1 / 13

Tuần 25, 26 – Tiết 50: Bài 35

TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG. Tuần 25, 26 – Tiết 50: Bài 35. BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG. GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANG LỚP : 11. NỘI DUNG BÀI HỌC. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP CẤU TẠO. TÍNH CHẤT VẬT LÍ. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. VẬN DỤNG. I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo.

mort
Download Presentation

Tuần 25, 26 – Tiết 50: Bài 35

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TRƯỜNG PTTH QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG Tuần 25, 26 – Tiết 50:Bài 35 BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG GVTH: NGUYỄN THỊ MINH TRANG LỚP : 11

  2. NỘI DUNG BÀI HỌC • ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP CẤU TẠO. • TÍNH CHẤT VẬT LÍ. • TÍNH CHẤT HÓA HỌC. • VẬN DỤNG.

  3. I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, cấu tạo 1. Đồng đẳng: Benzen: C6H6 Một số đồng đẳng: C7H8, C8H10, C9H12… * Công thức phân tử chung: CnH2n-6 (n≥6)

  4. 2. Đồng phân - Danh pháp: - Hai chất đầu dãy không có đồng phân. - Từ C8H10 trở đi có đồng phân vị trí các nhóm ankyl trên vòng và về cấu tạo mạch cacbon của mạch nhánh. * Gọi tên:Tên các nhóm ankyl + benzen

  5. CH3 CH2CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 Vd: C8H10 có 4 đồng phân: 1,2-đimetylbenzen Etylbenzen 1,3-đimetylbenzen 1,4-đimetylbenzen

  6. 3. Cấu tạo: Mô hình phân tử benzen dạng rỗng và đặc

  7. II. Tính chất vật lí: • Hidrocacbon thơm đều là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường. • Tos tăng theo chiều tăng của khối lượng phân tử. • Có mùi đặc trưng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

  8. Br + Br2 + HBr III. Tính chất hoá học: 1. Phản ứng thế: a, Thế nguyên tử H của vòng benzen: * Với Halogen: Xúc tác: bột sắt. Nếu cho ankylbenzen pư với brom trong điều kiện có bột Fe sẽ cho sản phẩm thế ortho và para.

  9. NO2 + HNO3đặc → + H2O * Với Axit nitric: Xúc tác: H2SO4 đặc * Quy tắc thế:Các ankylbenzen dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn benzen và ưu tiên ở vị trí ortho và para so với nhóm ankyl.

  10. to + HBr CH2Br + Br2→ CH3 b, Thế nguyên tử H của mạch nhánh:

  11. to, Ni + 3H2 Cl Cl Cl as + 3Cl2 Cl Cl Cl 2. Phản ứng cộng: a, Cộng Hiđro: b, Cộng Clo:

  12. to + 2KMnO4 → CH3 COOK 3. Phản ứng oxi hoá: a, Oxi hoá không hoàn toàn: Benzen không pư với KMnO4. Toluen làm mất màu dd KMnO4, tạo kết tủa MnO2 + 2MnO2 + KOH + H2O b, Oxi hoá hoàn toàn:Pư toả nhiệt mạnh. CnH2n-6 + (3n-3)/2O2 → nCO2 + (n-3)H2O

  13. IV. Vận dụng: 1)Khi cho toluen tác dụng với Br2 (bột Fe, t0) thu được sp thế ở vị trí nào? a) -o, -m b) -m, -p c) –o, -p d) không pứ 2)Khi cho ankylbenzen tác dụng với Br2 (as) thu được sp thế ở vị trí ? a) -o, -m b) -m, -p c) -o, -p d) ở nhánh 3)Cho một hidrocacbon A có tỉ khối hơi so với O2 bằng 3,25. a. Lập công thức phân tử của A. b. Viết công thức cấu tạo của A, cho biết A là một hidrocacbon thơm và làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng.

More Related