2.13k likes | 2.36k Views
一 Nhất số một 三 : tam-ba 七 : thất-bảy 上 : thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời. 丨 cổn nét sổ 个 cá 中 trung 丰 phong. 丶 chủ điểm, chấm 主 chủ 丸 hoàn. 丿 phiệt nét sổ xiên qua trái 乃 nãi 之 chi 乎 hồ. 乙 ất vị trí thứ 2 trong thiên can 也 dã 九 cửu 乞 khất.
E N D
一 Nhất số một 三: tam-ba 七: thất-bảy 上: thượng-trên 下: hạ-dưới 不: bất-không 世: thế-đời
丨cổn nét sổ 个cá 中trung 丰phong
丶 chủ điểm, chấm 主chủ 丸hoàn
丿 phiệt nét sổ xiên qua trái 乃 nãi 之 chi 乎 hồ
乙ất vị trí thứ 2 trong thiên can 也dã 九cửu 乞khất
亅 quyết nét sổ có móc 了liễu 事sự
二 nhị số hai 于vu 云vân 五ngũ
亠 đầu (không có nghĩa) 交giao 亦diệc 京 kinh
人亻nhân người 佛Phật 僧Tăng 仁nhân 他tha 來lai 你 nễ/nhĩ
儿nhân người 先tiên 元nguyên 兄huynh 光quang 兒nhi 兆triệu
入 nhập vào 內nội 内nội 全toàn 兩 lượng/lưỡng
八bát số tám 六lục 共cộng 其kỳ
冂 quynh vùng biên giới xa; hoang địa 內nội 内nội 再tái 册 sách
冖 mịch trùm khăn lên 冠quan 冥minh
冫 băng nước đá 冬đông 冰băng 冷lãnh
几 kỷ ghế dựa 凡phàm 凤phượng
凵 khảm há miệng 出xuất 凸đột 凹ao
刀刂đao dao, cây đao 刃nhận 初sơ 分phân/phận 切thiết 則tắc
力 lực sức mạnh 功công 勞lao 動động 助trợ 努nỗ
勹 bao bao bọc 勾câu 包bao 勻quân
匕 chuỷ cái thìa(cái muỗng) 化hoá 北bắc (此thử)
匚phương tủ đựng 匝táp 匡khuông 匠tượng
匸 hễ che đậy, giấu giếm 医y 區khu
十 thập số mười 千thiên 午ngọ 半bán 升thăng 卍vạn
卜 bốc xem bói 占chiêm 卦quái
卩 tiết đốt tre 卯mão 印ấn 危nguy 即tức
厂 hán sườn núi, vách đá 原nguyên 厨trù
厶khư, tư riêng tư 去khứ 参tham (云vân)
又 hựu lại nữa, lần nữa 及 cập 友 hữu 反 phản 受 thụ 取 thủ
口 khẩu cái miệng 古cổ 名danh 吾ngô 品phẩm 善thiện 告右命呼吸味問 各可器向合和
囗 vi vây quanh 囚tù 四tứ 因nhân 國quốc
土 thổ đất 在tại 地địa 坐toạ 堂đường
士 Sĩ kẻ sĩ 壬nhâm (声thanh 吉cát 志chí)
夂tri, truy đến sau 复 phúc (备 bị 各 các)
夊tuy đi chậm 夏 hạ 复 phúc
夕tịch đêm tối 外ngoại 多đa 夜dạ
大đại to lớn 天thiên 太thái 夫phu 失thất
女nữ nữ giới 她tha 好hảo/hiếu 如như 妙diệu 妹muội
子 tử con 孔khổng 字tự 孝hiếu 季quý 學học
宀 miên mái nhà mái che 安an 家gia 宅trạch 官quan 客khách
寸 thốn đơn vị “tấc” 寺tự 封phong
小 tiểu nhỏ bé 少thiểu/thiếu 尖tiêm 尚thượng
尢 uông yếu đuối 尤vưu 就tựu
尸 thi xác chết, thây ma 尼ni 尺xích 居cư
屮 triệt mầm non 屯 Truân (逆nghịch 塑tố)
山 sơn núi non 峰phong 峨nga 嵋mi
川巛 xuyên sông ngòi 州châu 巡tuần 巢sào (順thuận)
工 công thợ, công việc 左tả 巧 xảo
己 kỷ bản thân mình 已dĩ 巳tỵ
巾 cân cái khăn 巿thị 布bố 帝đế 常thường