1 / 24

TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT

TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT. CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG. Tín dụng là quan hệ vay mượn, quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay dựa trên nguyên tắc hoàn trả. BẢN CHẤT CỦA TÍN DỤNG.

masao
Download Presentation

TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT

  2. CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG • Tín dụng là quan hệ vay mượn, quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay dựa trên nguyên tắc hoàn trả

  3. BẢN CHẤT CỦA TÍN DỤNG • TD là hệ thống quan hệ kinh tế phát sinh giữa người đi vay và người cho vay, nhờ quan hệ ấy mà vốn tiền tệ được vận động từ chủ thể này sang chủ thể khác • TD được coi là một số vốn, làm bằng hiện vật hoặc bằng hiện kim vận động theo nguyên tắc hoàn trả, đã đáp ứng cho các nhu cầu của các chủ thể tín dụng

  4. CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG • Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ • Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho XH • Phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế

  5. VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG • TD góp phần thúc đẩy SX lưu thông • TD góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả • TD góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm và ổn định trật tự XH • TD góp phần phát triển các mối quan hệ quốc tế

  6. II. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG 1. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI • TD thương mại là quan hệ TD giữa các công ty, xí nghiệp, các tổ chức kinh tế với nhau, được thực hiện dưới hình thức mua bán chịu HH • Đặc điểm: • TD thương mại là tín dụng những người SXKD • Đối tượng của TD thương mại là HH chứ không phải tiền tệ • Sự vận động và phát triển của TD thương mại bao giờ cũng phù hợp với sự phát triển của nền SX và trao đổi HH

  7. 1. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI • Công cụ của TD thương mại: Thương phiếu (kỳ phiếu thương mại), thực chất là một giấy nợ thương mại có hình thức ngắn gọn, chặt chẽ và được pháp luật thừa nhận để sử dụng trong mua bán chịu HH

  8. Thương phiếu • Lệnh phiếu (thương phiếu giản đơn) do người mua chịu lập ra để cam kết trả tiền cho người bán theo thời gian và địa điểm ghi trên phiếu • Hối phiếu (thương phiếu chuyển nhượng) do người bán chịu lập, để ra lệnh cho người mua chịu trả tiền cho chính mình hoặc trả cho một người thứ ba nào đó

  9. Thương phiếu • Thường có những nội dung sau đây: • Người lập phiếu • Người trả tiền • Số tiền • Thời hạn trả • Người thụ hưởng • Mệnh lệnh trả tiền

  10. Thương phiếu • Có tính trừu tượng, trên Thương phiếu không ghi tên người được thụ hởng, không ghi lí do nợ. • Có tính bắt buộc: Người mắc nợ phải thanh toán cho người thụ hưởng hay người nắm giữ nó số tiền đã ghi ở trên thương phiếu mà không được phép từ chối hay trì hoãn • Có tính lưu thông: Thương phiếu có thể chuyển nhượng được bằng cách kí hậu (kí vào mặt sau)

  11. 1. TÍN DỤNG THƯƠNG MẠI • Tác dụng của tín dụng thương mại • TDTM trực tiếp thúc đẩy quá trình lưu thông HH • TDTM góp phần giải quyết các nhu cầu về vốn cho nền KT • TDTM có tác dụng làm giảm lượng tiền mặt lưu hành

  12. 2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • TD ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa các ngân hàng với các xí nghiệp, các tổ chức và cá nhân được thực hiện dưới hình thức ngân hàng đứng ra huy động vốn bằng tiền và cho vay

  13. 2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • Đặc điểm: • Đối tượng là vốn bằng tiền, nghĩa là NH huy động vốn và cho vay bằng tiền • Các chủ thể được xác định một cách rõ ràng. Trong đó, NH là người cho vay, còn các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, cá nhân,…là người đi vay • TD ngân hàng vừa là tín dung mang tính chất SXKD gắn với hoạt động SXKD của các DN vừa là TD tiêu dùng

  14. 2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • Công cụ hoạt động của tín dụng ngân hàng: • Để tập trung các nguồn vốn tiền tệ: Kỳ phiếu ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi, sổ tiết kiệm,… • Để cung ứng TD cho các DN: Khế ước TD/Hợp đồng TD

