410 likes | 661 Views
Đề số2.HKII. 01. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch trong dãy Pasen có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của. A. ánh sáng thấy được B. tia Rơnghen C. tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại. 02. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ?.
E N D
01. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch trong dãy Pasen có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của A. ánh sáng thấy được B. tia Rơnghen C. tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
02. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma ? A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường B. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X C. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng D. gây nguy hại cho con người
03. Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 0,5Å là : A. 45,67.10-15J B. 39,75.10-14J C. 3,975. 10-15J D. 39,75.10-15J
04. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết cho 1 nuclon . Biết m = 4,0015u ; mp = 1,0073u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV . Năng lượng liên kết riêng của hạt a là : A. 18,5MeV B. 7,1MeV C. 28,4Mev D. 71MeV
05. Cường độ dòng quang điện bão hòa bằng 50mA thì số electron bị bước ra khỏi catốt tế bào quang điện trong một giây là : A. 251014B. 25. 1013 C. 3,125. 1014D. 3,125. 1013
06. Mắt viễn thị khi đeo kính sửa mắt thì A. điểm cực viễn ở gần hơn so với khi không đeo kính B. điểm cực cận ở gần mắt hơn so với khi không đeo kính C. điểm cực cận ở xa mắt hơn so với khi không đeo kính D. điểm cực cận không thay đổi so với khi không đeo kính
07. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,32mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện lo = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên B. Cả hai bức xạ C. Chỉ có bức xạ 1 D. Chỉ có bức xạ 2
08. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực. Khi mắt điều tiết tối đa thì tiêu cự của thủy tinh thể là A. 20,22mm B. 25mm C. 22,22mm D. 22mm
09. Tia phóng xạ - không có tính chất nào sau đây A.Có vận tốc lớn và đâm xuyên mạnh B.Làm ion hóa môi trường C.Mang điện tích âm D. Bị lệch về phía bản âm của tụ điện
10. Trong phóng xạ a hạt nhân con A. tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn C. tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
11. Ban đầu có 200g chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày . Tính khối lượng của Iốt còn lại sau 2 ngày A. 168,2g B. 100g C. 152g D. 148g
12. Mắt cận thị khi đeo kính sửa mắt thì A. giới hạn nhìn rõ của mắt không đổi B. giới hạn nhìn rõ của mắt tăng lên C.điểm cực cận của mắt ở gần hơn D. giới hạn nhìn rõ của mắt giảm xuống
13. Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A.tần số thay đổi và vận tốc thay đổi B.tần số không đổi và vận tốc không đổi C.tần số thay đổi và vận tốc không đổi D.tần số không đổi và vận tốc thay đổi
14. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , dãy Lyman thuộc vùng bước sóng của A. tia tử ngoại B.ánh sáng thấy được C. tia X D. tia hồng ngoại
15. Để nhận biết tia tử ngoại , ta có thể dùng : A. Nhiệt kế B. Màn huỳnh quang C. Mắt quan sát D.Pin nhiệt điện
16. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ . Vật ở vị trí nào trước thấu kính thì cho ảnh bằng 1/2 vật ? A.Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng một nửa tiêu cự B.Vật ở cách thấu kính một đoạn bằng hai lần tiêu cự C.Vật ở tại tiêu điểm của thấu kính D. Vật ở vô cực
17. Nội dung nào sau đây là sai ? A. Khi vật thật tiến lại gần thấu kính hội tụ thì ảnh thật của vật dời ra xa thấu kính B. Ảnh và vật qua thấu kính luôn luôn di chuyển cùng chiều C.Ảnh của vật thật cho qua thấu kính phân kỳ là ảnh ảo , nhỏ hơn vật D. Khi vật thật tiến lại gần thấu kính thì ảnh ảo của vật dời ra xa thấu kính
18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m . Tính khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân sáng chính giữa A. 1,66mm B. 1,92mm C. 3,2mm D. 0,64mm
19. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn
20. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ? A. có tính chất diệt khuẩn B. có tác dụng nhiệt C.bị tầng ôzon của khí quyển Trái Đất hấp thụ D.giúp cho xương tăng trưởng
21. Một kinh thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 84cm , độ bội giác của kính là 20. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng A. 80cm , 4cm B. 78cm , 6cm C. 74cm , 10cm D. 84cm , 20cm
22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm . Tính bước sóng dùng trong thí nghiệm A. 0,6mm B. 0,75mm C. 0,55mm D. 0,72mm
23. Trong quang phổ vạch của hiđrô cho biết vạch màu đỏ và màu tím có bước sóng là Ha = 0,6563 m và Hd = 0,4102 m . Bức sóng ngắn nhất trong dãy Pasen là : A. 0,1094 m B. 0,7654 m C. 1,0939 m D. 0,9734 m
24. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ bội giác của kính lúp ? A.Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát B.Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào vị trí đặt mắt C.Khi mắt đặt tại tiêu điểm của kính lúp thì độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng D.Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh
25. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây không đúng ? A.Năng lượng được bảo toàn B.Điện tích được bảo toàn C.Số nuclon được bảo toàn D.Khối lượng được bảo toàn
26. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6mm .Tại điểm M cách vân sáng chính giữa 1,55cm là vân sáng hay vân tối bậc mấy ? A. Vân tối thứ 16 B. Vân sáng thứ 16 C. Vân tối thứ 14 D. Vân sáng thứ 14
27. Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của tia Rơnghen và tia tử ngoại ? A. làm ion hóa chất khí B. làm phát quang một số chất C. có tác dụng lên kính ảnh D.có khả năng đâm xuyên
28. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ? A.Tia anpha xuyên qua được tấm thủy tinh mỏng B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân C. Hạt anpha là hạt nhân nguyên tử hêli D.Tia anpha làm ion hóa môi trường
29. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. giao thoa ánh sáng B. khúc xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. tán sắc ánh sáng
30. Lúc ban đầu có m0 gam rađi , sau 2400 năm thì nó chỉ còn gam . Chu kỳ bán rã của rađi là : A. 800 nămB. 120 năm C. 480 nămD. 600 năm
31. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là l0 công thoát electron là A0 . Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng l = l0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của điện trường cản có giá trị bằng A. Ao B. Ao/3 C. 2A0 D. Ao/2
32. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm .Mắt này có tật gì ? Tìm độ tụ của kính phải đeo . A.Viễn thị , D = 1 điốp B.Viễn thị , D = -0,5 điốp C.Cận thị , D = - 1 điốp D. Cận thị , D = -0,5 điốp
33.Xácđịnhhạt x trongphảnứngsau : A. proton B. nơtron C. hạt aD. pozitron
34. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo A. M B. L C. N D. K
35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là l1 = 0,5 mm và l2 . Vân sáng bậc 11 của l1 trùng với vân sáng bậc 10 của l2 . Xác định bước sóng l2 A. 0,4 mm B. 0,55 mm C. 0,6 mm D. 0,75 mm
36. Quá trình biến đổi từ thành chỉ xảy ra phóng xạ a và - . Số lần phóng xạ a và - lần lượt là : A. 6 và 8 B. 8 và 10 C. 8 và 6 D. 10 và 6
37. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ . Khi vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm F đến điểm cách thấu kính một đoạn bằng 2f thì ảnh của vật cho bởi thấu kính là A.ảnh thật , ngược chiều và nhỏ hơn AB B.ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn AB C. ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn AB D.ảnh thật , cùng chiều và lớn hơn AB
38. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào A.hiệntượngquangđiệnbênngoài B.hiệntượngbứcxạ electron C.hiệntượngquangđiệnbêntrong D.hiệntượngquangdẫn
39. Công thoát electron của một kim loại là A = 3eV . Giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 0,35m B. 0,28 m C. 0,41 m D. 0,31 m
40. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm và cách thấu kính một đoạn 20cm . Ảnh của vật cho bởi thấu kính là A. ảnh thật và ảo ở vô cực B.ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật C.ảnh thật , ngược chiều và bằng vật D.ảnh ảo , cùng chiều lớn hơn vật