1 / 42

CHƯƠNG III TÔ VẼ HÌNH ẢNH

CHƯƠNG III TÔ VẼ HÌNH ẢNH. 3.1. HỘP THOẠI CỌ BRUSH. Là nơi thể hiện kích thước và các dạng đầu cọ khác nhau cho các công cụ vẽ và chỉnh sửa như: Brush, Eraser…. 3.1.1. Tạo nét cọ mới. - Bước 1: m ở hình ảnh cần sử dụng làm bút vẽ. Bước 2: t ạo vùng chọn theo hình dáng

Download Presentation

CHƯƠNG III TÔ VẼ HÌNH ẢNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG III TÔ VẼ HÌNH ẢNH 3.1. HỘP THOẠI CỌ BRUSH Là nơi thể hiện kích thước và các dạng đầu cọ khác nhau cho các công cụ vẽ và chỉnh sửa như: Brush, Eraser…

  2. 3.1.1. Tạo nét cọ mới • - Bước 1: mở hình ảnh cần sử dụng làm bút vẽ. • Bước 2: tạo vùng chọn theo hình dáng • - Bước 3: thực hiện lệnh Edit Define Brush

  3. 3.1.2. Các lệnh trong Menu Brush A: khóa thuộc tính B: mở thuộc tính C: chọn nét Brush D: tổng hợp các thuộc tính E: Menu Brush F: hình dạng các Brush G và H: lựa chọn thuộc tính cho từng Brush

  4. +Tổng hợp các thuộc tính • Shape Dynamics: Các kiểu nét cọ • Scattering: Xác định độ phân tán, chi phối số lượng và hạt phun trên nét cọ. • Texture: Áp dụng mẫu họa tiết kết cấu

  5. Dual Brush: Sử dụng 2 đầu cọ vẽ để tạo ra nét vẽ • Color Dynamics: Quản lý việc thay đổi màu sắc trên đường đi của nét vẽ • Other Dynamics: Tô màu trên đường đi của nét vẽ • Noise: Tạo hiệu ứng hạt xung quanh nét cọ • Wet Edges: sử dụng đường viền nét vẽ màu nước

  6. Shape Dynamics: Thay đổi hình dáng nét cọ vẽ • Air Brush: Tạo hiệu ứng màu phun. • Smoothing: Tạo ra nét vẽ trơn • Protect Texture: Áp dụng cùng một loại họa tiết cho các đầu cọ khác nhau để đảm bảo tính đồng nhất

  7. Lựa chọn thuộc tính cho Brush • Size fitter: Kích thước cọ vẽ • Angle fitter: Góc lệch so với phương ngang của độ dài cọ vẽ hình Elip • Roundness fitter: Độ bo tròn của đầu cọ • Spacing: khoảng cách của các đầu cọ trong một nét vẽ • Scatter: đội phân tán hạt phun trên nét vẽ

  8. 3.1.3. Các công cụ tô vẽ a. Bộ công cụ tô vẽ Brush Tool (phím tắt B) * Brush Tool • Tô vẽ bằng màu Foreground • Thực hiện: Nhấp và rê chuột Trên thanh Option • Brush: nơi chứa các loại cọ và kiểu cọ • Mode: các chế độ hòa trộn của cọ • Opacity: độ trong suốt màu của cọ vẽ • Flow: áp lực phun màu của cọ vẽ

  9. * Pencil Tool • Tô vẽ bằng màu Foreground • Thực hiện: Nhấp và rê chuột Trên thanh Option • Brush: nơi chứa các loại cọ và kiểu cọ • Mode: các chế độ hòa trộn của cọ • Opacity: độ trong suốt màu của cọ vẽ • Flow: áp lực phun màu của cọ vẽ

  10. b. Bộ công cụ copy, dán Healing Tool (phím tắt J) * Healing Brush Tool Công dụng: copy mẫu tô từ một vùng khác nhưng cho phép hòa trộn cùng với ánh sáng và bóng tối của ảnh • Thực hiện: • Bước 1: Nhấn phím Alt và nhấp chuột để chọn mẫu • Bước 2: Tô vào vùng Pixel cần chỉnh

  11. Bước 3: Chọn trên thanh Option Sample: sử dụng mẫu tô Pattern: sử dụng mẫu hoa văn

  12. * Patch Tool Công dụng: copy mẫu tô từ một vùng khác hoặc dán một vùng khác cũng như Healing Tool nhưng cho phép hòa trộn cùng với ánh sáng và bóng tối của ảnh • Thực hiện: • Bước 1: Dùng công cụ khoanh vùng • Bước 2: Kéo trê vùng chọn đến vị trí cần copy/dán

