1 / 55

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH. CÁC YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRONG TRUYỀN THÔNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH. MỤC TIÊU CHÍNH CUẢ KẾ TOÁN LÀ CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH CHO VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH . ĐỂ CÓ THỂ CUNG CẤP THÔNG TIN HỖ TRỢ TỐT CHO VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH, KẾ TOÁN CẦN QUAN TÂM NHỮNG YẾU TỐ SAU:.

masato
Download Presentation

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  2. CÁC YẾU TỐ QUAN TRỌNG TRONG TRUYỀN THÔNG THÔNG TIN TÀI CHÍNH MỤC TIÊU CHÍNH CUẢ KẾ TOÁN LÀ CUNG CẤP THÔNG TIN HỮU ÍCH CHO VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH . ĐỂ CÓ THỂ CUNG CẤP THÔNG TIN HỖ TRỢ TỐT CHO VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH, KẾ TOÁN CẦN QUAN TÂM NHỮNG YẾU TỐ SAU: ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN LOẠI QUYẾT ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH

  3. NỘI DUNG CHÍNH • THÔNG TIN SỬ DỤNG CHO PHÂN TÍCH • QUAN ĐIỂM CỦA NGƯỜI PHÂN TÍCH BCTC • MỤC TIÊU PHÂN TÍCH BCTC • PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC • MỘT SỐ LƯU Ý KHI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  4. BÁO CÁO THU NHẬP BẢNG GHI CHÚ &THUYẾT MINH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THÔNG TIN SỬ DỤNG CHO PHÂN TÍCH

  5. ĐỐI TƯỢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIÚP NGƯỜI SỬ DỤNG RA QUYẾT ĐỊNH ĐƯỢC TỐT HƠN. ĐỐI TƯỢNG BÊN NGOÀI CÔNG TY ĐỐI TƯỢNG BÊN TRONG CÔNG TY BAN GIÁM ĐỐC CỔ ĐÔNG CHỦ NỢ KHÁCH HÀNG NHÀ CUNG CẤP

  6. CÁC VẤN ĐỀ QUAN TÂM (1) CÔNG TY CÓ THANH TOÁN NỢ ĐÚNG HẠN KHÔNG? CÔNG TY CÓ THƯỜNG HƯỞNG CK THANH TOÁN KHÔNG? VỐN LƯU ĐỘNG CUẢ CÔNG TY LÀ BAO NHIÊU VÀ TỶ SỐ THANH TOÁN CUẢ CÔNG TY NHƯ THẾ NÀO? CHỦ NỢ NHÀ CUNG CẤP

  7. CÁC VẤN ĐỀ QUAN TÂM (2) HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG, TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN CUẢ CÔNG TY SO VỚI QUÁ KHỨ VÀ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH? KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI NÊN NHƯ THẾ NÀO? GIÁM ĐỐC

  8. CÁC VẤN ĐỀ QUAN TÂM TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN CUẢ CÔNGTY? KHẢ NĂNG TRẢ CỔ TỨC CUẢ CÔNG TY CỔ ĐÔNG

  9. MỤC TIÊU PHÂN TÍCH BCTC TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU: • DOANH NGHIỆP KINH DOANH CÓ LÃI KHÔNG? • DOANH NGHIỆP CÓ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ ĐÚNG HẠN KHÔNG? • DOANH NGHIỆP SỬ DỤNG TÀI SẢN CÓ HIỆU QUẢ KHÔNG? • KHẢ NĂNG SINH LỜI VÀ RỦI RO CỦA DOANH NGHIỆP NHƯ THẾ NÀO TRONG QUÁ KHỨ, HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI

  10. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHÂN TÍCH NGANG PHÂN TÍCH DỌC PHÂN TÍCH TỶ SỐ

  11. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHÂN TÍCH NGANG SO SÁNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CUẢ CÔNG TY THEO THỜI GIAN THỜI GIAN

  12. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHÂN TÍCH DỌC SO SÁNH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CUẢ CÔNG TY THEO MỘT SỐ LIỆU CƠ SỞ

  13. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHÂN TÍCH TỶ SỐ SỬ DỤNG CÁC MỐI LIÊN HỆ QUAN TRỌNG GIỮA CÁC KHOẢN MỤC TRÊN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  14. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHÂN TÍCH DU PONT PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ TẠO THÀNH ROE

  15. VÍ DỤ

  16. VÍ DỤ

  17. PHÂN TÍCH NGANG – PHÂN TÍCH INDEX

  18. PHÂN TÍCH INDEX PHÂN TÍCH THEO SỐ % CỦA CÁC BCTC Số liệu % trên bảng cân đối kế toán và bảng kết quả kinh doanh có được từ việc chia các khoản mục cho số liệu các khoản mục tương tự ở năm gốc

  19. VÍ DỤ PHÂN TÍCH INDEX

  20. VÍ DỤ PHÂN TÍCH INDEX

  21. ĐỒ THỊ XU HƯỚNG

  22. PHÂN TÍCH DỌC – PHÂN TÍCH COMMON-SIZE

  23. PHÂN TÍCH COMMON-SIZE PHÂN TÍCH THEO SỐ % CỦA CÁC BCTC • SỐ % TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • Số % có được từ việc chia các khoản mục cho tổng tài sản • SỐ % TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH • Số % có được từ việc chia các khoản mục cho doanh thu ròng

  24. VÍ DỤ PHÂN TÍCH COMMON-SIZE

  25. VÍ DỤ PHÂN TÍCH COMMON-SIZE

  26. VÍ DỤ PHÂN TÍCH COMMON-SIZE BÁO CÁO THU NHẬP – COMMONSIZE NĂM 2003

  27. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH

  28. PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH TỶ SỐ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ GIẢI THÍCH VỊ THẾ TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CUẢ MỘT CÔNG TY. TỶ SỐ TÀI CHÍNH CÓ THỂ ĐƯỢC NHÓM THÀNH 5 NHÓM: • TỶ SỐ THANH TOÁN • TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH • TỶ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG • TỶ SỐ SINH LỢI • TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG

  29. TỶ SỐ TÀI CHÍNH TỶ SỐ TÀI CHÍNH CÓ THỂ ĐƯỢC NHÓM THÀNH 3 NHÓM: • TỶ SỐ THANH TOÁN • TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG RỦI RO • TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH • TỶ SỐ SINH LỢIĐO LƯỜNG MỨC SINH LỢI • TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐO LƯỜNG RỦI RO VÀ MỨC SINH LỢI

  30. NHÓM TỶ SỐ THANH TOÁN ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG THANH TOÁN NỢ NGẮN HẠN CỦA CÔNG TY. CÁC TỶ SỐ NÀY TẬP TRUNG VÀO NHÓM TÀI KHOẢN TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ NỢ NGẮN HẠN. • TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN THỜI • TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH • TỶ SỐ THANH KHOẢN CỦA DÒNG TIỀN • KHẢ NĂNG TRẢ LÃI VAY • TỶ SỐ TIỀN MẶT TRÊN NỢ PHẢI TRẢ

  31. VÍ DỤ 1: NHÓM TỶ SỐ THANH TOÁN DÙNG CÁC THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TÍNH CÁC TỶ SỐ: TIỀN MẶT $ 900 KHOẢN PHẢI THU 1,200 HÀNG TỒN KHO 2,100 KHOẢN PHẢI TRẢ 1,600 TỔNG TÀI SẢN 8,600 TÍNH CÁC TỶ SỐ SAU: TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN THỜI (CURENT RATIO) TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH (QUICK RATIO) TỶ SỐ TIỀN MẶT (CASH RATIO)

