600 likes | 873 Views
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH. KẾ TOÁN TAØI CHÍNH. Taøi lieäu tham khaûo: KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG (PHẠM NGỌC THUÝ BIÊN SOẠN) INTRODUCTION TO FINANCIAL ACCOUNTING (HORNGREN, SUNDEM…) Phöông thöùc ñaùnh giaù: - Thi: 30 % thi giöõa kyø; 50%thi cuoái kyø; - Đ óng góp cá nhân : 20% bài tập cá nhân.
E N D
KẾ TOÁN TAØI CHÍNH • Taøi lieäu tham khaûo: • KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG (PHẠM NGỌC THUÝ BIÊN SOẠN) • INTRODUCTION TO FINANCIAL ACCOUNTING (HORNGREN, SUNDEM…) • Phöông thöùc ñaùnh giaù: • - Thi: 30 % thi giöõa kyø; 50%thi cuoái kyø; • - Đóng góp cá nhân : 20% bài tập cá nhân
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH • Glossary of Financial accounting SV có thể gửi email cho GV với Subject “Terminology: “Thuật ngữ bất kỳ”” và sẽ được GV trả lời qua email giải thích thuật ngữ này. Địa chỉ email: nbngoc@sim.hcmut.edu.vn
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC PHẦN 1: CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN- MỘT HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÚP RA QUYẾT ĐỊNH CHƯƠNG 2: GHI CHÉP CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHƯƠNG 3: HIỆU CHỈNH VÀ HOÀN TẤT CHU TRÌNH KẾ TOÁN CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN CHO DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI PHẦN 2: CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHƯƠNG 8: BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CHƯƠNG 9: PHÂN TÍCH VÀ DIỄN DỊCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 1: KẾ TOÁN – MỘT HỆ THỐNG THÔNG TIN GIÚP RA QUYẾT ĐỊNH
NỘI DUNG CHÍNH • ĐỊNH NGHĨA KẾ TOÁN • CÁC ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN – KẾ TOÁN TÀI CHÍNH VÀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ • KẾ TOÁN TÀI CHÍNH - CAÙC PHAÀN CHÍNH CUÛA BOÄ BAÙO CAÙO TAØI CHÍNH • KHÁI NIỆM NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH; THƯỚC ĐO TIỀN TỆ; ĐƠN VỊ KINH DOANH • CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP CƠ BẢN • KHUNG LÝ THUYẾT KẾ TOÁN
KẾ TOÁN PHÂN TÍCH VÀ GHI NHẬN SỰ KIỆN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH NGƯỜI SD RQĐ ĐỊNH NGHĨA KẾ TOÁN • KẾ TOÁN LÀ QUÁ TRÌNH XÁC NHẬN, GHI CHÉP, TỔNG HỢP VÀ LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH, TÀI CHÍNH CUẢ DOANH NGHIỆP GIÚP CÁC ĐỐI TƯỢNG CÓ LIÊN QUAN RA QUYẾT ĐỊNH • SẢN PHẨM CUẢ KẾ TOÁN LÀ CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN- MỘT HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỂ LÀM QUYẾT ĐỊNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGƯỜI LÀM QUYẾT ĐỊNH NHU CẦU THÔNG TIN THÔNG TIN KẾ TOÁN ĐO LƯỜNG (GHI CHÉP) XỬ LÝ (LƯU TRỮ& LẬP BÁO CÁO) THÔNG TIN (BÁO CÁO)
