220 likes | 437 Views
ĐKT. Công cụ chất l ượng. Flowcharts. L ư u đồ ( Biểu đồ tiến trình ). ĐKT. Đ ào tạo l ư u đồ. Tổng quan Xem xét chi tiết Ký hiệu trên s ơ đồ công nghệ chế tạo sản phẩm EMIC Bài tập. ĐKT. Tổng quan của l ư u đồ. L ư u đồ là gì ? L ợi ích của l ư u đồ. ĐKT.
E N D
ĐKT Côngcụchất lượng Flowcharts Lưu đồ (Biểuđồtiếntrình)
ĐKT Đàotạo lưu đồ • Tổngquan • Xemxét chi tiết • Kýhiệutrên sơđồcôngnghệchếtạosảnphẩm EMIC • Bàitập
ĐKT Tổngquancủa lưu đồ • Lưu đồlàgì? • Lợiíchcủa lưu đồ
ĐKT Lưu đồlàgì ? • Sơ đồ dòngchảyquátrình • Minh hoạcáchànhđộngcủamộtquátrìnhcôngviệcđượcsắpxếptheomộttiếntrình logic vàthểhiện dướidạng sơđồ • Mộttrong 7 côngcụchất lượng cơ bảncủa Ishikawa
ĐKT Lịchsử • Khôngrõngười khởi đầucủa lưu đồ • Cácmẫucủa lưu đồ luônđược sử dụng • Giúpchúngtahiểuđược cácquátrìnhliênquanđếnquákhứ
ĐKT Cáckýhiệu, biểu tượngcủa lưu đồ
ĐKT Lưu đồ cơbản 1 Bắt đầu Không 2 L ựachọn 5 Hành động Có 3 Hành động 6 Hành động Không 4 Hành động 7 L ựachọn Có 8 Kết thúc
ĐKT Cácloại lưu đồ • Lưu đồvĩmô • Lưu đồtriểnkhai
ĐKT Lưu đồvĩmô • Hìnhkhối mứcđộcao • Các bước trongmộtquátrìnhđược nối với nhau bằng mộtđườngchảy • Nhậnbiếtcácvấnđềtrongmộtquátrình
ĐKT Lưu đồvĩmô(tiếp) Bắt đầu Bước 1 quá trình Bước 2 quá trình Bước 3 quá trình Kết thúc
ĐKT Lưu đồtriểnkhai • Chi tiếthoá hơn • Phâncác bước tớingườithựchiệnchúng • Chỉracácthànhviêncủanhóm dự ántriểnkhai hoặc dự án sửdụng
ĐKT Tổngquancủa lưu đồ • Lưu đồlàgì? • Lợiíchcủa lưu đồ
ĐKT Lợiíchcủa lưu đồ • Pháchọacáchoạtđộnghoặccáccôngđoạntạorasảnphẩm / dịchvụtheomộttrìnhtựnhấtđịnhtừlúctiếpnhậnđầuvàođếnkhikếtthúcquátrình • Giúplậpkếhoạch dựán, huấnluyện, đàotạo • Côngcụcảitiếnchất lượng • Nhậnbiếtquátrìnhcầncảitiến • Nhậnbiếtcác bướckhôngcầnthiết / cóvấnđềtrongmộtquátrình • Côngcụthông tin tốt
ĐKT Nguyêntắcchung của lưu đồ • Chỉ ra và đánh dấu các yếu tố của dự án • Tần suất của các sự kiện rõ ràng • Không có kẽ hở hoặc ngõ cụt • Phải logic tới người sử dụng • Sử dụng đúng các ký hiệu
ĐKT Các bướcthựchiện • Xác địnhđiểm bắt đầu và kết thúc của một quá trình • Ghi nhận hoặc liệt kê các hành động hiện thời (các bước) của quá trình • Sử dụng ký hiệu tương ứng với từng hành động của quá trình • Vẽ lưu đồ thể hiện các hành động theo trình tự hiện thời • Xem xét lưu đồ và cải tiến quá trình • Vẽ lại lưu đồ theo quá trình mới đã cải tiến
ĐKT Lập lưu đồ • Nhà sản xuất • Nhà cung ứng dịch vụ • Khách hàng
ĐKT Sửdụngthựctếcủa lưu đồ • Sản xuất • Quá trình sản xuất • Sử dụng để nhận biết các hướngđi quyết định • Thanh toán • Giúp nhận biết dòng tiền • Dịch vụ • Nhà hàng • Bất động sản
ĐKT Sửdụngthựctếcủa lưu đồ(tiếp) • Đào tạo • Biểu đồ tiến trình các môn học • Dòng sinh viên qua quá trình • Bệnh viện • Dòng bệnh nhân • Các quá trình y khoa
ĐKT Kýhiệutrên sơđồcôngnghệchếtạosảnphẩm Bắt đầu Kết thúc Nguyêncông Quyếtđịnh +Đạt - Không đạt Hướngdòngchảy Kho Thông tin 1 2 3 Kho chi tiết, bánthànhphẩm trongquátrình Khosảnphẩm Khovật tư 19 19
ĐKT Bàitập • Pháttriểnmột lưu đồđốivớimộtquátrìnhbạnthamgiatrongcôngty • Dựavào lưu đồnàytrênquátrìnhthựctếmàbạnđãsửdụngchobàitậpnày, thửnhậnbiếtcáckhuvựccảitiến
ĐKT Tóm tắt • Công cụ cải tiến chất lượng thống nhất và có giá trị và đáng chú ý • Cách đơn giản và hiệu quả để nhận biết và hiểu một quá trình • Toàn tổ chức có tác động trên lưu đồ • Mỗi người liên quan có thể đảm nhận một phần cải tiến quá trình
ĐKT Tàiliệuthamkhảo Flowcharts - Jack Mulhern OISM 470W Penn State University Đạtchất lượngbằngcác phươngphápvàcôngcụnào ? – Business edge Hướngdẫnlập - Sửdụng sơđồcôngnghệchếtạo