290 likes | 508 Views
GROUP DYNAMICS. Team 7 – The Big Goal. Nội Dung. 1. Định nghĩa. 2. 15 Quy luật thành lập nhóm. Các giai đoạn phát triển nhóm. 3. Leadership & Movetivation. 4. Độ kết dính. 5. Hiệu suất. 6. Định nghĩa Group Dynamics.
E N D
GROUP DYNAMICS Team 7 – The Big Goal
NộiDung 1 Địnhnghĩa 2 15 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Movetivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Địnhnghĩa Group Dynamics • Group Dynamics đề cập đến một hệ thống hành vi và các quá trình tâm lý xảy ra trong một nhóm xã hội, hoặc giữa các nhóm xã hội
NộiDung 1 Địnhnghĩa 2 15 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Movetivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
15 Quyluậtthànhlậpnhóm 1. Quy luật về tầm quan trọng: Một cá nhân riêng lẻ không thể tạo ra thành công lớn được. 2. Quy luật toàn cảnh: Mục tiêu quan trọng hơn là vai trò. 3. Quy luật thích hợp: Tất cả mọi người đều có điểm mạnh riêng của mình. 4. Quy luật thách thức lớn: Thử thách càng lớn thì yêu cầu làm việc theo nhóm càng cao 5. Quy luật chuỗi: Sức mạnh của cả đội sẽ bị ảnh hưởng nếu như có một liên kết yếu nào đó.
15 Quyluậtthànhlậpnhóm 6. Quy luật xúc tác: Những nhóm làm việc thành công có những cá nhân có thể thay đổi mọi thứ. 7. Quy luật tầm nhìn: Tầm nhìn giúp cho mọi thành viên có phương hướng hoạt động và sự tự tin. 8. Quy luật “con sâu làm rầu nồi canh”: Những thái độ không tốt có thể làm hỏng cả đội. 9. Quy luật về lòng tin: Những người cùng làm việc trong nhóm phải tin tuởng lẫn nhau khi làm việc. 10. Quy luật chi phí: Nhóm làm việc sẽ thất bại trong việc vươn tới tiềm lực của mình khi thất bại trong việc trả giá.
15 Quyluậtthànhlậpnhóm 11. Quy luật ghi điểm: Nhóm có thể tạo ra những điều chỉnh khi biết rõ vị trí của mình. 12. Quy luật vị trí: Những nhóm giỏi có tầm hiểu biết rộng. 13. Quy luật nhận dạng: Những giá trị chung xác định rõ bản chất của nhóm. 14. Quy luật giao tiếp: Sự tác động lẫn nhau kích thích hoạt động tốt hơn. 15. Quy luật về sự lợi thế: Sự khác nhau giữa hai nhóm làm việc hiệu quả tương tự nhau là khả năng lãnh đạo.
NộiDung 1 Địnhnghĩa 2 15 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Movetivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Cácgiai đoạn phát triển nhóm • Giai đoạn Hìnhthành(Forming) • Hìnhthànhlàgiaiđoạnnhómđượctậphợplại. • Sựxungđộthiếmkhiđượcphátngônmộtcáchtrựctiếp, chủyếulàmangtínhchấtcánhânvàhoàntoànlàtiêucực. • Cáccánhânsẽbịhạnchếbởinhững ý kiếnriêngcủamìnhvànhìnchunglàkhépkín.
Cácgiai đoạn phát triển nhóm • Giai đoạn Xung đột (Storming) • Cácbèpháiđượchìnhthành, cáctínhcáchvachạmnhau, khôngaichịulùimộtbướctrướckhigiơnanhmúavuốt. • Rấtítsựgiaotiếpvìkhôngcóailắngnghevàmộtsốngườivẫnkhôngsẵnsàngnóichuyệncởimở.