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH MỤC TIÊU VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH HÌNH THÀNH NGUỒN VỐN MUA SẮM TÀI SẢN PHỤC VỤ HĐKD: VAY NỢ, NGUỒN VỐN TỰ CÓ (HUY ĐỘNG TỪ CHỦ SỞ HỮU VÀ LỢI NHUẬN KD TRONG KỲ GIỮ LẠI) HÌNH THÀNH TÀI SẢN PHỤC VỤ HĐKD: MMTB, ĐẤT, NHÀ XƯỞNG, TIỀN MẶT, HÀNG TỒN KHO, KHOẢN PHẢI THU….. ĐẦU TƯ HUY ĐỘNG VỐN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HÀNG NGÀY (BÁN HÀNG, MUA HÀNG ĐỂ BÁN, SẢN XUẤT…) TẠO NÊN LỢI NHUẬN RÒNG (DOANH THU > CHI PHÍ) HOẶC LỖ RÒNG (DOANH THU < CHI PHÍ) GÓP VÀO PHẦN VỐN CHỦ SỞ HỮU DOANH NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH – NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH LÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA MỘT ĐƠN VỊ KINH DOANH. VAY VỐN NGÂN HÀNG PHÁT HÀNH CỔ PHIẾU MUA SẮM TSCĐ BÁN HÀNG MUA HÀNG HOÁ, NVL.. TRẢ LƯƠNG NHÂN VIÊN TRẢ CHI PHÍ DỊCH VỤ
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG THÔNG TIN KẾ TOÁN NHÀ ĐẦU TƯ GÓP VỐN; CHO VAY; NHÀ CUNG CẤP; CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÁC NHÀ QUẢN LÝ TRONG DOANH NGHIỆP ĐỐI TƯỢNG BÊN NGOÀI DOANH NGHIỆP ĐỐI TƯỢNG BÊN TRONG DOANH NGHIỆP RA QUYẾT ĐỊNH NGẮN HẠN RA QUYẾT ĐỊNH DÀI HẠN….. RA QUYẾT ĐỊNH CHO VAY, MUA CP, CUNG CẤP HÀNG HOÁ… TÁC ĐỘNG VÀ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HIỆU QUẢ HĐKD CHỊU ẢNH HƯỞNG BỞI KẾT QUẢ HĐKD CUẢ DN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH HỆ THỐNG KẾ TOÁN
NHÀ ĐẦU TƯ VÀ NGƯỜI CHO VAY THÔNG TIN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CÁC CƠ HỘI ĐẦU TƯ ? CƠ HỘI A CƠ HỘI B VAI TRÒ CUẢ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TÀI CHÍNH CUẢ DN GIÚP ĐỐI TƯỢNG BÊN NGOÀI RQĐ
CÁC CÂU HỎI ĐƯỢC QUAN TÂM NHÀ ĐẦU TƯ NGƯỜI CHO VAY • CÔNG TY CÓ KHẢ NĂNG CHI TRẢ CỔ TỨC LÀ BAO NHIÊU? • SUẤT SINH LỢI DÀI HẠN ĐỐI VỚI CỔ PHIẾU CÔNG TY LÀ BAO NHIÊU? • CÔNG TY CÓ ĐỦ TIỀN MẶT ĐỂ THANH TOÁN NỢ KHÔNG? • GIÁ TRỊ TÀI SẢN HIỆN CÓ CUẢ CÔNG TY CÓ ĐỦ ĐỂ TRẢ NỢ KHÔNG?
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CUẢ CÔNG TY • BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN SẼ ĐƯỢC CUNG CẤP CHO CỔ ĐÔNG VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG QUAN TÂM KHÁC. • CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH • BẢNG THUYẾT MINH • BÁO CÁO KIỂM TOÁN • BẢNG BÁO CÁO VÀ PHÂN TÍCH CUẢ BAN QUẢN TRỊ DN.
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO THU NHẬP BÁO CÁO LỢI NHUẬN GIỮ LẠI BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
BÁO CÁO THU NHẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD LÃI HOẶC LỖ TRONG MỘT THỜI ĐOẠN CUẢ DN .
BÁO CÁO LỢI NHUẬN GIỮ LẠI BÁO CÁO SỰ THAY ĐỔI LỢI NHUẬN GIỮ LẠI (VỐN CHỦ SỞ HỮU) TRONG KỲ DO ẢNH HƯỞNG TỪ LỢI NHUẬN RÒNG VÀ VIỆC CHIA CỔ TỨC CHO CỔ ĐÔNG TRONG KỲ.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN • BÁO CÁO TẠI MỘT THỜI ĐIỂM VỀ: • DN SỞ HỮU NHỮNG TÀI SẢN NÀO? • DN NỢ BAO NHIÊU? • CHỦ SỞ HỮU DN CÒN LẠI BAO NHIÊU?
