220 likes | 631 Views
KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN. Công nghệ. 7. TRƯỜNG THCS NAM SÀI GÒN. Tiết 38 Bài 37. THỨC ĂN VẬT NUÔI. Con trâu này ăn cỏ. Con trâu này ăn gì?. Con gà này ăn gì. Con gà này ăn thóc, lúa. Tiết 38 : THỨC ĂN VẬT NUÔI. Vật nuôi ăn được gì?. Tiết 38 : THỨC ĂN VẬT NUÔI.
E N D
KÍNH CHÀO THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC BẠN Công nghệ 7 TRƯỜNG THCS NAM SÀI GÒN
Tiết 38 Bài 37 THỨC ĂN VẬT NUÔI
Con trâu này ăn cỏ Con trâu này ăn gì?
Con gà này ăn gì • Con gà này ăn thóc, lúa
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI Vật nuôi ăn được gì?
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI • Nguồn gốc thức ăn vật nuôi: 1. Thức ăn vật nuôi: - Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn nào phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hoá của chúng.
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI Con trâu Con lợn Con gà Cám Cỏ Rơm Thóc • Nguồn gốc thức ăn vật nuôi: 1. Thức ăn vật nuôi:
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI I.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi:
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI I.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi: Căn cứ vào nguồn gốc, chia thức ăn vật nuôi thành 3 loại : - Nguồn gốc từ thực vật - Nguồn gốc từ động vật - Nguồn gốc là các chất khoáng.
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI Khô dầu đậu tương Ngô Premic khoáng Sắn Premic vitamin Cám Bột cá I.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi: Cám gạo, ngô, sắn, khô dầu đậu tương, Premic vitamin. Bột cá. Premic khoáng.
Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật là những thức ăn như thế nào? Gồm các loại thức ăn như: Rau, cỏ, rơm, rạ, củ, quả, thân lá cây ngô, cây họ đậu...
Thức ăn có nguồn gốc từ động vật là những thức ăn như thế nào? Được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như: bột cá, bột tôm, bột thịt,bột xương... có nhiều Protein, khoáng và Vitamin
Thức ăn có nguồn gốc từ chất khoáng là những thức ăn như thế nào? Thức ăn dưới dạng muối không độc, chứa canxi, phốt pho, nari, clo,Fe,Cu ...để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng (%) Rau muống Khoai lang củ Rơm lúa Ngô (bắp) hạt Bột cá Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 I.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II.Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Bảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI I.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II.Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Prôtêin Nước Thức ăn Lipit Chất khô Gluxit Khoáng, Vitamin 2 1
Tiết 38:THỨC ĂN VẬT NUÔI Loại thức ăn Thành phần dinh dưỡng (%) Rau muống Khoai lang củ Rơm lúa Ngô (bắp) hạt Bột cá Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59 67,84 72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07 I.Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II.Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Bảng 4 : THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN
Cảm ơn quý thầy cô và các bạn đã chú ý lắng nghe