  13. Bước 3: Thả chuột • Bước 4: Nhấp chọn trên thanh Option để chọn Source: Cho phép copy và dán mẫu tô từ vùng khác Destination: dán đến một vùng khác Pattern: sử dụng mẫu tô hoa văn

  14. c. Bộ công cụ Stamp Tool (phím tắt S) * Clone Stamp Tool Chọn trên thanh Option: Công dụng: copy mẫu tô và áp dụng cho một vùng khác • Thực hiện: • Chọn công cụ • Nhấn phím Alt và nhấp chuột vào mẫu muốn copy • Di chuyển đến vùng muốn áp dụng Mode: chế độ hòa trộn màu Opacity: độ trong suốt Align: canh chỉnh All Layer: sử dụng trên tất cả các Layer

  15. * Pattern Stamp Tool Công dụng: tô bằng mẫu hoa văn • Thực hiện: • Chọn công cụ • Chọn trên thanh Option để lựa chọn Pattern: các mẫu hoa văn Impressionist: áp dụng hiệu ứng như tranh ấn tượng

  16. d. Bộ công cụ History Brush (phím tắt Y) * History Brush Tool Công dụng: xoá đi những thao tác đã làm trên tập tin ảnh. • Chọn trên th anh Option: • Thực hiện: • Chọn công cụ • Kích và rê chuột lên hình ảnh

  17. * Art History Brush Tool Công dụng: làm nhòe các điểm ảnh theo một phương thức nhất định • Thực hiện: • Chọn công cụ • Kích và rê chuột lên trên hình ảnh • Chọn trên thanh Option: • Style: các dạng cọ vẽ nghệ thuật • Area: diện tích áp dụng • Tolerance: phạm vi áp dụng

  18. e. Bộ công cụ Eraser (phím tắt E) * Eraser Tool Công dụng: xóa hình ảnh • Thực hiện: • Chọn công cụ • Nhấp và rê chuột vào vùng ảnh để tẩy

  19. Chọn trên thanh Option: • Brush: nơi chứa các loại cọ và kiểu cọ khác nhau • Mode: • Brush: xóa hình ảnh với biên vùng xóa mềm • Pencil: xóa hình ảnh với con trỏ hình tròn • Block: xóa hình ảnh với con trỏ hình vuông Eraser to History: lấy lại ảnh gốc ban đầu Opacity: cường độ vết tẩy

  20. * Background Eraser Tool Công dụng: tẩy các vùng màu thành màu trong suốt • Thực hiện: • Chọn công cụ • Nhấp và rê chuột vào vùng ảnh để tẩy * Magic Eraser Tool Công dụng: tẩy vùng màu thành trong suốt

  21. 3.2. Công cụ tô màu * Gradient Tool (phím tắt G) Công dụng: tô màu chuyển sắc • Thực hiện: • Chọn trên thanh tùy chọn. • Kích điểm đầu và rê chuột đến một điểm cuối bất kỳ • Ta có thể thay đổi màu tô:

  22. Trên thanh tùy chọn: • Linear Gradient: màu chuyển từ điểm đầu đến điểm cuối theo đường thẳng. • Radial Gradient: tô chuyển theo hình đồng tâm. • Angle Gradient: tô chuyển theo góc xoay. • Reflected Gradient: tô chuyển theo có tính phản quang • Diamond Gradient: tô màu theo hình thoi

  23. A: các kiểu chuyển màu B: chỉnh độ mờ đục C: chỉnh màu D: vùng cho phép thay đổi các thông số mờ đục E: trung điểm

  24. * Paint Bucket Tool (phím tắt G) Công dụng: tô màu cho những vùng có màu tương đồng với nhau • Thực hiện: • Nhấp và rê chuột

  25. 3.3. Các công cụ chỉnh sửa màu • Blur Tool • Công dụng: làm lu mờ rìa hình ảnh • Strength: độ mạnh của công cụ • Shapern Tool: • Làm tăng độ sắc nét của rìa hình ảnh Thực hiện: - Chọn công cụ - Kích và rê chuột lên hình ảnh • Smudge Tool: • Tạo hiệu ứng di chuyển bằng bằng ngón tay

