1 / 32

TỪ NGỮ SIÊU ÂM

TỪ NGỮ SIÊU ÂM. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Trình bày được ưu khuyết điểm của siêu âm trong chẩn đoán. Phân biệt và diễn tả được ý nghĩa của các từ ngữ về các triệu chứng trong siêu âm chẩn đoán. Nhận dạng và mô tả được các triệu chứng trên hình ảnh siêu âm. DÀN BÀI.

paloma
Download Presentation

TỪ NGỮ SIÊU ÂM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TỪ NGỮ SIÊU ÂM

  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Trình bày được ưu khuyết điểm của siêu âm trong chẩn đoán. • Phân biệt và diễn tả được ý nghĩa của các từ ngữ về các triệu chứng trong siêu âm chẩn đoán. • Nhận dạng và mô tả được các triệu chứng trên hình ảnh siêu âm.

  3. DÀN BÀI • Ưu khuyết điểm của siêu âm trong chẩn đoán. • Mức độ phản âm của mô:+ Echo dày.+ Có hồi âm.+ Echo mỏng.+ Echo trống. • Mật độ mô:+ Cấu trúc bên trong.+ Mật độ mô đặc.+ Phản âm mạnh.+ Bóng lưng.+ Tăng âm phía sau.+ Giảm âm phía sau.+ Cấu trúc đặc.

  4. ĐẶC ĐIỂM SIÊU ÂM BỤNG ƯU ĐIỂM • Không xâm lấn. • Quan sát được sự chuyển động của cơ quan. • Thực hiện siêu âm can thiệp. • Không cần các bước chuẩn bị đặc biệt. • Tiết kiệm và dễ thực hiện.

  5. ĐẶC ĐIỂM SIÊU ÂM BỤNG KHUYẾT ĐIỂM • Không thấy rõ hình ảnh khi có phản âm mạnh:+ Xương.+ Khí.+ Mô mỡ. • Có một số vị trí không quan sát được tổn thương

  6. TỪ NGỮ SIÊU ÂM MỨC ĐỘ PHẢN ÂM (ECHO) • Phản ảnh đặc trưng của cơ quan khi phản xạ lại sóng siêu âm. • Có 4 mức độ: + Echo dày.+ Có hồi âm.+ Echo mỏng.+ Echo trống (rỗng âm).

  7. TỪ NGỮ SIÊU ÂM ECHO DÀY (Echo rich – Hyperechoic) • Hình ảnh: bóng trắng, tạo bóng lưng. • Phản âm của: xương và chủ mô (vòm hoành - xoang thận – tụy người lớn – hơi – mô mỡ).

  8. TỪ NGỮ SIÊU ÂM CÓ HỒI ÂM (Echogenic – Echoic) • Hình ảnh: trắng > xám. • Phản âm của: gan – tụy trẻ em – lách – vỏ thận.

  9. TỪ NGỮ SIÊU ÂM ECHO MỎNG (Echo poor – Hypoechoic) • Hình ảnh: xám > trắng. • Phản âm của: tủy thận – dịch viêm.

  10. TỪ NGỮ SIÊU ÂM ECHO TRỐNG (Echofree – Echolucent) • Hình ảnh: Bóng đen, không phản hồi. • Độ phản âm của dịch (dịch nang, dịch mật, dịch báng, bàng quang).

  11. TỪ NGỮ SIÊU ÂM MẬT ĐỘ MÔ • Căn cứ vào độ hồi âm (Echo) của mô tổn thương của mô ở dạng nào?+ Dạng đặc (echo dày).+ Dạng lỏng (echo trống).+ Dạng hỗn hợp (echo mix). • Trên thực tế có thể khác:+ Mô đặc có echo trống (hạch lymphoma)+ Dịch mủ có echo dày (áp xe gan vi khuẩn).

  12. TỪ NGỮ SIÊU ÂM CẤU TRÚC BÊN TRONG ĐỒNG NHẤT – KHÔNG ĐỒNG NHẤT • Đây là đặc điểm của tổn thương phát hiện. • Dịch: đồng nhất (dịch nang, dịch báng) hay không đồng nhất (dich xuất huyết, mật có cặn, abscess). • Khối U: đồng nhất (hemangioma) hay không đồng nhất (K gan).

  13. TỪ NGỮ SIÊU ÂM MỨC ĐỘ PHẢN ÂM CỦA CÁC MÔ ĐẶC • Echo mỏng (đen)<tủythận<vỏthận<lách<gan<tụy<xoangthận<Echo dày (trắng).

  14. TỪ NGỮ SIÊU ÂM PHẢN ÂM MẠNH • Mô xương và vôi có độ cản âm rất cao làm phần lớn sóng siêu âm bị phản xạ trở lại tạo thành hình ảnh có độ phản âm dày (bóng trắng). • Ví dụ: sỏi vôi.

  15. TỪ NGỮ SIÊU ÂM BÓNG LƯNG ( ACOUSTIC SHADOW) • Do sự phản âm mạnh của mô xương, vôi và khí. • Biểu hiện bằng hình ảnh mất hoàn toàn tín hiệu siêu âm (bóng đen). • Bóng lưng rõ nét trong trường hợp vôi – xương hơn là trường hợp khí.

  16. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNHBÓNG LƯNG

  17. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNHBÓNG LƯNG

  18. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNHBÓNG LƯNG U DERMOID BUỒNG TRÚNG

  19. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNHBÓNG LƯNG

  20. TỪ NGỮ SIÊU ÂM GIẢM ÂM PHÍA SAU (POSTERIOR ATTENUATION) • Khi gặp mô có độ cản âm lớn. • Hiện tượng giảm âm cho hình ảnh màu đen. • Thường xảy ra trên một cấu trúc đặc. • Ví dụ:+ Gan thấm mỡ.+ Xơ gan.+ U cơ trơn tử cung.

  21. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNH GIẢM ÂM PHÍA SAU U CƠ TRƠN TỬ CUNG

  22. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNH GIẢM ÂM PHÍA SAU

  23. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNH GIẢM ÂM PHÍA SAU GAN NHIỄM MỠ

  24. TỪ NGỮ SIÊU ÂM TĂNG ÂM PHÍA SAU (POSTERIOR ENHANCEMENT) • Khi sóng siêu âm đi qua mô có độ cản âm thấp. • Hiện tượng tăng âm cho hình ảnh màu trắng. • Thường là cấu trúc chứa dịch (như nang buồng trứng). • Có lợi là giúp chẩn đoán bản chất khối u, bất lợi là che lấp các tổn thương phía sau.

  25. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNH TĂNG ÂM PHÍA SAU

  26. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNH TĂNG ÂM PHÍA SAU

  27. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNH TĂNG ÂM PHÍA SAU

  28. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNH TĂNG ÂM PHÍA SAU

  29. TỪ NGỮ SIÊU ÂMẢNH TĂNG ÂM PHÍA SAU

  30. TỪ NGỮ SIÊU ÂM

  31. TỪ NGỮ SIÊU ÂMCẤU TRÚC ĐẶC

  32. CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI

More Related