1 / 41

Đề số2.HKII

Đề số2.HKII. 01. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch trong dãy Pasen có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của. A. ánh sáng thấy được B. tia Rơnghen C. tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại. 02. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ?.

nuri
Download Presentation

Đề số2.HKII

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đề số2.HKII

  2. 01. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch trong dãy Pasen có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của A. ánh sáng thấy được B. tia Rơnghen C. tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại

  3. 02. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ? A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường B. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X C. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng D. gây nguy hại cho con người

  4. 03. Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 0,5Å là : A. 45,67.10-15J B. 39,75.10-14J C. 3,975. 10-15J D. 39,75.10-15J

  5. 04. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt a là : A. 18,5MeV B. 7,1MeV C. 28,4Mev D. 71MeV

  6. 05. Cường độ dòng quang điện bão hòa bằng 50mA thì số electron bị bước ra khỏi catốt tế bào quang điện trong một giây là : A. 251014B. 25. 1013 C. 3,125. 1014D. 3,125. 1013

  7. 06. Mắt viễn thị khi đeo kính sửa mắt thì A. điểm cực viễn ở gần hơn so với khi không đeo kính B. điểm cực cận ở gần mắt hơn so với khi không đeo kính C. điểm cực cận ở xa mắt hơn so với khi không đeo kính D. điểm cực cận không thay đổi so với khi không đeo kính

  8. 07. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,32mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện lo = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên B. Cả hai bức xạ C. Chỉ có bức xạ 1 D. Chỉ có bức xạ 2

  9. 08. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực. Khi mắt điều tiết tối đa thì tiêu cự của thủy tinh thể là A. 20,22mm B. 25mm C. 22,22mm D. 22mm

  10. 09. Tia phóng xạ - không có tính chất nào sau đây A.Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh B.Làm ion hóa môi trường C.Mang điện tích âm D. Bị lệch về phía bản âm của tụ điện

  11. 10. Trong phóng xạ a hạt nhân con A. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn C. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn

  12. 11. Ban đầu có 200g chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày . Tính khối lượng của Iốt còn lại sau 2 ngày A. 168,2g B. 100g C. 152g D. 148g

  13. 12. Mắt cận thị khi đeo kính sửa mắt thì A. giới hạn nhìn rõ của mắt không đổi B. giới hạn nhìn rõ của mắt tăng lên C.điểm cực cận của mắt ở gần hơn D. giới hạn nhìn rõ của mắt giảm xuống

  14. 13. Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A.tần số thay đổi và vận tốc thay đổi B.tần số không đổi và vận tốc không đổi C.tần số thay đổi và vận tốc không đổi D.tần số không đổi và vận tốc thay đổi

  15. 14. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , dãy Lyman thuộc vùng bước sóng của A. tia tử ngoại B.ánh sáng thấy được C. tia X D. tia hồng ngoại

  16. 15. Để nhận biết tia tử ngoại , ta có thể dùng : A. Nhiệt kế B. Màn huỳnh quang C. Mắt quan sát D.Pin nhiệt điện

  17. 16. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ . Vật ở vị trí nào trước thấu kính thì cho ảnh bằng 1/2 vật ? A.Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng một nửa tiêu cự B.Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng hai lần tiêu cự C.Vật ở tại tiêu điểm của thấu kính D. Vật ở vô cực

  18. 17. Nội dung nào sau đây là sai ? A. Khi vật thật tiến lại gần thấu kính hội tụ thì ảnh thật của vật dời ra xa thấu kính B. Ảnh và vật qua thấu kính luôn luôn di chuyển cùng chiều C.Ảnh của vật thật cho qua thấu kính phân kỳ là ảnh ảo , nhỏ hơn vật D. Khi vật thật tiến lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật dời ra xa thấu kính

  19. 18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Tính khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng chính giữa A. 1,66mm B. 1,92mm C. 3,2mm D. 0,64mm

  20. 19. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn

  21. 20. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ? A. có tính chất diệt khuẩn B. có tác dụng nhiệt C.bị tầng ôzon của khí quyển Trái Đất hấp thụ D.giúp cho xương tăng trưởng