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ PHẢN ÁNH TÌNH HÌNH THU CHI TIỀN MẶT CỦA DOANH NGHIỆP TRONG MỘT THỜI KỲ. LÝ GIẢI SỰ THAY ĐỔI CUẢ SỐ DƯ TIỀN MẶT ĐẦU KỲ VÀ CUỐI KỲ TRÊN BẢNG CĐKT
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BẢNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1) THỜI ĐIỂM BẮT ĐẦU THỜI ĐIỂM KẾT THÚC THỜI KỲ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BÁO CÁO THU NHẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BẢNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH (2) Số liệu lợi nhuận ròng (lỗ ròng) từ báo cáo thu nhập được chuyển sang báo cáo lợi nhuận giữ lại (làm tăng lợi nhuận giữ lại)
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BẢNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH (3) Số liệu LNGL cuối kỳ từ BÁO CÁO LNGL được chuyển sang BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.
MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC BẢNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH (4) Tiền mặt trên BẢNG CĐKT &số dư tiền mặt cuối kỳ trên BÁO CÁO LCTT bằng nhau.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN = NỢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU CỔ TỨC BÁO CÁO THU NHẬP DOANH THU – CHI PHÍ = LỢI NHUẬN RÒNG PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN (1)
- PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN PHẢI DUY TRÌ TÌNH TRẠNG CÂN BẰNG SAU MỖI NVKT PHÁT SINH. = + Assets Liabilities Equity ẢNH HƯỞNG CUẢ CÁC NVKT PHÁT SINH LÊN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN - MỖI NVKT PHÁT SINH CUẢ DN ĐỀU TÁC ĐỘNG LÊN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN
TÀI SẢN NGUỒN LỰC THUỘC QUYỀN SỞ HỮU VÀ SỬ DỤNG CUẢ DN, NGUỒN LỰC NÀY CÓ GIÁ TRỊ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC VÀ SẼ TẠO LỢI ÍCH TƯƠNG LAI CHO DN. TIỀN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN VĂN PHÒNG PHẨM THIẾT BỊ VĂN PHÒNG
NỢ PHẢI TRẢ CÁC KHOẢN NỢ CUẢ DN ĐỐI VỚI CÁC CHỦ NỢ VÀ SẼ ĐƯỢC THANH TOÁN TRONG TƯƠNG LAI. PHIẾU NỢ PHẢI TRẢ KHOẢN PHẢI TRẢ
VỐN CHỦ SỞ HỮU PHẦN TÀI SẢN CÒN LẠI SAU KHI CHI TRẢ HẾT CÁC KHOẢN NỢ VỐN CSH=TÀI SẢN RÒNG=TÀI SẢN–NỢ PHẦN VỐN CSH GÓP VÀ PHẦN VỐN TÁI ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU
LÀ NHỮNG CHI PHÍ DN PHẢI BỎ RA ĐỂ CÓ ĐƯỢC DOANH THU, BAO GỒM: LƯƠNG NV, CP QUẢNG CÁO, PHÍ BẢO HIỂM, CÁC CHI PHÍ KHÁC… . CHI PHÍ FS LÀM GIẢM VCSH. DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN RÒNG LÀ KẾT QUẢ TỪ BÁN HÀNG HAY CUNG CẤP DỊCH VỤ CHO KHÁCH HÀNG. LÀ SỐ TIỀN K/HÀNG CHI TRẢ ĐỂ CÓ ĐƯỢC HÀNG VÀ DỊCH VỤ DO DN CUNG CẤP DOANH THU FS LÀM TĂNG VCSH. DOANH THU – CHI PHÍ = LỢI NHUẬN RÒNG
CỔ TỨC LÀ KHOẢN CÔNG TY THANH TOÁN ĐỊNH KỲ CHO CÁC CỔ ĐÔNG NHƯ LÀ PHẦN LỢI NHUẬN TỪ VỐN GÓP CUẢ CỔ ĐÔNG
NGUYÊN TẮC CUẢ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH make their decisions based on Investors & Creditors Financial Accounting Information Should be based on formal standards Generally Accepted Accounting Principles (GAAP) THÔNG TIN TƯƠNG QUAN THÔNG TIN ĐÁNG TIN CẬY THÔNG TIN SO SÁNH ĐƯỢC
Now Future NGUYÊN TẮC KHÁCH QUAN THÔNG TIN KẾ TOÁN ĐƯỢC HỖ TRỢ BỞI NHỮNG CHỨNG CỨ ĐỘC LẬP KHÔNG THIÊN VỊ GIÁ LỊCH SỬ THÔNG TIN KẾ TOÁN ĐƯỢC ĐO LƯỜNG DỰA TRÊN CHI PHÍ THỰC TẾ HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC GIẢ THIẾT DN SẼ TIẾP TỤC HOẠT ĐỘNG TRONG TƯƠNG LAI KHÔNG PHÁ SẢN HOẶC BỊ BÁN CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CUẢ KẾ TOÁN THỜI ĐOẠN CHIA ĐỜI SỐNG DN THÀNH NHỮNG THỜI ĐOẠN BẰNG NHAU (KỲ KẾ TOÁN) ĐỂ TIỆN CHO VIỆC CUNG CẤP THÔNG TIN KỊP THỜI, GIÚP NHÀ ĐẦU TƯ RQĐ. .
