1 / 8

Từ khóa và Toán tử Boolean

Từ khóa và Toán tử Boolean. Nhóm Masters Trainers HSPH- 4/2010. Tìm kiếm đơn giản theo từ khóa. Từ khóa là gì? Là danh từ (đơn hoặc ghép) hoặc tập hợp các từ phải nhập vào để thực hiện công việc tìm kiếm thông tin Từ khóa luôn mô tả thông tin chính cần tìm

nancy
Download Presentation

Từ khóa và Toán tử Boolean

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Từ khóa và Toán tử Boolean Nhóm Masters Trainers HSPH- 4/2010

  2. Tìm kiếm đơn giản theo từ khóa • Từ khóa là gì? • Là danh từ (đơn hoặc ghép) hoặc tập hợp các từ phải nhập vào để thực hiện công việc tìm kiếm thông tin • Từ khóa luôn mô tả thông tin chính cần tìm • Từ khóa có thể là từ đồng nghĩa hoặc cụm từ tương tự: - University hayCollege - Nhà đất hay Bất động sản • Từ khóa giúp thực hiện lệnh tìm tin

  3. Sử dụng toán tử Boolean • Toán tử Boolean là gì? ơ • Là những từ nối đặc biệt nhằm kết hợp các từ, cụm từ tìm kiếm • Các từ nối đặc biệt này bao gồm: -AND/OR/NOT • Ví dụ: dengue fever AND children • Chú ý: Toán tử được lựa chọn sẽ chi phối kết quả tìm kiếm

  4. Toán tử AND dùng để kết hợp hai khái niệm ví dụ như: a AND b hay malaria AND parasite Toán tử AND cho phép tìm kiếm các tài liệu có chứa tất cả các từ tìm kiếm như a và b hay malaria và parasite Toán tử AND thường được dùng để thu hẹp phạm vi tìm kiếm a AND b Toán tử AND a AND b

  5. Toán tử ORcho phép tìm kiếm tất cả các tài liệu có chứa a hoặc b hoặc cả a và b Ví dụ: apple OR lemon Toán tử OR đươc dùng khi muốn tìm các từ đồng nghĩa Ví dụ: lemon OR citrus Toán tử OR thường được dùng để mở rộng phạm vi tìm kiếm Toán tử OR a OR b

  6. Toán tử NOTchỉ cho phép tìm kiếm được các tài liệu có chứa a: a NOT b malaria NOT parasite Toán tử NOT a NOT b

  7. Cơ sở dữ liệu Popline: AND & OR / NOT ! Hoặc AND + NOT - Một số cách viết khác của toán tử

  8. Sử dụng dấu rút gọn, dấu ngoặc kép • Ký hiệu dấu rút gọn: * hoặc ? • Dấu rút gọn là cách thức hữu hiệu nhằm mở rộng một kết quả tìm kiếm đối với các từ có cùng gốc (tiếng Anh) • Ví dụ: exam* sẽ tìm được exam, exams, examinations … • hay behavio*r sẽ tìm được behavior hay behaviour. • Dùng dấu ngoặc kép “” đối với tập hợp các từ sẽ xuất hiện trong kết quả tìm kiếm như một cụm từ • Ví dụ: “bệnh truyền nhiễm” hay “infectious diseases”

More Related