  22. 21. Một kinh thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 84cm , độ bội giác của kính là 20. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng A. 80cm , 4cm B. 78cm , 6cm C. 74cm , 10cm D. 84cm , 20cm

  23. 22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm . Tính bước sóng dùng trong thí nghiệm A. 0,6mm B. 0,75mm C. 0,55mm D. 0,72mm

  24. 23. Trong quang phổ vạch của hiđrô cho biết vạch màu đỏ và màu tím có bước sóng là Ha = 0,6563  m và Hd = 0,4102  m . Bức sóng ngắn nhất trong dãy Pasen là : A. 0,1094 m B. 0,7654  m C. 1,0939  m D. 0,9734  m

  25. 24. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ? A.Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát B.Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào vị trí đặt mắt C.Khi mắt đặt tại tiêu điểm của kính lúp thì độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng D.Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh

  26. 25. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ? A.Năng lượng được bảo toàn B.Điện tích được bảo toàn C.Số nuclon được bảo toàn D.Khối lượng được bảo toàn

  27. 26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,55cm là vân sáng hay vân tối bậc mấy ? A. Vân tối thứ 16 B. Vân sáng thứ 16 C. Vân tối thứ 14 D. Vân sáng thứ 14

  28. 27. Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của tia Rơnghen và tia tử ngoại ? A. làm ion hóa chất khí B. làm phát quang một số chất C. có tác dụng lên kính ảnh D.có khả năng đâm xuyên

  29. 28. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ? A.Tia anpha xuyên qua được tấm thủy tinh mỏng B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân C. Hạt anpha là hạt nhân nguyên tử hêli D.Tia anpha làm ion hóa môi trường

  30. 29. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. giao thoa ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. tán sắc ánh sáng

  31. 30. Lúc ban đầu có m0 gam rađi , sau 2400 năm thì nó chỉ còn gam . Chu kỳ bán rã của rađi là : A. 800 nămB. 120 năm C. 480 nămD. 600 năm

  32. 31. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là l0 công thoát electron là A0 . Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng l = l0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của điện trường cản có giá trị bằng A. Ao B. Ao/3 C. 2A0 D. Ao/2

  33. 32. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm .Mắt này có tật gì ? Tìm độ tụ của kính phải đeo . A.Viễn thị , D = 1 điốp B.Viễn thị , D = -0,5 điốp C.Cận thị , D = - 1 điốp D. Cận thị , D = -0,5 điốp

  34. 33.Xácđịnhhạt x trongphảnứngsau : A. proton B. nơtron C. hạt aD. pozitron

  35. 34. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo A. M B. L C. N D. K

  36. 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là l1 = 0,5 mm và l2 . Vân sáng bậc 11 của l1 trùng với vân sáng bậc 10 của l2 . Xác định bước sóng l2 A. 0,4 mm B. 0,55 mm C. 0,6 mm D. 0,75 mm

  37. 36. Quá trình biến đổi từ thành chỉ xảy ra phóng xạ a và - . Số lần phóng xạ a và - lần lượt là : A. 6 và 8 B. 8 và 10 C. 8 và 6 D. 10 và 6

  38. 37. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F đến điểm cách thấu kính một đoạn bằng 2f thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là A.ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn AB B.ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn AB C. ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn AB D.ảnh thật , cùng chiều và lớn hơn AB

  39. 38. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào A.hiệntượngquangđiệnbênngoài B.hiệntượngbứcxạ electron C.hiệntượngquangđiệnbêntrong D.hiệntượngquangdẫn

  40. 39. Công thoát electron của một kim loại là A = 3eV . Giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 0,35m B. 0,28 m C. 0,41 m D. 0,31  m

  41. 40. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một đoạn 20cm . Ảnh của vật cho bởi thấu kính là A. ảnh thật và ảo ở vô cực B.ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật C.ảnh thật , ngược chiều và bằng vật D.ảnh ảo , cùng chiều lớn hơn vật

More Related