330 likes | 521 Views
Mạng Máy Tính. GV: Lăng Uy Tín. Chương 1 Giới thiệu mạng máy tính. Khái niệm cơ bản (Thuật ngữ). Kiến trúc mạng OSI. Giao thức (Protocol). Khái niệm. PAN (Personal Area Network) LAN (Local Area Network) WAN (Wide Area Network) MAN (Metropolitan Area Network) SAN (Storage Area Network).
E N D
Mạng Máy Tính GV: Lăng Uy Tín
Chương 1Giới thiệu mạng máy tính • Khái niệm cơ bản (Thuật ngữ). • Kiến trúc mạng OSI. • Giao thức (Protocol)
Khái niệm • PAN (Personal Area Network) • LAN (Local Area Network) • WAN (Wide Area Network) • MAN (Metropolitan Area Network) • SAN (Storage Area Network)
Khái niệm • Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính độc lập được nối kết với nhau sao cho chúng có thể trao đổi thông tin với nhau • Dựa trên khả năng truyền thông của các máy tính đã nối mạng, con người có thể khai thác các ứng dụng: • Business Applications • Home Applications • Mobile Users • Social Issues
Khái niệm • Dùngchungtàinguyên ( shared resource)
Khái niệm • LAN (Local Area Network)
Khái niệm (LAN) • Thiết bị nối kết. • Giới hạn vật lý. • Băng thông. • Kết nối thường xuyên. • Quản trị cục bộ.
Khái niệm • WAN (Wide Area Network)
Khái niệm (WAN) • Kết nối mạng diện rộng. • Không giới hạn vật lý. • Tốc độ chậm hơn LAN. • Không kết nối thường xuyên.
Kiến trúc mạng OSI • Khái niệm về OSI. • Giao tiếp giữa 2 thiết bị. • Định nghĩa Protocol. • Mô hình OSI.
Khái niệm • Lịch sử về Mạng • Thiết bị đơn: • Trùng lấp về thiết bị và tài nguyên. • Không có khả năng giao tiếp. • Thiếu chức năng quản lý mạng. • LAN • Có khả năng giao tiếp giữa các thiết bị. • WAN • Liên kết các LAN lại với nhau.
Packets Source Address Destination Address Tiến trình giao tiếp giữa 2 thiết bị. Protocols
Tính chất giao tiếp. • Địa chỉ: • Cho biết nguồn và đích đến. • Phương tiện: • Để giao tiếp giữa 2 nơi. • Phương thức giao tiếp (Giao thức): • Cách thức chuyển thông tin một cách hiệu quả.
Tính chất giao tiếp. • Địa chỉ: A gữi thông điệp đến B • Phương tiện: Không khí. • Phương thức giao tiếp (Giao thức): • Ngôn ngữ. • Tốc độ. • Hành động.
Gữi nhận dữ liệu. • Địa chỉ: • Địa chỉ nguồn, địa chỉ đích • Phương tiện: • Cáp mạng. • Phương thức giao tiếp (Giao thức): • Định dạng. • Phương thức.
Định nghĩa Protocol • Protocol là tập các phương thức hay một sự thỏa thuận để định dạng và truyền dẫn dữ liệu trên mạng, nhằm tạo môi trường giao tiếp hiệu quả.
Định nghĩa Protocol • Cách giao tiếp giữa các tầng mạng.
Các mô hình tham khảo • Các vấn đề: • Mô hình OSI • Mô hình TCP/IP • So sánh giữa OSI & TCP/IP • Các hạn chế của mô hình OSI • Các hạn chế của mô hình TCP/IP
Mô hình OSI • Côngbốnăm 1983 bởi ISO. • Cácnguyêntắcxâydựng • Mỗimộttầngliênquan/làmviệc ở mộtmứcđộtrừutượngcủadữliệu. • Chứcnăngcủamỗitầngphảiđượcđịnhnghĩahoànchỉnh. • Chứcnăngcủamỗitầngđượcchọnvớimụcđíchlàmcơsởchoviệcxâydựngcácgiaothứcchuẩnquốctế. • Tốiưu ( minimize) lượngthông tin giaotiếpgiữahaitầngkềnhau. • Sốtầnglàđủđểmôtảcácchứcnăngvàkhôngbịchồnglấp. Nhưngsốtầngcũngphảiđủnhỏđểmôhìnhkhôngquáphứctạp.