  26. Bộ công cụ Dodge/Burn/Sponge (Phím tắt O) * Công cụ Dodge Công dụng: làm sáng ảnh. + Range: lựa chọn tông màu để điều chỉnh, có 3 lựa chọn: - Shadows: tông màu tối. - Midtones: tông màu trung bình. - Highlight: tông màu sáng. Thực hiện: Kích và rê chuột lên hình ảnh

  27. * Công cụ Burn Công dụng: làm tối ảnh. + Range: lựa chọn tông màu để điều chỉnh, có 3 lựa chọn: - Shadows: tông màu tối. - Midtones: tông màu trung bình. - Highlight: tông màu sáng. Thực hiện: Kích và rê chuột

  28. * Công cụ Sponge Công dụng: chỉnh màu theo độ bão hóa + Mode: - Desaturate: giảm cường độ màu - Saturate: tăng cường độ màu Thực hiện: Kích và rê chuột

  29. 3.3. CÔNG CỤ VẼ PATH 3.3.1. Khái niệm Là những hình dạng bằng Vector, được xác định bằng các điểm nút nối với nhau bằng các đoạn cong và đoạn thẳng

  30. 3.3.2. Công cụ Pen (phím tắt P) Công dụng: Tạo đường Path Vẽ đường Path bằng cách kích chuột Thêm Node Xóa Node Điều chỉnh Path

  31. Thực hiện: • Chọn công cụ Pen • Chọn chức năng Path trên thanh Option • của công cụ Pen

  32. Bật và tắt chế độ tự động thêm, bớt Node Tạo một Layer Shape có màu Các đối tượng Path có sẵn Tạo đường Path đơn, không tô mau, sử dụng để lọc hình Cộng, trừ, lấy phần giao của đường Path

  33. Tạo một Layer Shape có màu Tạo đường Path đơn, không tô màu, sử dụng để lọc hình

  34. * Vẽ các đoạn thẳng:Kích xác định điểm bắt đầu, nhả chuột di chuyển chuột đến vị trí thứ hai và nhả chuột

  35. * Vẽ đường cong: Kích xác định điểm bắt đầu, nhả chuột, di chuyển chuột đến vị trí thứ hai và di chuyển chuột đến vị trí Node kế tiếp

  36. * Vẽ đối tượng kín: điểm đầu và điểm cuối của Path là một hình khép kín

  37. * Thêm Node: - Chọn công cụ Pen và vẽ đường Path * Xóa bỏ Node: - Đưa con trỏ tại đường Path tại vị trí cần thêm Node - Chọn công cụ Pen và vẽ đường Path • Nhấp chuột, tự động biến thành Pen + • Nhấp chuột để có thêm điểm Node mới - Đưa con trỏ tại đường Path tại vị trí cần xóa bỏ Node • Nhấp chuột, tự động biến thành Pen – • Nhấp chuột vào Node để xóa Node

  38. * Điều chỉnh Node: * Di chuyển Path: - Nhấn giữ phím Alt và nhấp chuột vào Node cần điều chỉnh, đồng thời rê chuột để chỉnh sửa • Dùng bộ công cụ Path Selection để chọn toàn bộ Path - Muốn di chuyển Node: nhấn giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào Node, đồng thời rê chuột và di chuyển Node tới • Rê chuột để di chuyển

  39. * Di chuyển điểm Node: - Dùng công cụ Direct Selection để chọn điểm Node, nhấn Shift để chọn nhiều điểm Node • Hoặc chọn công cụ Convert Point Tool và nhấp vào điểm Node để điều chỉnh

  40. * Di chuyển Path thành vùng chọn: • Thực hiện: • Ta chọn Ctrl + Enter • Hoặc kích chuột phải, chọn chức năng • “ Make Selection”

  41. 3.3.3. Làm việc với Palette Path. - Menu Window / Path - Palette Path là nơi liệt kê và lưu trữ đường Path Tô Path bằng màu Foreground Tô đường viền Path bằng màu Foreground Tô Path bằng vùng chọn

  42. 3.3.4. Công cụ tạo Path Bộ công cụ Shape Tool.(phím tắt U) Rectangle Tool: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông (nhấn phím Shift) Rounded Rectangle Tool: vẽ hình chữ nhật, góc bo tròn Elipse Tool: vẽ hình chữ elip, hình tròn(nhấn phím Shift) Line Tool: vẽ nét thẳng Custom Shape Tool: vẽ từ các hình có sẵn

More Related