ĐƠN VỊ TIỀN TỆ NVKT PHÁT SINH ĐƯỢC GHI CHÉP VÀ BÁO CÁO THEO MỘT ĐƠN VỊ TIỀN TỆ CHUẨN. ĐƠN VỊ KINH DOANH DN LÀ MỘT ĐƠN VỊ ĐỘC LẬP CÓ HỆ THỐNG KẾ TOÁN RIÊNG BIỆT VỚI CHỦ SỞ HỮU, CHỦ NỢ & DN KHÁC. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CUẢ KẾ TOÁN(TT)
DNTN (Sole Proprietorship) DN HỢP DANH (Partnership) CÔNG TY CỔ PHẦN (Corporation) CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
SỰ KHÁC NHAU TRONG KẾ TOÁN GIỮA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP TÀI SẢN NGUỒN VỐN NỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN NỢ NGẮN HẠN NỢ DÀI HẠN VỐN CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN DÀI HẠN VỐN GÓP TỪ CSH LỢI NHUẬN GIỮ LẠI
Sole Proprietorships Partnerships Corporations SỰ KHÁC NHAU TRONG KẾ TOÁN GIỮA CÁC LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP (TT)
KHUNG LYÙ THUYEÁT KEÁ TOAÙN CAÙC ÑOÁI TÖÔÏNG CAÙC KHAÙI NEÄM QUY TRÌNH KEÁ TOAÙN 1. TAØI SAÛN 2. NÔÏ PHAÛI TRAÛ 3. VOÁN CSH 4. DOANH THU 5. CHI PHÍ 1.ÑÔN VÒ KINH DOANH 2. THÖÔÙC ÑO TIEÀN TEÄ 3. H/ ÑOÄNG LIEÂN TUÏC 4. GIAÙ LÒCH SÖÛ 5. THÖÏC TEÁ PHAÙT SINH 6. TÖÔNG XÖÙNG 7. THÔØI ÑOAÏN 8. NHAÁT QUAÙN 9. THAÄN TROÏNG 1.PHÂN TÍCH NGHIEÄP VỤ Ï 2. GHI CHÉP NGHIEÄP VUÏ 3. TOÅNG HÔÏP NGHIEÄP VU Ï4. LẬP B/CÁO TÀI CHÍNH Ï 5. GIAÛI THÍCH BAÙO CAÙO
VÍ DỤ 1: PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN ĐẦU NĂM 2005 TỔNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY LÀ $700,000 VÀ TỔNG NỢ CỦA CÔNG TY LÀ $300,000. HỎI VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CÔNG TY LÀ BAO NHIÊU? VỐN CHỦ SỞ HỮU TỔNG TÀI SẢN TỔNG NỢ = + $700,000 = $300,000 + $400,000
VÍ DỤ 1A TÌNH HÌNH TRONG NĂM CỦA CÔNG TY NHƯ SAU: TÀI SẢN TĂNG THÊM $250,000; NỢ GIẢM BỚT $100,000. HỎI CUỐI NĂM VỐN CHỦ SỞ HỮU CÓ GIÁ TRỊ LÀ BAO NHIÊU? = + TỔNG TỔNG VỐN CHỦ TÀI SẢN NỢ SỞ HỮU $700,000 $300,000 $400,000 ĐẦU KỲ THAY ĐỒI TK 250,000 (100,000) 350,000 $950,000 CUỐI KỲ $200,000 $750,000
VÍ DỤ 1B TÌNH HÌNH TRONG NĂM CỦA CÔNG TY NHƯ SAU: NỢ TĂNG THÊM $340,000; VỐN CHỦ SỞ HỮU GIẢM BỚT $130,000. HỎI CUỐI NĂM TỔNG TÀI SẢN CỦA CÔNG TY CÓ GIÁ TRỊ LÀ BAO NHIÊU? TỔNG TỔNG VỐN CHỦ TÀI SẢN NỢ SỞ HỮU = + ĐẦU KỲ $700,000$300,000 $400,000 210,000 340,000 (130,000) THAY ĐỒI TK $640,000 $270,000 $910,000 CUỐI KỲ
