160 likes | 299 Views
誠實童子. Thành thực đồng tử. 誠 thành thành thực (TT, 14 nét, bộ ngôn 言 ). 實 thực có thật, không giả (TT, 14 nét, bộ miên 宀 ). 賣 mại bán (Đgt, 15 nét, bộ bối 貝 ). 柑 cam cây cam, quả cam (DT, 9 nét, bộ mộc 木 ). 賣柑者擔筐入巿,數柑落於地。. Mại cam giả đảm khuông nhập thị, sổ cam lạc ư địa.
E N D
誠實童子 Thành thực đồng tử
賣 mại bán (Đgt, 15 nét, bộ bối 貝)
賣柑者擔筐入巿,數柑落於地。 Mại cam giả đảm khuông nhập thị, sổ cam lạc ư địa. Người bán cảm gánh giỏ cam vào chợ, mấy quả cam rơi xuống đất.
拾 thập nhặt nhạnh (Đgt, 9 nét, bộ thủ 手, 扌)
一童子在後見之,急拾柑以還賣柑者。 Nhất đồng tử tại hậu kiến chi, cấp thập cam dĩ hoàn mại cam giả. Một em bé ở sau nhìn thấy, vội nhặt cam trả lại người bán cam.
嘉 gia khen, tốt (Đgt/TT, 15 nét, bộ khẩu 口)
賣柑者曰:“童子誠實可嘉也”。 Mại cam giả viết: “Đồng tử thành thực khả gia dã.” Người bán cam nói: “Em bé thực thà đáng khen.”
報 báo thù đáp lại (Đgt, 12 nét, bộ thủ 手, 扌)
取二柑報之。 Thủ nhị cam báo chi. (Rồi) lấy hai quả cam đền ơn cho em bé.
受 thụ nhận (Đgt, 8 nét, bộ hựu 又)
童子不受。 Đồng tử bất thụ. Em bé không nhận.