in được việc làm. X in thôi việc. Sẵn 이미 , 미리 준비되어진 Sẵn sàng ~ ~ 할 준비가 되다 ĐT sẵn 미리 ( 이미 ) ~ 하다. Quần áo may sẵn. Thực phẩm chế biến sẵn.
E N D
Bài 12Tìmviệclàm Tớsẵnsànglàmbấtcứviệcgì.
Sẵn이미, 미리 준비되어진 • Sẵnsàng~ ~할 준비가 되다 • ĐT sẵn미리(이미)~하다
Tôisẵnsànglàmbấtcứviệcgì. • Tôicóthểănđượcbấtcứmónnào. bấtcứ ~ nào어떤 ~나 ~하다bấtcứ ~ gì무슨~나 ~하다
Emchưatìmđượcviệcgìcả. • Tôikhôngmuốnănbấtcứmónnàocả. (bấtcứ) ~ nào (cả) 어떤 ~도 ~하지 않다(bấtcứ) ~ gì (cả) 무슨~도~하지 않다
* 다음 문장을 순서에 맞게 다시 배열하세요. A : Em đã có kinh nghiệm chưa? B : Em muốn làm phục vụ bàn ở nhà hàng. C : Năm ngoái em đã làm 1tháng rồi. D : Em muốn làm loại việc nào? phục vụ 서비스하다
* 다음 문장을 순서에 맞게 다시 배열하세요. D : Em muốn làm loại việc nào? B : Em muốn làm phục vụ bàn ở nhà hàng. A : Em đã có kinh nghiệm chưa? C : Năm ngoái em đã làm 1tháng rồi. D - B - A - C
* 빈칸에 들어갈 문장으로 알맞은 것은? • A : Em đã tìm được việc làm chưa? • B : Chưa. Em chưa tìm được việc gìcả. • ? • A : Thầy sẽ tìm hiểu xem. • tìm hiểu 알아보다 • ①Cho em xem được không • ②Thầy đã làm việc này chưa ạ • ③Thầy giới thiệu cho em được không
* 빈칸에 들어갈 문장으로 알맞은 것은? • A : Em đã tìm được việc làm chưa? • B : Chưa. • Em chưa tìm được việc gìcả. • Thầy giới thiệu cho em đượckhông? • A : Thầy sẽ tìm hiểu xem.