1 / 16

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm. Xem xét đặc tả và mã nguồn. Nội dung. Xem xét đặc tả Xem xét mã nguồn. Duyệt đặc tả mức cao. Duyệt đặc tả mức cao Quan sát ở mức tổng thể Đóng vai người khách hàng Hiểu xem họ thực sự cần gì Khách hàng không nói những gì là hiển nhiên

noma
Download Presentation

Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm Xem xét đặc tả và mã nguồn

  2. Nội dung • Xem xét đặc tả • Xem xét mã nguồn

  3. Duyệt đặc tả mức cao • Duyệt đặc tả mức cao • Quan sát ở mức tổng thể • Đóng vai người khách hàng • Hiểu xem họ thực sự cần gì • Khách hàng không nói những gì là hiển nhiên • Ví dụ: an ninh, dễ sử dụng, v.v. • Đối chiếu với đặc tả • Làm rõ những gì mình không hiểu • Không hiểu được là lỗi của đặc tả

  4. Duyệt đặc tả mức cao • Đối chiếu chuẩn mực hiện hành • Thuật ngữ, qui ước • Chuẩn mực quốc tế, • Chuẩn do địa phương ban hành • Chuẩn về an ninh • Chuẩn về dễ sử dụng • ...

  5. Duyệt đặc tả mức cao • So sánh với các sản phẩm cạnh tranh • Chức năng • Công nghệ • Đơn giản, dễ sử dụng • An ninh, bảo mật • Độ tin cậy • ..

  6. Duyệt đặc tả mức thấp • Dựa trên danh sách kiểm tra • Đầy đủ • Chính xác, không nhập nhằng • Tương thích • Khả thi • Ngôn ngữ diễn đạt • Tính khả kiểm thử

  7. Khảo sát mã nguồn • Phản biện hình thức • Xác định vấn đề • Đặt ra nguyên tắc làm việc • Chuẩn bị họp • Biên bản, báo cáo kết luận • Ích lợi • Phổ biến thông tin • Tăng tính tự giác • Tăng tính đồng đội • Phát hiện các cải tiến hữu ích

  8. Phản biện chéo • Kiểm tra lẫn nhau, phi hình thức • Qui trình tương tự phản biện hình thức, nhưng đơn giản hóa bớt • Thông qua • Tác giả trình bày cho một nhóm nhỏ (5 lập trình, kiểm thử viên khác) đã xem mã nguồn trước • Thanh tra • Người trình bày không phải là tác giả nói và nhận xét về mã nguồn, những người khác cũng phản biện

  9. Chuẩn mã nguồn • Mã nguồn cần tuân thủ các nguyên tắc về mã nguồn • Thụt đầu dòng • Cách đặt tên • Chú thích • ... • Đảm bảo tính nhất quán, dễ hiểu của mã nguồn do nhiều người cùng viết, sửa

  10. Danh sách kiểm tra mã nguồn • Kiểm tra theo danh sách để không bỏ sót • Lỗi tham chiếu dữ liệu • Lỗi mô tả dữ liệu • Lỗi tính toán • Lỗi điều khiển • Lỗi truyền tham số • ...

  11. Ví dụ danh sách kiểm tra • Structure • ❏ Does the code completely and correctly implement the design? • ❏ Does the code conform to any pertinent coding standards? • ❏ Is the code well-structured, consistent in style, and consistently formatted? • ❏ Are there any uncalled or unneeded procedures or any unreachable code? • ❏ Are there any leftover stubs or test routines in the code? • ❏ Can any code be replaced by calls to external reusable components or library functions? • ❏ Are there any blocks of repeated code that could be condensed into a single procedure? • ❏ Is storage use efficient? • ❏ Are symbolic used rather than “magic number” constants or string constants? • ❏ Are any modules excessively complex and should be restructured or split into multiple routines?

  12. Ví dụ danh sách kiểm tra • Documentation • ❏ Is the code clearly and adequately documented with an easy-to-maintain commenting style? • ❏ Are all comments consistent with the code? • Variables • ❏ Are all variables properly defined with meaningful, consistent, and clear names? • ❏ Do all assigned variables have proper type consistency or casting? • ❏ Are there any redundant or unused variables? • Arithmetic Operations • ❏ Does the code avoid comparing floating-point numbers for equality? • ❏ Does the code systematically prevent rounding errors? • ❏ Does the code avoid additions and subtractions on numbers with greatly different magnitudes? • ❏ Are divisors tested for zero or noise?

  13. Ví dụ danh sách kiểm tra • Loops and Branches • ❏ Are all loops, branches, and logic constructs complete, correct, and properly nested? • ❏ Are the most common cases tested first in IF- -ELSEIF chains? • ❏ Are all cases covered in an IF- -ELSEIF or CASE block, including ELSE or DEFAULT clauses? • ❏ Does every case statement have a default? • ❏ Are loop termination conditions obvious and invariably achievable? • ❏ Are indexes or subscripts properly initialized, just prior to the loop? • ❏ Can any statements that are enclosed within loops be placed outside the loops? • ❏ Does the code in the loop avoid manipulating the index variable or using it upon exit from the loop?

  14. Ví dụ danh sách kiểm tra • Defensive Programming • ❏ Are indexes, pointers, and subscripts tested against array, record, or file bounds? • ❏ Are imported data and input arguments tested for validity and completeness? • ❏ Are all output variables assigned? • ❏ Are the correct data operated on in each statement? • ❏ Is every memory allocation deallocated? • ❏ Are timeouts or error traps used for external device accesses? • ❏ Are files checked for existence before attempting to access them? • ❏ Are all files and devices are left in the correct state upon program termination?

  15. Minh họa • Nghiêncứumộtsốchuẩnmãnguồn • https://google-styleguide.googlecode.com/svn/trunk/javascriptguide.xml • https://google-styleguide.googlecode.com/svn/trunk/javaguide.html • Nghiêncứumộtsốdanhsáchkiểmtramãnguồn • Pháthiệnvấnđềcủamộtsốmãnguồnmở

  16. Bàitập • Sửdụngmộtsốdanhsáchkiểmtramãnguồnvàápdụngxemxétmãnguồncủangườikhác

More Related