260 likes | 438 Views
BỆNH AN TIM MẠCH. BS NGUYỄN THỊ KIM CHI. HÀNH CHÁNH. Họ tên : Trương Minh Tuấn Tuổi : 26 Địa chỉ : Trảng bàng – Tây ninh Nhập viện: 3/10/2009. LÝ DO VÀO VIỆN. Đau đầu nhiều Buồn ói Co giật vùng mặt. BỆNH SỬ.
E N D
BỆNH AN TIM MẠCH BS NGUYỄN THỊ KIM CHI
HÀNH CHÁNH • Họ tên : Trương Minh Tuấn • Tuổi : 26 • Địa chỉ : Trảng bàng – Tây ninh • Nhập viện: 3/10/2009
LÝ DO VÀO VIỆN • Đau đầu nhiều • Buồn ói • Co giật vùng mặt
BỆNH SỬ • Sáng ngày nhập viện bệnh nhân đau đầu nhiều , buồn ói , co giật vùng mặt Viện tim • XN : INR 9.35 , TP 9% CT não : Máu tụ dưới màng cứng cấp tính bán cầu P, có choán chỗ • Xử trí :Vitamin K 10mg 1A TMC BV 115
TIỀN CĂN • Không có tiền căn chấn thương đầu hay động kinh • Được PT thay van tim cách 5 năm : Van 2 lá : Bicarbon 27 Van ĐMC : Bicarbon 31 Đặt vòng van 3 lá số 30
TIỀN CĂN • Đang điều trị với : Sintrom : ¼ v x 2 T2 , T4 , T6 , CN ¼ v T3 , T5 ,T7 Digoxin 0.25mg ½ v ASA 81mg 1v • Xn : INR (14/9/2009) 2.68
LÂM SÀNG LÚC NHẬP VIỆN • Tổng trạng TB , tỉnh , không sốt • Đau đầu nhiều , co giật mặt • Phù (-) , TM cổ nổi (-) ,Cổ gượng (-) , không yếu liệt chi • Tim đều . Phổi không ran • Bụng mềm ,gan lách không to • X/huyết rải rác dưới da (+) • M : 110 L/p , HA :120/80 mmHg • SpO2 : 95% ( FiO2 21%)
CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN SA TIM : • Dãn 4 buồng tim , kg h/khối , kgtràn dịch màng ng/tim,(LVDd 54mm , LA 45mm) , EF 58% • Van 2 lá cơ học đúng vị trí , mở tốt , chênh áp ngang van 9.3/5.3mmHg • Van ĐM chủ cơ học đúng vị trí , chênh áp ngang van 21/14mmHg • Hở trong van ¼ • Hở van 3 lá 1,5/4 , PAPs 30mmHg
CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN • CT não : 3/10
CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN • XQ tim phổi : - Hai phế trường sáng không sang thương khu trú - bóng tim lớn
CẬN LS LÚC NHẬP VIỆN • CTM : BC : 15.8 K/uL (Neu 77,8%) , HC : 4.87 M/uL , TC : 287 K/uL • ĐM : PT : 23.9 sec PT activity: 37% INR : 2.18 aPTT : 41sec • SH : Glucose : 125mg% , BUN : 19,5mg% Cre : 0,66mg% • ION đồ : : BT • Chức năng gan : BT
CHẨN ĐOÁN Máu tụ dưới màng cứng bán cầu P do rối loạn đông máu bởi thuốc kháng đông / Thay van hai lá + van động mạch chủ cơ học
ĐIỀU TRỊ BAN ĐẦU • Truyền 4 UI huyết tương đông lạnh • Perfalgan 1g TTM
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 3/10 - 5/10 • LS : Tỉnh , sinh hiệu ổn , đau đầu ,co giật vùng mặt không giảm • CLS : PT : 23.9 s 16.6 15.6 s PT active : 37% 64% 71% INR : 2.18 1.37 1.26 aPTT : 41s 28.9s 28.1s
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 3/10 - 5/10 CT não : 3/10
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 3/10 - 5/10 • ĐIỀU TRỊ Mannitol 20% 1chai x 3 TTM / 24h x Heparin : 2,500UI Bolus 10,000UI SE 500UI/h (XN TCK / 6h) Perfalgan 1g TTM Dihydan 0,1g : 2v x 3 Depakin 0.5g : 2v
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 6/10 - 12/10 • LS : Động kinh cục bộ vùng mặt thường xuyên hơn , tiếp xúc chậm 1/2 người ( T ) Tim đều , phổi ran nổ SH ổn • XN TCK / 4h • CTM : BC 17. 4 (Neu 92.3%)
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 6/10 - 12/10 • CT não : 6/10
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 6/10 - 12/10 ĐIỀU TRỊ: • Thở máy xâm lấn ( 2 ngày ) • Chỉnh liều Heparin / TCK • Mannitol 20% x 2 chai TTM • Bactapezon 1g x 3 TMC • Zantac 50mg 1A x 2 TMC • Dihydan , Deparkin , Rivotryl
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 13/10 - 26/10 • LS : Lâm sàng cải thiện , không yếu liệt chi . Hết co giật , tim phổi BT , SH ổn • CLS : BC 11,0 PT : 13.6 sec PT active 91% INR : 1.06 2.25 aPTT : 32,6 sec
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 13/10 - 26/10 • CT não : 13/10
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 13/10 - 23/10 ĐIỀU TRỊ : 13/10 chuyển khoa TMB • Digoxin 0.25mg : ½ v • Dihydan 0.1g : 1v x 2 • Sintrom 4mg : ¼ v ( INR )
DIỄN BIẾN VÀ ĐIỀU TRỊ 13/10 - 23/10 • CT não : 23/10
XUẤT VIỆN 26/10 TOA THUỐC : • Digoxin 0.25mg : ½ v • Dihydan 0.1g : 1v x 2 • Sintrom 4mg : ¼ v ( INR 2.05)