  32. VÍ DỤ 1: NHÓM TỶ SỐ THANH TOÁN

  33. VÍ DỤ 2: NHÓM TỶ SỐ THANH TOÁN GIẢ THIẾT SỐ LIỆU BAN ĐẦU NHƯ SAU : TIỀN MẶT $100 KHOẢN PHẢI THU 100 HÀNG TỒN KHO 100 TỔNG TS LƯU ĐỘNG $300 KHOẢN PHẢI TRẢ $150 TỔNG NỢ NGẮN HẠN $150 GIẢ THIẾT CÔNG TY VỪA THANH TOÁN $50 CHO KPTRẢ. THÌ: TIỀN MẶT $ 50 KPTHU 100 HÀNG TỒN KHO 100 TỔNG TSLĐ $250 KPTRẢ $100 TỔNG NỢ NGẮN HẠN $100

  34. VÍ DỤ 3: NHÓM TỶ SỐ THANH TOÁN HÃY CHỈ RA SỰ THANH ĐỔI TĂNG (T) HAY GIẢM (G) HAY KHÔNG ĐỔI (K) CUẢ CÁC TỶ SỐ THANH TOÁN KHI CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ DƯỚI ĐÂY PHÁT SINH: (GIẢ THIẾT VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG >0) Current Quick Cash 1. Short-term debt is paid ______ ______ _____ 2. Long-term debt is paid ______ ______ _____ 3. Inventory is sold on credit at a profit ______ ______ _____ 4. Inventory is sold for cash at cost ______ ______ _____ 5. A customer pays their bill ______ ______ _____ 6. Inventory is purchased on accounts payable ______ ______ _____ 7. Inventory is purchased for cash ______ ______ _____ 8. Cash is received from long-term loan ______ ______ _____

  35. VÍ DỤ 3: NHÓM TỶ SỐ THANH TOÁN CurrentQuickCash 1. Short-term debt is paid T T T 2. Long-term debt is paid G G G 3. Inventory is sold on credit at a profit T T K 4. Inventory is sold for cash at cost K T T 5. A customer pays their bill K K T 6. Inventory is purchased on accounts payable G G G 7. Inventory is purchased for cash K G G 8. Cash is received from long-term loan T T T

  36. NHÓM TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CUẢ CÁC LOẠI TÀI SẢN CUẢ CÔNG TY. NHÓM TỶ SỐ NÀY THỂ HIỆN MỐI QUAN HỆ GIỮA MỨC TÀI SẢN VÀ DOANH THU. • SỐ VÒNG QUAY TỒN KHO (INVENTORY TURNOVER RATE) • SỐ VÒNG QUAY KHOẢN PHẢI THU(ACCOUNTS RECEIVABLE TURNOVER RATE) • HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (FIXED ASSET TURNOVER RATE) • HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TỔNG TÀI SẢN (TOTAL ASSET TURNOVER RATE) • HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG (NWC TURNOVER RATE) CÔNG THỨC CHUNG : TURNOVER = SALES ÷ AVERAGE ASSETS

  37. VÍ DỤ 1: NHÓM TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY A CÓ DOANH THU LÀ $927,450, KPTHU LÀ $34,350, HÀNG TỒN KHO LÀ $48,600 VÀ GIÁ VỐN HÀNG BÁN LÀ $648,810. HÃY TÍNH: • SỐ VÒNG QUAY TỒN KHO (INVENTORY TURNOVER RATE), VÀ THỜI GIAN TRUNG BÌNH HÀNG TỒN TRONG KHO • SỐ VÒNG QUAY KHOẢN PHẢI THU VÀ KỲ THU TIỀN BÌNH QUÂN

  38. VÍ DỤ 1: NHÓM TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG

  39. VÍ DỤ 2: NHÓM TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY A CÓ NỢ NGẮN HẠN LÀ $21,800, TỔNG TÀI SẢN LÀ $82,900 VÀ DOANH THU LÀ $149,200. VỐN LƯU ĐỘNG RÒNG LÀ $4,600. HÃY TÍNH: • HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN LƯU ĐỘNG • HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TỔNG TÀI SẢN • HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