Mô hình OSI • Layer 7:Application • Layer 6:Presentation • Layer 5:Session • Layer 4:Transport • Layer 3:Network • Layer 2:Data Link • Layer 1:Physical
Computer A Computer B App processes App processes App-Oriented functions App-Oriented functions Network-dependent functions Network-dependent functions Transimission medium Network Enviroment OSI Enviroment Mô hình OSI
Physical (Layer 1) • Truyền dữ liệu thông qua luồng dưới dạng bit nhị phân. • Tầng này sử dụng thiết bị truyền dẫn • Thông tin truyền không có cấu trúc. • Loại dữ liệu vật lý. Liên quan đến thiết bị phần cứng: Điện, điện tử, cơ khí …
Data Link (Layer 2) • Truyền dữ liệu dưới dạng FRAME và có độ tinh cậy hơn so với Layer Physical. • Frames • Physical Address. • Mô hình mạng. • Đồng bộ hóa. • Kiễm tra lỗi. • Luồng dữ liệu.
Network (Layer 3) • Cung cấp được môi trường giao tiếp giữa 2 thiết bị trên mạng (liên mạng). • Packets. • Virtual Circuits. • Route, routing table, routing protocol. • Địa chỉ logic. • Chia nhỏ.
Transport (Layer 4) • Có độ tin cậy cao, trong suốt trong quá trình truyền dữ liệu. • Phân đoạn, Luồng dữ liệu và Datagram. • Hướng kết nối. • Kiễm soát lưu lượng. • Kiễm tra và khắc phục lỗi. • Phân đoạn và tập hợp đoạn. • Truyền gói tin giữa 2 đầu cuối trên mạng.
Session (Layer 5) • Từ tầng này trở đi còn gọi là tầng hướng ứng dụng. • Thiết lập, quản lý và giới hạn phiên làm việc giữa 2 host. • Phiên làm việc: Thiết lập và duy trì phiên làm việc giữa 2 đầu cuối trong mạng. • Giao tiếp và chuyễn đổi dữ liệu.
Pressentation (Layer 6) • Đảm bảo dữ liệu nhận được có thể hiễn thị cho người nhận xem thông qua ứng dụng. • Định dạng dữ liệu. • Cấu trúc dữ liệu. • Chuyễn hóa dữ liệu. • So sánh dữ liệu. • Mã hóa dữ liệu.
Application (Layer 7) • Cung cấp dịch vụ mạng cho người dùng. • File transfer. • Email. • MS Word. • …
Data Application Layer Application Layer AH Data Presentation Layer Presentation Layer PH Data Actual Path taken by data Session Layer Session Layer SH Data Transport Layer Transport Layer TH Data Network Layer Network Layer NH Data Data Link Layer Data Link Layer DH Data Physical Layer Physical Layer Bits Mô hình dữ liệu (OSI)
Tóm tắt và câu hỏi • Kháiniệm: PAN, LAN, WAN, MAN, SAN • Mạngmáytínhlàgì? • Cho vídụvềchiasẽtàinguyêntrongđờisốnghiện nay. • Khi download 1 file 10Mb, chươngtrìnhhiệnthôngsốlà 3.7kbs, taphảitốnbaonhiêuthờigianmới download xong? (Giảsửđườngtruyềnluônổnđịnh, khôngthayđổi)
Tóm tắt và câu hỏi • ĐịnhnghĩaPotocol. • Nêucáctầngtrongmôhình OSI vàcôngdụngcủamỗitầng.