250 likes | 386 Views
v=1 674 km/h. ĐỊNH LUẬT I NEWTON -QUÁN TÍNH. Để duy trì chuyển động có cần thiết có lực hay không ?. Thí nghiệm của Galileo để nghiên cứu chuyển động. Ông tiên đoán: nếu. 2. 1. h. không có ma sát. máng 2 nằm ngang. 1. h. 2. Hòn bi sẽ lăn với vận tốc không đổi mãi mãi. 1. h.
E N D
ĐỊNH LUẬT I NEWTON -QUÁN TÍNH
Thí nghiệm của Galileo để nghiên cứu chuyển động Ông tiên đoán: nếu 2 1 h khôngcó ma sát máng 2 nằmngang 1 h 2 Hòn bi sẽ lăn với vận tốc không đổi mãi mãi 1 h 2
Định luật I Newton Đểduytrìchuyểnđộngcócầnthiếtcólực hay không? Mọivậtđềucótínhchấtmànhờnóvậttiếptụcchuyểnđộng, ngaycảkhilựctácdụngmấtđi QUÁN TÍNH -INERTIA
Vật không chịu tác dụng của lực nào Vật chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 Định luật I Newton Vật chuyển động Vật đứng yên (v=0 m/s) (v 0 m/s) a=0 m/s2 a=0 m/s2 Tiếp tục đứng yên CĐ thẳng đều theo quán tính Quán tính là tính chất mọi vật có xu hướng giữ nguyên vận tốc Tính ì Tính đà
Địnhluật I Newton Vật không chịu tác dụng của lực nào Vật chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 Vật chuyển động Vật đứng yên CĐ thẳng đều theo quán tính Tiếp tục đứng yên Quán tính là tính chất mọi vật có xu hướng giữ nguyên vận tốc
Quán tính là tính chất mọi vật có xu hướng giữ nguyên vận tốc Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật Tại sao máy bay phải chạy trên một quãng đường dài mới cất cánh được?
II. Định luật II Newton • Phátbiểuđịnhluật: Giatốccủamộtvậtcùnghướngvớilựctácdụnglênvật. Độlớncủagiatốctỉlệthuậnvớiđộlớncủalựcvàtỉlệnghịchvớikhốilượngcủavật • Biểuthức: • Nếucónhiềulựctácdụnglênvậtthì:
II. Định luật II Newton Trọng lực- trọng lượng Trọnglực:làlựchútcủaTráiĐấttácdụngvàovật, gâyrachovậtgiatốcrơitự do. Kíhiệulà Ở gầnmặtđấttrọnglựccóphươngthẳngđứng, chiềuhướngxuốngvàđặtvàotrọngtâmcủamỗivật b. Biểuthứccủatrọnglực: c. Mốiliênhệgiữatrọnglượngvàkhốilượngcủamộtvật: Ngườitadùnglựckếđểđotrọnglượngcủamộtvật
Câu 1: Câunàosauđâylàđúng? A. Khôngcólựctácdụnglênvậtthìvậtkhôngthểchuyểnđộngđược B. Mộtvậtchịutácdụngcủamộtlựccóđộlớntăngdầnthìchuyểnđộngnhanhdầnđều C. Mộtvậtcóthểchịutácdụngcủađồngthờinhiềulựcmàvẫncânbằng D. Khôngvậtnàocóthểchuyểnđộngngượcchiềuvớilựctácdụnglênnó
(I) Thẳngđều, (II) Thẳngnhanhdầnđều (III) Thẳngchậmdầnđều (IV) Trònđều Trườnghợpnàovậtchịutácdụngcủamộthợplựccùnghướngvớihướngchuyểnđộng? (II) Thẳng nhanh dần đều
(I) Thẳngđều, (II) Thẳngnhanhdầnđều (III) Thẳngchậmdầnđều (IV) Trònđều Trườnghợpnàovectơhợplựctácdụngvàovậtlàmộtvectơkhôngđổi? (II) Thẳng nhanh dần đều+ (III) Thẳng chậm dần đều
(I) Thẳngđều, (II) Thẳngnhanhdầnđều (III) Thẳngchậmdầnđều (IV) Trònđều Trườnghợpnàolựctácdụngvàovậtlàmộtvectơthayđổi? (IV) Tròn đều
III. Định luật III Newton • Phátbiểuđịnhluật: • Trongmọitrườnghợpkhivật A tácdụnglênvật B mộtlực, thìvật B cũngtácdụngvật A mộtlực. Hailựcnàycùngphương, tráichiềuvàcùngđộlớn (hailựctrựcđối) • b. Biểuthức:
III. Lực và phản lực: • Lựcvàphảnlực • Tronghailực , tagọimộtlựclàlựctácdụng, lựckialàphảnlực • b. Đặcđiểmlựcvàphảnlực: • - Luônxuấthiệnđồngthời • - Hailựcnàytrựcđốinhưngkhôngcânbằngnhauvìchúngtácdụnglênhaivậtkhácnhau • - Lựcvàphảnlựccócùngloại (lựchấpdẫn, đànhồi, ma sát…)