  40. VÍ DỤ 2: NHÓM TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG

  41. NHÓM TỶ SỐ SINH LỢI ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG SINH LỢI CUẢ CÔNG TY. • BIÊN LỢI NHUẬN • LỢI NHUẬN TRÊN TÀI SẢN (ROA) • LỢI NHUẬN TRÊN VỐN CỔ PHẦN THƯỜNG (ROE) • THU NHẬP TRÊN MỘT CỔ PHẦN (EPS) • TỶ SỐ CỔ TỨC TRÊN LỢI TỨC RÒNG (DPS/EPS)

  42. VÍ DỤ: NHÓM TỶ SỐ SINH LỢI CÔNG TY A CÓ LỢI NHUẬN RÒNG LÀ $123,000, DOANH THU LÀ $2.4 TRIỆU. TỔNG TÀI SẢN LÀ $2.46 TRIỆU, TỔNG VỐN CỔ ĐÔNG LÀ $1.5 TRIỆU. HÃY TÍNH • BIÊN LỢI NHUẬN (PROFIT MARGIN) • LỢI NHUẬN TRÊN TÀI SẢN (RETURN ON ASSETS) • LỢI NHUẬN TRÊN VỐN CỔ ĐÔNG (RETURN ON EQUITY)

  43. VÍ DỤ: NHÓM TỶ SỐ SINH LỢI

  44. NHÓM TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG THANH TOÁN NỢ DÀI HẠN-CẤU TRÚC NGUỒN VỐN CUẢ CÔNG TY • TỶ SỐ NỢ TRÊN TÀI SẢN (TOTAL DEBT RATIO) • TỶ SỐ NỢ TRÊN VỐN CỔ PHẦN (TOTAL EQUITY RATIO) • TỶ SỐ TỔNG TÀI SẢN TRÊN VỐN CỔ PHẦN (TOTAL ASSET – EQUITY RATIO) • KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY (TIMES INTEREST EARNED RATIO)

  45. VÍ DỤ 1: NHÓM TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH CÔNG TY A CÓ TỔNG TÀI SẢN LÀ $146,000 VÀ TỶ SỐ TỔNG NỢ TRÊN TỔNG TÀI SẢN LÀ 40%. HÃY TÍNH TỶ SỐ NỢ TRÊN VỐN CỔ ĐÔNG

  46. VÍ DỤ 2: NHÓM TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH CÔNG TY A CÓ EBIT LÀ $27,931. CHI PHÍ LÃI VAY TRONG KỲ $5,270. HÃY TÍNH TỶ SỐ KHẢ NĂNG THANH TOÁN LÃI VAY

  47. NHÓM TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐO LƯỜNG KHẢ NĂNG PHÁT TRIỂN CUẢ CÔNG TY , KHẢ NĂNG CHI TRẢ CỔ TỨC CUẢ CÔNG TY • TỶ SỐ GIÁ TRÊN LỢI NHUẬN (P/E) • TỶ SỐ GIÁ TRÊN GIÁ TRỊ BÚT TOÁN (M/B) • TỶ SUẤT CỔ TỨC (DPS / M)

  48. VÍ DỤ: NHÓM TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CÔNG TY A CÓ THU NHẬP RÒNG LÀ $638,000 VÀ TỔNG VỐN CỔ ĐÔNG LÀ $3,828,000. SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU THƯỜNG ĐANG LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG LÀ 200,000. GIÁ HIỆN HÀNH CUẢ CỔ PHIẾU LÀ $76.56. HÃY TÍNH: • TỶ SỐ P/E • TỶ SỐ GIÁ TRÊN GIÁ TRỊ BÚT TOÁN (M/B)

  49. VÍ DỤ: NHÓM TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG

  50. CHUẨN ĐÁNH GIÁ TỶ SỐ • SỐ LIỆU CỦA CÁC CÔNG TY HOẠT ĐỘNG CÙNG LĨNH VỰC HOẶC SỐ LIỆU CỦA NGÀNH • SỐ LIỆU TRONG QUÁ KHỨ, SỐ LIỆU KẾ HOẠCH • XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN • TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY SO VỚI CÁC CÔNG TY KHÁC

More Related