160 likes | 414 Views
CHƯƠNG 7. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN. MỤC TIÊU. Nắm vững ý nghĩa của phân tích khả năng thanh toán. 1. Phân biệt phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn và khả năng thanh toán dài hạn. 2. Nắm vững nguyên tắc & ưu, nhược điểm của các chỉ tiêu sử dụng phân tích khả năng thanh toán. 3.
E N D
CHƯƠNG 7 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
MỤC TIÊU Nắm vững ý nghĩa của phân tích khả năng thanh toán 1 Phân biệt phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn và khả năng thanh toán dài hạn 2 Nắm vững nguyên tắc & ưu, nhược điểm của các chỉ tiêu sử dụng phân tích khả năng thanh toán 3 Nhận diện mối liên hệ giữa hiệu quả quản lí sử dụng vốn lưu động với khả năng thanh toán ngắn hạn 4 2 Thực hành phân tích khả năng thanh toán của các doanh nghiệp thực tế 5
Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN 1 • Đánh giá khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền và khả năng tạo tiền nhằm thực hiện nghĩa vụ đối với các chủ nợ khi đến hạn. • Đánh giá khả năng thu hồi đúng hạn, trễ hạn hay không có khả năng thu hồi các khoản lãi vay, gốc cho vay và tiền hàng bán chịu. • Phát hiệu dấu hiệu cho việc mất quyền kiểm soát hoặc thất thoát vốn đầu tư trong tương lai.
PHÂN BIỆT PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN & KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN 2 • Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn là việc đánh giá khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ có thời hạn trả trong vòng một năm. • Phân tích tính cân đối giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn • Phân tích khả năng tạo tiền • Phân tích chu kì vận động của vốn • Phân tích khả năng thanh toán dài hạn là việc đánh giá khả năng đáp ứng các nghĩa vụ nợ có thời hạn trả trên một năm. • Phân tích khả năng thanh toán gốc nợ vay dài hạn • Phân tích khả năng thanh toán lãi vay
Tài sản ngắn hạn Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = Nợ ngắn hạn Tiền Tiền +Đầu tư ngắn hạn + Phải thu khách hàng Hệ số khả năng thanh toán tức thời Hệ số khả năng thanh toán nhanh = = Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI GIỮA TÀI SẢN NGẮN HẠN & NỢ NGẮN HẠN 3,4,5
PHÂN TÍCH TÍNH CÂN ĐỐI GIỮA TÀI SẢN NGẮN HẠN & NỢ NGẮN HẠN
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Hệ số dòng tiền/nợ ngắn hạn Hệ số dòng tiền/nợ vay đến hạn trả = = Nợ ngắn hạn bình quân Nợ vay đến han trả cuối kì PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG TẠO TIỀN 3,4,5
Mua hàng Trả tiền mua hàng Bán hàng Thu tiền bán hàng PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN Kìtrảtiềnbìnhquân Thờigianlưukhohàngbìnhquân Kìthutiềnbìnhquân Độdàichukìvậnđộngcủavốn
Độ dài chu kỳ vận động của vốn Thời gian lưu kho hàng bình quân Kì thu tiền bình quân Kì trả tiền bình quân - + = PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN • Độ dài của chu kỳ vận động của vốn • Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua.
Thờigianlưukhohàngbìnhquân Nợphảitrảngườibánbìnhquân x Thờigiankìphântích Nợphảithukháchhàngbìnhquân x Thờigiankìphântích Giátrịhàngtồnkhobìnhquân x Thờigiankìphântích Kìthutiềnbìnhquân Kì trả tiền bình quân = = = PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN Doanh thu thuần bán hàng & cung cấp dịch vụ Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán
Tổng doanh thu thuần Tổng Giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Số vòng quay nợ phải trả người bán Số vòng quay hàng tồn kho = = = Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Số dư nợ phải trả người bán bình quân Số dư hàng tồn kho bình quân PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN
PHÂN TÍCH CHU KÌ VẬN ĐỘNG CỦA VỐN NĂM 2011
Tài sản dài hạn Hệ số thanh toán TSDH đối với nợ dài hạn = Nợ dài hạn Nợ phải trả Nợ phải trả Hệsốnợ/vốnchủsởhữu Hệ số nợ = = Vốn chủ sở hữu Tổng tài sản Nợ phải trả Hệ số nợ/tài sản bảo đảm = Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN GỐC VAY NỢ DÀI HẠN
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Hệ số khả năng thanh toán lãi vay = Chi phí lãi vay PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY