1 / 133

LỤC THƯ 六書

LỤC THƯ 六書. 6 cách cấu tạo của Chữ Hán. Chữ Hán 漢字 ( 汉字 ) Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là chữ Hán, ( 漢字 / 汉字 : Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc. LỤC THƯ 六書 6 cách tạo ra chữ Hán, gồm 1. Tượng hình 象形 2. Chỉ sự 指事 3. Hội ý 會意. LỤC THƯ 六書 4. Hình thanh 形聲

oro
Download Presentation

LỤC THƯ 六書

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LỤC THƯ六書 6 cách cấu tạo của Chữ Hán

  2. Chữ Hán 漢字 (汉字) Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là chữ Hán, (漢字/汉字: Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

  3. LỤC THƯ 六書 6 cách tạo ra chữ Hán, gồm 1. Tượng hình 象形 2. Chỉ sự 指事 3. Hội ý 會意

  4. LỤC THƯ 六書 4. Hình thanh 形聲 5. Chuyển chú 轉注 6. Giả tá 假借

  5. 1. Tượng hình 象形 vẽ mô phỏng các vật cụ thể

  6. 1.Tượng hình 象形 Mặt Trời: sau thành chữ nhật日

  7. 日Nhậtmặt trời

  8. 1.Tượng hình 象形 Mặt Trăng : sau thành chữ nguyệt月

  9. 月Nguyệtmặt trăng

  10. 1.Tượng hình 象形 Dòng nước: sau thành chữ xuyên 川

  11. 川xuyênsông

  12. 1.Tượng hình 象形 khu ruộng: sau thành chữ điền田

  13. 田điềnruộng

  14. 1.Tượng hình 象形 cái miệng: sau thành chữ khẩu口

  15. 口khẩumiệng

  16. 1.Tượng hình 象形 日月水火土 Nhật nguyệt thủy hỏa thổ

  17. 1.Tượng hình 象形 山川玉石田 Sơn xuyên ngọc thạch điền

  18. 1.Tượng hình 象形 金木竹禾艸 Kim mộc trúc hoà thảo

  19. 1.Tượng hình 象形 米气雲雨電 Mễ khí vân vũ điện

  20. thuỷ nước

  21. hoả lửa

  22. thổ đất

  23. Sơn Núi

  24. xuyên sông

  25. ngọc ngọc

  26. thạch đá

  27. Kim Kim/ vàng

  28. mộc gỗ/cây

  29. trúc trúc, tre

  30. hoà lúa

  31. thảo cỏ

  32. Mễ Gạo

  33. 气/氣 khí khí

  34. 气/氣 khí khí

  35. 雲/云 vân mây

  36. 雲/云 vân mây

  37. vũ mưa

  38. 電/电 điện điện/ chớp

  39. 電/电 điện điện/ chớp

  40. 2. Chỉ sự 指事 sắp xếp các ký hiệu, dấu hiệu để biểu thị những khái niệm trừu tượng không thể vẽ ra như đối với các vật cụ thể được

  41. 2. Chỉ sự 指事 上 (thượng: trên) 下 (hạ: dưới)

  42. 上thượng trên

  43. 下hạdưới

  44. 2. Chỉ sự 指事 一 (nhất: một) 二 (nhị: hai) 三 (tam: ba)

  45. 3.Hội ý 會意 Ghép những thành tố có ý nghĩa lại Chữ Hội ý là chữ hợp thể, ít nhất cũng do 2 chữ hợp thành.

  46. 3.Hội ý 會意 Việc ra đời chữ Hội ý là tiêu chí cho thấy chữ Hán từ biểu hình chuyển dần sang biểu ý, Cách tạo chữ cũng tiến bộ hơn chữ Tượng hình và Chỉ sự

  47. 採thái扌+采 Hái, ngắt

  48. 採thái:扌+采 thái 采 thái: Hái, ngắt 采: mộc 木với trảo爪(爫) trảo ở trên mộc là dùng tay để lấy trái cây: là “hái”.

  49. 安anan ổn

  50. 安 an 安 gồm nữ 女 người con gái ở dưới miên宀 mái nhà nên có nghĩa là an (an ổn)

More Related