900 likes | 1.19k Views
佛. Phật. 佛 Phật Đức Phật (DT, 7 nét, Bộ 9 人 nhân ). 佛誕 - 阿彌陀佛 佛陀 - 佛國. Phật đản-A Di Đà Phật Phật đà - Phật quốc. 佛堂 - 佛境 佛子 - 佛家. Phật đường - Phật cảnh Phật tử - Phật gia. 佛心 - 佛戒 佛手 - 佛教. Phật tâm - Phật giới Phật thủ - Phật giáo. 佛日 - 佛樹 佛法 - 佛法僧. Phật nhật - Phật thụ
E N D
佛 Phật
佛誕-阿彌陀佛 佛陀-佛國 Phật đản-A Di Đà Phật Phật đà - Phật quốc
佛堂-佛境 佛子-佛家 Phật đường - Phật cảnh Phật tử - Phật gia
佛心-佛戒 佛手-佛教 Phật tâm - Phật giới Phật thủ - Phật giáo
佛日-佛樹 佛法-佛法僧 Phật nhật - Phật thụ Phật pháp-Phật pháp tăng
佛祖-佛經 佛門-佛典 Phật tổ - Phật kinh Phật môn - Phật điển
佛光-佛號 佛事-佛寺 Phật quang - Phật hiệu Phật sự - Phật tự
佛學-口佛心蛇 Phật họckhẩu Phật tâm xà
佛者,佛陀之省稱。 Phật giả, Phật đà chi tỉnh xưng. Phật, tiếng gọi tắt của hai chữ “Phật đà”
覺悟-覺王 不知不覺 giác ngộ - Giác Vương bất tri bất giác
正覺-自覺 覺他-覺行圓滿 chánh giác - tự giác giác tha-giác hạnh viên mãn
大悟-妙悟 執迷不悟-感悟 đại ngộ - diệu ngộ chấp mê bất ngộ-cảm ngộ
不戰自然成-自己 自殺-自由 bất chiến tự nhiên thành-tự kỷ tự sát - tự do
自動-自身 自重-自主 tự động - tự thân tự trọng - tự chủ
自足-自尊 自愛-自高自大 tự túc - tự tôn tự ái - tự cao tự đại
自覺-自力 自立-自然 tự giác - tự lực tự lập - tự nhiên
自相矛盾 自由-自在 tự tương mâu thuẫn tự do - tự tại
達 đạtBộ 辵 sước, 13 nét
到 đáoBộ 刀 đao, 8 nét
圓 viênBộ 囗 vi, 13 nét
满 mãn Bộ 水 thủy, 13 nét
德 đứcTốt, lành (TT, Bộ 60 彳 xích, 15 nét)
號 hiệudanh hiệu (DT, Bộ 141 虍 hô, 11 nét)
是覺悟自心,救度衆生,達到圓满者之德號。 Thị giác ngộ tự tâm, cứu độ chúng sinh, đạt đáo viên mãn giả chi đức hiệu. tức là đức hiệu của bậc đã Giác ngộ nơi tự tâm và cứu độ mọi loài đạt đến quả viên mãn.
尊 tôntôn kính (bộ 寸thốn, 12 nét)
為 vilà (Đồng Đgt, 12 nét, bộ hỏa 火, 灬)
史 sửBộ口Khẩu, 5 nét
事 sựBộ 6 亅 quyết, 8 nét