190 likes | 196 Views
. . Môn: Toán. TOÁN. KIỂM TRA BÀI CŨ. Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé :. km. hm. dam. m. dm. cm. mm. Trong bảng đơn vị đo độ dài: Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 10. TOÁN.
E N D
Môn: Toán
TOÁN KIỂM TRA BÀI CŨ Những đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé: km hm dam m dm cm mm Trong bảng đơn vị đo độ dài: Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền . 10
TOÁN Những đơn vị đo khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn : tạ kg tấn yến hg dag g Trong bảng đơn vị đo khối lượng: 1 Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền. 10
TOÁN Những đơn vị đo diện tích theo thứ tự từ lớn đến bé: *Trong bảng đơn vị đo diện tích: Đơn vị lớn gấp … … lần đơn vị bé hơn tiếp liền . 100 1 * Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền . 100
TOÁN 1m 1m 1dm 1m 1dm 1cm 1cm 1dm 1cm HÌNH 1 HÌNH 2 HÌNH 3 1cm3 1dm3 1m3
TOÁN Tiết 147: Ôn tập về đo thể tích(trang 155) Bài1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau Tên Kí hiệu Mét khối m3 1000000 1000 1m3 =……..dm3 =………….cm3 1000 1dm3 =………cm3; 1dm3 =0,…...m3 Đề-xi mét khối dm3 1 001 (Hay m3) 1000 1 Xăng-ti-mét khối cm3 001 1 cm3 = 0,…..dm3 (Hay dm3) 1000
TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích(trang 155) • Bài 1:b) Trong các đơn vị đo thể tích: • Đơn vị lớn gấp ………… lần đơn vị bé hơn tiếp liền . 1000 1 • Đơn vị bé bằng ……… đơn vị lớn hơn tiếp liền . 1000
TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích(trang 155) Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1000 1 m3 =…………..dm3 7,268 m3 =…………..dm3 0,5 m3 =…………..dm3 3 m3 2 dm3 =…………dm3 1 dm3 =…………..cm3 4,351 dm3 =…………..cm3 0,2 dm3 =…………..cm3 1 dm3 9 cm3 =………… ..cm3 1000 4351 7268 200 500 1009 3 3002 3002 2 7,268 m3 = 7268 dm3 7,268 m3 = 7,268 x 1000 dm3 = 7268 dm3 ( Nhân một số thập phân với 1000 )
TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích (trang 155) Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: a) Có đơn vị đo là mét khối 6 m3 272 dm3 = . . . . . . m3 272 272 6 m3 272 dm3 = 6m3 m3 = 6 m3= 6,272 m3 6,272 1000 1000
TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích (trang 155) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 2105 dm3 = 21,05 m3 2105 dm3 = 2,105 m3 S Đ
TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích (trang 155) Hãy chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm 3 m3 82 dm3 = …………….m3 a) 3,82 b) 3,820 c) 3,082 d) 3,0082 (Số thập phân bằng nhau ) 3,82 = 3,820
TOÁN Tiết 147: Ôn tập về đo thể tích(trang 155) Bài 3:b)Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối : 8 dm3 439 cm3 3670 cm3 5 dm3 77 cm3 đề-xi-mét khối = 8,439dm3 =3,670dm3 =5,077dm3
Hết giờ 4 0 1 2 3 5 6 7 Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 1: 0,25m3 = ……..…..dm3 250
Hết giờ 4 0 1 2 3 5 6 7 Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 2: 3dm3 7cm3=……….……cm3 3007
Hết giờ 4 0 1 2 3 5 6 7 Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 3: 9dm3 68cm3= …………………dm3 9,068
Hết giờ 4 0 1 2 3 5 6 7 Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 4: 3275cm3 = ……………….dm3 3,275
TOÁN Tiết 147:Ôn tập về đo thể tích (trang 155) • Đổi số đo thể tích từ đơn vị lớn sang đơn vị bé hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích lớn nhân với 1000 . • Đổi số đo thể tích từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn tiếp liền ta lấy số đo thể tích bé chia cho 1000 . Củng cố Củng cố
CHUẨN BỊ Ôn tập về đo diện tích và thể tích(tiếp theo)