1 / 20

RÈN LUY ỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM THƯỜNG XUYÊN 3

RÈN LUY ỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM THƯỜNG XUYÊN 3. ĐỀ TÀI: Sử dụng maple để giải quyết các vấn đề trên ma trận và ứng dụng vào việc giải hệ phương trình đại số tuyến tính. Lớp : Toán 3 B Nhóm : N 09 Nguyễn Như Thứ Phan Quốc Luân Nguyễn Ngọc Tư Lương Ngọc Tuấn. Giảng viên hướng dẫn :

marlow
Download Presentation

RÈN LUY ỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM THƯỜNG XUYÊN 3

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. RÈN LUYỆN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM THƯỜNG XUYÊN 3 ĐỀ TÀI: Sửdụng maple đểgiảiquyếtcácvấnđềtrên ma trậnvàứngdụngvàoviệcgiảihệphươngtrìnhđạisốtuyếntính Lớp: Toán3B Nhóm: N09 NguyễnNhưThứ PhanQuốcLuân NguyễnNgọcTư LươngNgọcTuấn Giảngviênhướngdẫn: NguyễnĐăng Minh Phúc

  2. Giớithiệuphầnmềm maple Maple Chứcnăngcủa maple Chứcnăngcủa maple trongđạisốtuyếntính

  3. Maple • LàmộtphầnmềmToánhọc do ĐạiHọcTổngHợpWaterloo(Canada) xâydựngvàđưavàosửdụngnăm 1985. Saunhiềulầncảitiếnvàpháttriển qua nhiềuphiênbảnkhácnhauvàngàycàngđượchoànthiện. • Maple chạytrêntấtcảcáchệđiềuhành, cótrìnhtrợgiúprấtdễsửdụng. Từphiênbản 7, Maple cungcấpngàycàngnhiềucáccôngcụtrựcquan, cácgóilệnhtựhọcgắnliềnvớitoánphổthôngvàđạihọc. • Ưuđiểmđókhiếnngàycàngcónhiềunướctrênthếgiớilựachọnsửdụng Maple trongdạy-họctoántươngtáctrướcđòihỏicủathựctiễnvàsựpháttriểncủagiáodục.

  4. Thựchiệncáctínhtoánvớikhốilượnglớn, vớithờigiannhanhvàđộchínhxáccaoThựchiệncáctínhtoánvớikhốilượnglớn, vớithờigiannhanhvàđộchínhxáccao Thiếtkếcácđốitượng 3 chiều CHỨC NĂNG Sửdụngcácgóichuyêndụngcủa Maple đểgiảiquyếtcácbàitoáncụthểnhư: vẽđồthị (gói plots), hìnhhọcgiảitích (gói geometry), đạisốtuyếntính (góilinalg),….. Tínhtoántrêncácbiểuthứcđạisố; cóthểthựchiệcđượchầuhếtcácphéptoáncơbảntrongchươngtrìnhtoánđạihọcvàsauđạihọc Ngônngữlậptrìnhđơngiảnvàmạnhmẽ, cókhảnăngtươngtácvớicácngônngữlậptrìnhkhác

  5. Chứcnăngcủa maple trongđạisốtuyếntính Chươngtrình Maple chophéptatínhđịnhthức ma trận, giảihệphươngtrìnhtuyếntính; Maple chophéptatìmragiátrịriêng , vectơriêng, đathứcđặctrưng , tìmdạngchínhtắccủa ma trậnvànhiềuphéptoánđạisốtrên ma trận…

  6. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MAPLE THỰC HIỆN CÁC PHÉP TOÁN ĐẠI SỐ TRÊN MA TRẬN

  7. Tạo ma trậncấpmxn: • Cúpháp: >matrix(m, n, L); • Trongđó: + L: Bảngliệtkêcácphầntửcủa ma trậntheothứtựtừtrái sang phảivàtừtrênxuốngdưới. + L=[[a11,a12,…,a1n],[a21,a22,…,a2n],…,[am1,am2,…,amn]] + Trongtrườnghợp L đượcxácđịnhbởicácphầntửcụthểthìtacóthểbỏ qua cácchỉsố m, n.