VÍ DỤ 1C TỔNG TỔNG VỐN CHỦ TÀI SẢN NỢ SỞ HỮU = + TÌNH HÌNH TRONG NĂM CỦA CÔNG TY NHƯ SAU: VỐN CHỦ SỞ HỮU TĂNG THÊM $190,000; TÀI SẢN GIẢM BỚT $60,000 HỎI CUỐI NĂM TỔNG NỢ CỦA CÔNG TY CÓ GIÁ TRỊ LÀ BAO NHIÊU? ĐẦU KỲ $700,000 $300,000 $400,000 (60,000) (250,000) 190,000 THAY ĐỒI TK $50,000 $590,000 $640,000 CUỐI KỲ
VÍ DỤ 2: XÁC NHẬN VÀ ĐỊNH GIÁ : • TÀI SẢN • NỢ • VỐN CHỦ SỞ HỮU • DOANH THU • CHI PHÍ
VÍ DỤ 3: NVKT PHÁT SINH ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CƠ BẢN • TRẢ LỜI 5 CÂU HỎI SAU: • ĐIỀU GÌ ĐANG XẢY RA? • CÁC KHOẢN MỤC NÀO BỊ ẢNH HƯỞNG? • CÁC KHOẢN MỤC ĐÓ BỊ ẢNH HƯỞNG NHƯ THẾ NÀO? • PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN CÓ CÂN BẰNG KHÔNG? (TỔNG NỢ BẰNG TỔNG CÓ KHÔNG?) • VIỆC PHÂN TÍCH TRÊN CÓ Ý NGHĨA KHÔNG? PHÂN TÍCH NVKT CẦN:
NGHIỆP VỤ 1: GÓP VỐN $400,000 BẰNG TIỀN MẶT TÀI SẢN = NỢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU TIỀN MẶT Lopez, VỐN CSH (1) + $400,000 = +$400,000 (CHỦ SỞ HỮU GÓP VỐN)
NGHIỆP VỤ 2: DN VAY NGÂN HÀNG $100,000 TÀI SẢN = NỢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU TIỀN MẶT Lopez, VỐN CSH P/NỢ P/TRẢ (1) + $400,000 = +$400,000 (2) + $100,000 = + $100,000 SỐ DƯ $500,000 = $100,000 $400,000 $500,000 $500,000
NGHIỆP VỤ 3: MUA THIẾT BỊ VĂN PHÒNG BẰNG TIỀN MẶT TRỊ GIÁ $15,000 TÀI SẢN = NỢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU TBVP TIỀN MẶT PNỢ PTRẢ Lopez, VỐN CSH SD. $500,000 = $100,000 $400,000 (3) -15,000 +15,000 = SD. 485,000 15,000 = 100,000 400,000 $500,000 $500,000
CÔNG TY M&M BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/01/20X2 TÀI SẢN NGUỒN VỐN TIỀN MẶT $485,000 PHIẾU NỢ $100,000 TBVP 15,000 VỐN CSH 400,000 TỔNG TS $500,000 TỔNG N/VỐN $500,000
Coângty Allen trongthaùng 1 : Caùcchuûsôûhöõugoùpvoán $20.000 Vay $12.000 vôùilaõisuaát 12%/naêm Muahaøng $40.000, traûtieànmaët $26.000 Traûtieànthueânhaø $4.000 chohaithaùng Traûtieànbaûohieåm $2.400 chocaûnaêm Baùnhaøng $50.000 (giaùvoán $32.000) thutieànmaët $34.000 Traûlöông $5.000 Hãyxácđịnhkếtquảhoạtđộngkinhdoanhtrongtháng 1 cuảcôngty Allen VÍ DỤ 4: DOANH THU, CHI PHÍ & LỢI NHUẬN RÒNG