1.13k likes | 1.4k Views
PHẦN II. CÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY TÍNH. Các thành phần bên trong vỏ máy (thiết bị nội vi) Các thành phần bên ngoài vỏ máy (thiết bị ngoại vi). 1. Các thành phần bên trong vỏ máy. Bộ nguồn Bo mạch chủ CPU RAM. CD-ROM HDD VGA card Sound card NIC. 2.
E N D
PHẦN II CÁC BỘ PHẬN CỦA MÁY TÍNH • Các thành phần bên trong vỏ máy (thiết bị nội vi) • Các thành phần bên ngoài vỏ máy (thiết bị ngoại vi) 1
Các thành phần bên trong vỏ máy • Bộ nguồn • Bo mạch chủ • CPU • RAM • CD-ROM • HDD • VGA card • Sound card • NIC 2
2.1 Thiết bị nội vi 2.1.1 Vỏ máy (Case) • Tác dụng: Bảo vệ các thành phần bên trong máy • Phân loại: • Case đứng • Case nằm 3
Vỏ máy (Case) • Mặt trước: 4
Vỏ máy (Case) • Mặt sau: 5
Vỏ máy (Case) • Bên trong: 6
2.1.2 Bộ nguồn • Là thiết bị chuyển điện xoay chiều thành điện 1 chiều để cung cấp cho các bộ phận phần cứng với nhiều hiệu điện thế khác nhau. • Bộ nguồn thường đi kèm với vỏ máy. 7
Bộ nguồn • Phân loại: Nguồn ATX Nguồn AT 8
Bộ nguồn Connector nguồn cung cấp cho mainboard Nguồn ATX Nguồn AT 9
Bộ nguồn AT 10
Bộ nguồn AT 11
Bộ nguồn ATX 12
Bộ nguồn ATX Power Connector 13
Bộ nguồn ATX • Nguồn ATX bổ sung thêm các line sau so với nguồn AT: • Dây mầu tím là chân cấp nguồn cấp trước. • Dây mầu xanh lá cây là chân lệnh mở nguồn chính PS_ON (Power Swich On) • Dây mầu xám là chân bảo vệ Mainboard. 14
2.1.3 Bo mạch chủ (Mainboard) • Nhận dạng: • Là bảng mạch to nhất gắn trong thùng máy. • Nhiệm vụ: • Điều khiển hệ thống. • Làm cầu nối các luồng thông tin. • Hỗ trợ các thiết bị ngoại vi. • Hãng sản xuất : Intel, Asus, Gigabyte, Foxconn… Bo mạch chủ 15
Bo mạch chủ (Mainboard) • Phân loại theo chuẩn nguồn: • Mainboard chuẩn AT • Mainboard chuẩn ATX 16
Mainboard chuẩn AT AT Power Connector 17
Mainboard chuẩn ATX ATX Power Connector 18
Bo mạch chủ (Mainboard) • Phân loại theo cấu trúc CPU: • Cấu trúc sử dụng chíp Intel • Cấu trúc sử dụng chíp AMD 19
Bo mạch chủ (Mainboard) Socket hỗ trợ CPU AMD 20
Bo mạch chủ (Mainboard) Socket hỗ trợ CPU Intel 21
Các thành phần trên bo mạch chủ • IDE Header • SATA Header • FDD Header • ROM BIOS • RAM CMOS • Power Connector • Đế cắm vi xử lý • Chipset Cầu Bắc • Chipset Cầu Nam • RAM Slot • AGP Slot • PCI Slot • ISA Slot 22
800 MHz 533MHz 266MHz 66MHz Mainboard theo cấu trúc chip Intel Chipset Cầu Bắc, Chipset Cầu Nam • Kết nối các thành phần trên Mainboard và các thiết bị ngoại vi lại với nhau • Điều khiển tốc truyền dữ liệu trên Mainboard Chipset North Bridge Chipset Sourth Bridge 24
Bo mạch chủ (Mainboard) Cấu trúc sử dụng chíp intel 25
Mainboard theo cấu trúc chip Intel Socket DIMM,DDR RAM MCH PCI 16x, AGP VGA Card IDE, SATA header HDD ICH PCI 1x, PCI AUDIO Card USB 2.0 26
Mainboard theo cấu trúc chip Intel Socket Đường đi của dữ liệu từ HDD -> RAM DIMM,DDR RAM MCH PCI 16x, AGP VGA Card IDE, SATA header HDD ICH PCI 1x, PCI AUDIO Card USB 2.0 27
Bo mạch chủ (Mainboard) Cấu trúc sử dụng chíp AMD 28
Socket Mainboard theo cấu trúc chip AMD DIMM,DDR RAM MCH PCI 16x, AGP VGA Card PCI Express HD AUDIO Card IDE, SATA header HDD ICH PCI AUDIO Card USB 2.0 29