  8. Vídụ: Tạo ma trận 3 dòng, 4 cột (m = 3, n = 4): >matrix(3,4,[[1,2,1,2],[3,5,4,6],[3,4,0,2]]); hoặcbỏchỉsốhàng, cột >matrix([[1,2,1,2],[3,5,4,6],[3,4,0,2]]);

  9. Tínhtổngvàtíchcủahai ma trận • Dùnglệnhđánhgiáevalmđểtínhtổngvàcủahai ma trận. Cúpháp:evalm(expr); Trongđóexprlàbiểuthứctổng, hiệu, tíchcủacác ma trận.

  10. Vídụ: >With(linalg); >evalm(A+B); >evalm(A+2*B);

  11. Hoánvịdòng, cộtcủamột ma trận: Cúpháp: • swaprow(A, r1, r2): Hoánvị02dòng r1và r2của ma trận A. • swapcol(A, c1, c2): Hoánvị02cột c1và c2của ma trận A. • Tìm ma trậnchuyểnvịcủa ma trận A: Cúpháp: transpose (A); • Tìmđathứcđặttrưng: Cúpháp: charpoly(C, x). Tìmđathứcđặctrưngcủa ma trận C trìnhbàykếtquảtheobiến x. • Tìmhạngcủa ma trận A: Cúpháp: >With(linalg); >rank(A); • Tínhđịnhthứccủa ma trận A: Cúpháp: > With(linalg); >det(A);

  12. Biếnđổi ma trậnvềdạng tam giác • Cúpháp: > with(linalg); > gausselim(A,r,d); Trongđó: • A là ma trậnvuông • r, d làcácthamsốchobiếthạngvàđịnhthứccủa A (cóhoặckhông).

  13. Vídụ: >with(linalg); >A:=matrix(3,3,[1,-3,3,3,-5,3,6,-6,4]); >B:=gausselim(A,’r’,’d’); >r; >d; 3 16

  14. Phépkhử Gauss-Jordan • Cúpháp: > with(linalg); >gaussjord(A, r); Trongđó: • A là ma trậncầnbiếnđổi; • r chobiếthạngcủa ma trận.

  15. Vídụ: >with(linalg); >A:=matrix(3,4,[2,1,3,2,3,5,2,1,1,2,3,5]); >gaussjord(A, r); >r; 3

  16. Giảihệphươngtrìnhđạisốtuyếntính

  17. Cáchlậphệphươngtrìnhđạisốtuyếntính • Cúpháp: > with(linalg); > geneqns(A,vars,b); Trongđó: • A: là ma trận; • Vars: Têncácbiếncủahệphươngtrình; • b: Vectơphảicủahệ.

  18. Cáchgiảihệphươngtrìnhtuyếntính • Phươngtrìnhđạisốtuyếntínhcódạng Ax = b cónhiềuphươngphápgiảikhácnhauthông qua cácphépbiếnđổi. Cúpháplệnhtrựctiếpgiảihệphươngtrìnhđạisốtuyếntínhlà: > linsolve(A, b); • Trongđó: + A: ma trậnxácđịnhvếtráicủahệphươngtrình; + b: Vectơxácđịnhvếphải.

  19. Vídụ:Giảihệphươngtrình: >with(linalg); >A:=matrix(3,3,[3,1,0,3,1,1,1,3,5]); > b:=array([2,9,2]); >geneqns(A,[x,y,z],b); >linsolve(A,b); Vậynghiệmcủahệlà: x = 39/8; y = -101/8; z = 7. b:=array([2,9,2]);

  20. Cảmơnmọingườiđãtheodõiphầntrìnhbàycủanhóm.

More Related