160 likes | 492 Views
Kính cận. Máy ảnh. Kính lúp. Kính thiên văn. Kính hiển vi. Bộ phận chính của các dụng cụ trên là gì?. BÀI 29:. THẤU KÍNH MỎNG. BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG. I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH. I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH. 1. Định nghĩa:. 1. Định nghĩa:.
E N D
Kính cận Máy ảnh Kính lúp Kính thiên văn Kính hiển vi
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH I –THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH 1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa: Thấu kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh, nhựa…) giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng.
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH I –THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH 1. Định nghĩa: 1. Định nghĩa: 2. Phân loại: 2. Phân loại: a. Thấu kính lồi : Thấu kính rìa mỏng: b. Thấu kinh lõm: Thấu kính rìa dày:
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ O Trục chính 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: Trục phụ (L) - Đường thẳng đi qua O và vuông góc với thấu kính là trục chính. - Các đường thẳng khác đi qua o là trục phụ. Mọi tia tới qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG O (L) O I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: b. Tiêu điểm ảnh: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ Tiêu điểm ảnh chính 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: Tiêu điểm ảnh phụ F’ b. Tiêu điểm ảnh : F1’ (L)
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: b. Tiêu điểm ảnh: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh :
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG O O (L) (L) I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: b. Tiêu điểm ảnh: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ c. Tiêu điểm vật : 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: Tiêu điểm vật phụ Tiêu điểm vật chính F a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : F c. Tiêu điểm vật :
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG (L) (L) F O O F’ I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: d. Tiêu diện: 2. Phân loại: Tiêu diện vật Tiêu diện ảnh II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : c. Tiêu điểm vật : d. Tiêu diện:
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG OF’ I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: 2. Tiêu cự. Độ tụ: 2. Phân loại: a. Tiêu cự: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ Quy ước: Thấu kính hội tụ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: Thấu kính phân kì b. Độ tụ: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : c. Tiêu điểm vật : Trong đó: tính bằng mét (m). D tính bằng điôp (dp). d. Tiêu diện: n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính đối với môi trường xung quanh thấu kính. 2. Tiêu cự. Độ tụ: R1;R2 > 0 là mặt lồi R1;R2 < 0 là mặt lõm R1;R2 = ∞ là mặt phẳng
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG O (L) O (L) I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: a. Quang tâm: 2. Phân loại: Tiêu điểm ảnh chính b. Tiêu điểm ảnh: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ F’ III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : Tiêu điểm ảnh phụ F1’
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG (L) (L) O O I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: c. Tiêu điểm vật : 2. Phân loại: Tiêu điểm vật chính II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ F Tiêu điểm vật phụ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: F1 b. Tiêu điểm ảnh : c. Tiêu điểm vật :
BÀI 29: THẤU KÍNH MỎNG (L) (L) F F’ O O I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm – Tiêu điểm – Tiêu diện: 1. Định nghĩa: d. Tiêu diện: 2. Phân loại: Tiêu diện vật Tiêu diện ảnh II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ 1. Quang tâm.Tiêu điểm. Tiêu diện: a. Quang tâm: b. Tiêu điểm ảnh : c. Tiêu điểm vật : d. Tiêu diện:
CỦNG CỐ I – THẤU KÍNH – PHÂN LOẠI THẤU KÍNH Ví Dụ 1: Một thấu kính có hai mặt giống nhau có độ tụ +2dp và có chiết suất 1,5. Tính tiêu cự của thấu kính và bán kính hai mặt của nó. 1. Định nghĩa: 2. Phân loại: II –KHẢO SÁT THẤU KÍNH HỘI TỤ Tóm tắt: Giải: R1 = R2 = R Tiêu cự của thấu kính là: D = +2dp III –KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KÌ n = 1,5 Tính: f =? ; R = ? Mặt khác IV - CỦNG CỐ