Các thành phần trên bo mạch chủ Khe cắm Slot • Khe cắm CPU: • Bao gồm 2 loại: • Khe cắm Slot • Khe cắm Socket • Hiện nay, khe cắm Socket đang được sử dụng phổ biến. Khe cắm Socket 30
Các thành phần trên bo mạch chủ • Khe cắm CPU Intel: • Socket 1 • Socket 2 • Socket 3 • Socket 4 • Socket 5 • Socket 6 • Socket 7 • Slot 1 • Socket 370 • Socket 478 • Socket 775 Socket 1 169 Pins, SX / SX2, DX/DX2, DX4 Socket 2 238 pins, SX/SX2, DX/DX2, DX4 32
Socket 6 235 Pins, 3.3V, DX4, 80486 Socket 7 321 Pins, 2-3.3V, Pentium 75-300 MHz • Các thành phần trên bo mạch chủ Slot 1 242 Pins, 2-3.3V, Pentium II, III • Khe cắm CPU Intel: 33
Socket 370 Có 370 pins, Celeron, PIII Socket 478 478 pin, Celeron, P4 • Các thành phần trên bo mạch chủ • Khe cắm CPU Intel: 34
Các thành phần trên bo mạch chủ • Khe cắm CPU Intel: Socket 775 Có 775 pins, Celeron, P4 35
Socket A Có: 462 pin, 5V / 3.3V Dùng cho: Athlon, Duron, Spitfire • Các thành phần trên bo mạch chủ • CPU AMD dùng các khe cắm: • Socket A (462) • Socket 754 • Socket 939 • Socket 940 • Socket AM2 36
Socket 754 Có: 754 pin, 5V / 3.3V Dùng cho : Althon 64, Clawhammer Socket 939 Có: 939 pin, 0.8 - 1.5 V Dùng cho : Athlon 64 FX, Athlon 64 X2, Athlon 64 • Các thành phần trên bo mạch chủ • Khe cắm CPU: 37
Các thành phần trên bo mạch chủ • CPU AMD dùng các khe cắm: • Socket A (462) • Socket 754 • Socket 939 • Socket 940 • Socket AM2 • Khe cắm CPU Intel: • Socket 1 • Socket 2 • Socket 3 • Socket 4 • Socket 5 • Socket 6 • Socket 7 • Slot 1 • Socket 370 • Socket 478 • Socket 775 38
Các thành phần trên bo mạch chủ • Quạt làm mát CPU: 39
Các thành phần trên bo mạch chủ • Khe cắm RAM: • Phân loại: • Khe SIMM (Single Inline Module Memory) 72 chân, cắm SRAM • Khe DIMM (Dual Inline Memory Module) + Khe SDR DIMM (Single Data Rate) 168 pin, cắm SDRAM + Khe DDR DIMM (Double Data Rate) 184 pin , cắm DDRAM + Khe DDR2 DIMM (Double Data Rate 2) 240 pin, cắm DDRAM2 + Khe DDR3 DIMM (Double Data Rate 3) 240 pin, cắm DDRAM3 • Khe RIMM (Rambus Inline Memory Module) Dùng cho RAM có tốc độ cao 40
KHE CẮM MỞ RỘNG • Khe cắm AGP (Accelerated Graphic Port) • Khe cắm PCI (Peripheral Component Interconnect) • Khe cắm ISA (Industry Standard Architecture) 43
Khe cắm AGP ( Accelerated Graphic Port ) • Cổng tăng tốc đồ hoạ • AGP 1X = 66 MHZ ( Cho máy Pentium 2 & Pentium 3 ) • AGP 2X = 66 MHz x 2 = 133 MHz ( Cho máy Pentium 3 ) • AGP 4X = 66 MHz x 4 = 266 MHz ( Cho máy Pentium 4 ) • AGP 8X = 66 MHz x 8 = 533 MHz ( Cho máy Pentium 4 ) 44
Khe cắm PCI Khe cắm ISA • Các thành phần trên bo mạch chủ • Khe cắm ISA và PCI: 45
Các thành phần trên bo mạch chủ • Khecắm PCI: + Hỗ trợ 2 mức tốc độ : 33 MHz, 66 MHz + Tốc độ truyền dữ liệu: 266Mbps 45a
Các thành phần trên bo mạch chủ • Khe cắm PCI Express: Các chuẩn khe cắm PCI Express 46
Các thành phần trên bo mạch chủ • Khe cắm PCI Express: 47
Các thành phần trên bo mạch chủ • So sánh các loại khe cắm 48
GIAO DIỆN TRUYỀN DỮ LIỆU • Giao diện IDE/ATA (Intergrated Drive Electronic/ Advanced Technology Attachment) • Giao diện SATA (Serial –ATA) • FDD header 49