  15. 2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • Tác dụng của tín dụng ngân hàng • TDNH có thể mở rộng cho mọi đối tượng trong XH (so với TDTM) • TDNH có thể cung ứng vốn cho nền kinh tế với quy mô lớn, với nhiều thời hạn khác nhau • TDNH còn có tác động và ảnh hưởng rất lớn đối với tình hình lưu thông tiền tệ của đất nước

  16. 2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • Phân loại tín dụng ngân hàng • Cho vay • Chiết khấu • Bảo lãnh • Cho thuê tài chính

  17. 2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • Phân loại cho vay tín dụng ngân hàng • Căn cứ vào thời hạn • Ngắn hạn • Trung, dài hạn • Căn cứ vào tính chất luân chuyển vốn • Cho vay vốn lưu động • Cho vay vốn cố định • Căn cứ vào tính chất bảo đảm • Tín chấp • Có đảm bảo trực tiếp

  18. 2. TÍN DỤNG NGÂN HÀNG • Phân loại cho vay tín dụng ngân hàng • Căn cứ vào mối quan hệ giữa các chủ thể • Cho vay trực tiếp • Cho vay gián tiếp (chiết khấu) • Căn cứ vào PP cấp tiền vay và thu nợ • Cho vay luân chuyển • Cho vay trong lần • Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn • Cho vay SXKD • Cho vay TD

  19. 3. TÍN DỤNG NHÀ NƯỚC • Tín dụng nhà nước là quan hệ TD giữa NN với các đơn vị và cá nhân trong XH, trong đó, chủ yếu NN nước đứng ra huy động vốn bằng cách phát hành trái phiếu • Công cụ: • Tín phiếu • Trái phiếu • Công trái

  20. TRÁI PHIẾU • Trái phiếu Coupon: Trả lãi cố định hàng năm • Vô danh • Ký danh • Trái phiếu chiết khấu: Trả lãi trước • Một lần • Định kỳ • Trái phiếu trả lãi vào cuối kỳ

  21. 3. LÃI SUẤT TÍN DỤNG • Lợi tức (hay tiền lãi) cho vay là một phần lợi nhuận được tạo ra trong quá trình SXKD mà người đi vay phải trích ra để trả cho người cho vay, theo tỷ lệ vốn đã được sử dụng • LSTD là tỷ lệ (%) so sánh giữa số tiền lãi (lợi tức) thu được với số vốn cho vay phát ra, trong một thời kỳ nhất định. Công thức: Ri= I/C x 100% • - Ri: Lãi suất tín dụng trong kỳ • - I: Tổng số lợi tức thu được trong kỳ • - C: Tổng số vốn cho vay phát ra trong kỳ

  22. 3. LÃI SUẤT TÍN DỤNG • Theo thời hạn vay mượn • Lãi suất ngắn hạn • Lãi suất trung hạn • Lãi suất dài hạn • Theo sự biến động của giá trị tiền tệ trong vay mượn • Lãi suất danh nghĩa • Lãi suất thực • Theo loại tiền vay mượn • Lãi suất nội tệ • Lãi suất ngoại tệ

  23. 3. LÃI SUẤT TÍN DỤNG • Theo mức độ ưu đãi đối với người vay • Lãi suất thường • Lãi suất ưu đãi • Theo tiêu thức dao động của lãi suất trong thời hạn vay mượn • Lãi suất cố định • Lãi suất khả biến • Theo tiêu thức quản lý • Lãi suất chỉ đạo • Lãi suất kinh doanh • Theo tiêu thức chấp hành kỳ hạn vay mượn • Lãi suất đúng hạn • Lãi suất quá hạn

  24. VAI TRÒ CỦA LÃI SUẤT • Điều kiện tồn tại và phát triển ngân hàng, các hoạt động tiền tệ­ tín dụng • Đòn bẩy kinh tế củng cố và tăng cường hạch toán kinh tế và hiệu quả của sản xuất kinh doanh • Công cụ điều tiết vĩ mô­ chính sách tiền tệ quốc gia, điều chỉnh cơ cấu, điều tiết tăng trưởng thôngqua điều tiết tổng đầu tư • Thu hút ngoại tệ và đầu tư nước ngoài • Phát triển thị trường tài chính và thị trường chứng khoán

More Related