1 / 9

Xác định lãi suất bền vững Tổ chức TCVM M7MFI

Xác định lãi suất bền vững Tổ chức TCVM M7MFI. Tổng giám đốc M7MFI Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2013. Sơ lược về tổ chức. Năm hoạt động: 1998 Mô hình hoạt động: tổ chức TCVM được cấp phép (1 chủ sở hữu) Số khách hàng hiện tại: 20.000 VND Dư nợ hiện tại: 20.000 VND

morwen
Download Presentation

Xác định lãi suất bền vững Tổ chức TCVM M7MFI

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Xác định lãi suất bền vữngTổ chức TCVM M7MFI Tổng giám đốc M7MFI Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2013

  2. Sơ lược về tổ chức • Năm hoạt động: 1998 • Mô hình hoạt động: tổ chức TCVM được cấp phép (1 chủ sở hữu) • Số khách hàng hiện tại: 20.000 VND • Dư nợ hiện tại: 20.000 VND • Số người gửi tiết kiệm 20.000 VND • Số chi nhánh 08 • Số cán bộ 40 • Số cán bộ tín dụng 20 • Năng suất lao động 200 khách hàng/CBTD

  3. Các sản phẩm dịch vụ • Sản phẩm dịch vụ tài chính • Vốn vay ngắn hạn 6 tháng, 12 tháng • Tiết kiệm bắt buộc 6 tháng, 12 tháng • Đại lý bảo hiểm 6 tháng, 12 tháng • Sản phẩm khác 6 tháng, 12 tháng • Sản phẩm dịch vụ PHI tài chính • Giáo dục tài chính • Dịch vụ tư vấn phát triển kinh doanh • Thăm hỏi khách hàng

  4. Gỉa định chi phí của 1 chi nhánh cần trang trải bởi lãi suất của MFI R = LS tổ chức MFI cần tính trên khoản cho vay AE = Chi phí hành chính 20 triệu đồng LL = Chi phí mất vốn 20 triệu đồng CF = Chi phí vốn, tính cả lạm phát 20 triệu đồng K = Chỉ số vốn hóa mong muốn 20 triệu đồng II = Thu nhập từ đầu tư 20 triệu đồng

  5. Các chi phí cần được trang trải bằng lãi suất của MFI

  6. Nghiên cứu trường hợp của M7MFI • MFI (FPW) 20 năm tuổi với 10.000 khách hàng; • Lãi suất hiện tại 1%/tháng; • Khả năng tự vững hoạt động 120% • Khả năng tự vững tài chính 80%

  7. Những ảnh hưởng khả năng bền vững khi áp dụng quy định lãi suất • Thu nhập giảm 20% • Thu hẹp quy mô hoạt động chi nhánh để cắt giảm chi phí • Cắt giảm dịch vụ phi tài chính 20.000 khách hàng có thể không được hỗ trợ đào tạo nâng cao năng lực • Quy mô khách hàng giảm 20% = 6.000 khách hàng có thể mất cơ hội tiếp cận vốn vay TCVM

  8. Công thức tính lãi theo CGAP Lãi suất hiệu quả là kết quả của một hàm với biến số và mỗi biến số được thể hiện bằng tỉ lệ phần trăm tính trên dư nợ cho vay bình quân. R = AE + LL + CF + K – II 1 – LL R = LS tổ chức MFI cần tính trên khoản cho vay AE = Chi phí hành chính LL = Chi phí mất vốn CF = Chi phí vốn, tính cả lạm phát K = Chỉ số vốn hóa mong muốn II = Thu nhập từ đầu tư

  9. Áp dụng lãi suất bền vững R = AE + LL + CF + K – II 1 – LL = 0.22 + 0.02 + 0.23 + 0.1 = 0.57 = 58.2% 1-0.02 0.98 Dư nợ bình quân: Đầu kỳ 183,720 Cuối kỳ 245,971 429,691 Chia 2 214,846 Chi phí hành chính AE 47,250 = 22% 214,846 Chi phí mất vốn LL 4,297 = 2% 214,846 Chi phí vốn CF 48,845 = 23% 214,846 Vốn hóa tăng trưởng K = 10% Thu nhập từ đầu tư II 0 = 0% 214,846

More Related