150 likes | 304 Views
ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN. DỰ ÁN JOB ZOOM. Phùng Chí Nguyên Lê Trung Hiếu Lê Dương Công Phúc. Ví dụ : Mô tả Job Description dành cho < doanh nghiệp > của VietnamWork 1. Tập attribute: Tập attributes (Title, Code, Level, Type, Range, Place, Category, Description, Requirement)
E N D
ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN DỰ ÁN JOB ZOOM PhùngChíNguyên LêTrungHiếu LêDươngCôngPhúc
Vídụ: Môtả Job Description dànhcho <doanhnghiệp> củaVietnamWork • 1. Tập attribute: • Tập attributes (Title, Code, Level, Type, Range, Place, Category, Description, Requirement) • -> Tập attribute đơngiản • Cốđịnh, dùngchungchotấtcảngànhnghề, côngviệc. • 2. Job desciption, requirement sửdụng text thô: • Chưasửdụngtập attribute đadạngcủa description, requirementphùhợpvớingànhnghềriêng.
Vídụ Search tool củaVietnamWork • Matching & Tập attribute: • Tập attribute đơngiản. • Search tool làcôngcụtìmramốitươngquangiữathông tin <ngườikiếmviệc> và job description <tuyểndụng> dựatrêntiêuchílàtậpattributes
Môtảbàitoán Bàitoán 1: • Cáchệthốngtìmkiếmviệclàmhiện nay cònhạnchếmộtsốđiểm: • Job Description của <doanhnghiệp> cònquáđơngiản. (hoặc text thô) • Search engine tìmkiếmtheocáctiêuchíđơngiản (hoặc text thô), phânloạingànhnghề • Tập attribute của job description đơngiản. -> Bàitoán: Xâydựngkiếntrúcphầnmềmđadạngtập attributes. • Matching tool:tạomốitươngquangiữa <nhàtuyểndụng> và <kiếmviệc> dựatrênkiếntrúcđadạngtập attributes. • Job zoom: dựatrênmốiquancủa <doanhnghiệp> vàkiếntrúcđadạngtập attribute -> tạoralăngkínhphùhợpvớimỗinghềnghiệp. (implement flexible features base job zoom)
Môtảbàitoán Bàitoán 2: • Khihệthốngđadạngvềtập attribute thì: • Làmthếnàoquyếtđịnhkếtquảcủacôngcụtạomốitươngquangiữathông tin của <nhàtuyểndụng> và <kiếmviệc> trongkiếntrúcđadạngtập attribute -> Bàitoán:ápdụnglýthuyếtxácsuấtthốngkêvàDataminingđểgiảiquyếtbàitoánxácđịnhmốitươngquan.
Mụctiêuđềtài • Tìmhiểu,phântích, đánhcác website tìmkiếmviệchiệnnay. • Nghiêncứugiảiphápkiếntrúcphầnmềmđadạngtập attribute hỗtrợchọnlọcứngviên. • Tìmhiểulýthuyếtxácxuấtthốngkê, dataminingápdụngvàogiảiphápcôngcụtạomốitươngquantrongkiếntrúcđadạngtập attribute. • Pháttriểnhệthốngtìmkiếmviệclàm online cókiếntrúcđadạngtập attribute vàkhảnănghỗtrợtạomốitươngquangiữacáctập attribute đó.
Note • Thốngkêcóđịnhhướng • So sánhthốngkêđịnhhướngvskhôngđịnhhướng • Decision Tree -> xácđịnhmốiquanhệgiữacác attribute vớinhau
Note • Attribute -> chuyểnthành text • Attribute relationship -> hierarchy tree • Network storage
Ontology Engineering • Ontology semantic web
Ontology Engineering (Reference) • Semantic Web for the Working Ontologist 2nd • Ontological engineering • Programming the Semantic Web • Handbook on Ontologies • Semantic Web Programming • ProtegeOWL Tutorial
Ontology Engineering • Ontology làcấutrúcchứa knowledge (Domain cụthể) (vídụ: Job Experience) • 2 Key Concept: Class and Individual (~ Class and Object) • Cácmốiquanhệgiữacác Concept, Individual trong Domain • Infer/Reason (tạora/tìmra) knowledge mới -> Khácvới data structure bìnhthường
Ontology Engineering • Step 1: Building ontology • Step 2: Appling and developing App base ontology
Decision Tree xácđịnhmốiquanhệgiữacác Attributes vớinhau • http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ms174949.aspx
Decision Tree dựđoánứngviênchovịchọnchovịtríđòihỏi: .NET, Web, AspNET .NET Mongmuốn Không Có False WebProgramming Không Thựctếkhông build ragiống False Có ASP.NET True
References • Chuyển record thành columns trong SQL Server • Sửdụng Pivot Transformation • http://msdn.microsoft.com/en-us/library/ms140308.aspx • http://dotnetgalactics.wordpress.com/2009/10/23/using-sql-server-20052008-pivot-on-unknown-number-of-columns-dynamic-pivot/