Cácgiai đoạn phát triển nhóm • Giai đoạn Bình thường hóa (Norming) • Nhómbắtđầunhậnthấynhữnglợiíchcủaviệccộngtáccùngvớinhauvàsựgiảmbớtxungđộtnộibộ. • Do mộttinhthầnhợptácmớihiệnhữu, mọithànhviênbắtđầucảmthấy an toàntrongviệcbàytỏquanđiểmcủamìnhvànhữngvấnđềnàyđượcthảoluậncởimởbênvớitoànbộnhóm. • Sựtiếnbộlớnnhấtlàmọingườicóthểbắtđầulắngnghenhau. Nhữngphươngpháplàmviệcđượchìnhthànhvàtoànbộnhómđềunhậnbiếtđượcđiềuđó.
Cácgiai đoạn phát triển nhóm • Giai đoạn hoạt động trôi chảy(Performing) • Đâylàđiểmcaotrào, khinhómlàmviệcđãổnđịnhtrongmộthệthốngchophéptraođổinhữngquanđiểmtự do vàthoảimáivàcósựhỗtrợcaođộcủacảnhómđốivớimỗithànhviênvàvớicácquyếtđịnhcủanhóm.
NộiDung 1 Địnhnghĩa 2 15 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Movetivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Leadership • Lãnh đạo là không phải là sức mạnh để ép buộc người khác, một đặc điểm bẩm sinh, cần thiết của cuộc sống nhóm, hoặc một khả năng huyền bí để chữa lành các bệnhcủanhóm.
Leadership • Nhóm trưởng chịu trách nhiệm hướng dẫn và khuyến khích các thành viên trong nhóm.Trách nhiệm chủ yếu của đội ngũ lãnh đạo là để duy trì động lực và năng lượng của nhóm. • Một trong những trách nhiệm lãnh đạo quan trọng là duy trì kỷ luật.
Leadership Làmsaođể mỗi cá nhân để tăng hiệu suất của nhóm lên mức cao hơn ?
Để tăng hiệu suất của nhóm lên mức cao hơn • Nhận ra ưu điểm • Kết hợp các ưu điểm để tạo nên một nhóm • Tập trung vào ưu điểm chứ không phải khuyết điểm • Tạo điều kiện tương tác giữa các cá nhân trong một nhóm mạnh. • Đón nhận sự đa dạng • Mở rộng các mối giao tiếp • Xây dựng cấu nối, không phải rào cản • Quản lý kết quả, chứ không phải nhiệm vụ • Tận dụng tinh thần cạnh tranh để đạt được hợp tác
NộiDung 1 Địnhnghĩa 2 15 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Movetivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Độkếtdính • Đây là mức độ mà các thành viên của một nhóm biểu lộ mong muốn để đạt được mục tiêu chung và bản sắc của nhóm.
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết • Sựổnđịnh: Gắnkếttrongquátrìnhpháttriểncácthànhviêntrongcùngmộtnhóm • Điểmtươngđồng: Đượcthểhiện qua cácvấnđềvềgiớitính, tuổitác, kĩnăng, tháiđộcủacácthànhviêntrongmộtnhóm. • Kíchthước:Gắnkếtcủanhómnhiềungườiđượcthểhiệnmạnhhơn so vớinhómnhỏ • Hỗtrợ : Nhómtrưởnglàngườihốithúcvàkhuyếnkhíchhổtrợchothànhviêntrongquátrìnhlàmviệc • Sựhàilòng: Cóliênquanvớimứcđộhàilòng, thíchphongđộlàmviệccácthànhviêntrongnhóm
Đặcđiểm • Nhómcóđộkếtdínhthườngcónhữngđặcđiểmsauđây: • Đồngnhấtvềcáchlàmviệc, ưathích, tínhcách. • Ý thứcđượcviệc chia sẽmụctiêuchungcủanhóm • Giaotiếpcủanhómtốt.
NộiDung 1 Địnhnghĩa 2 15 Quyluậtthànhlậpnhóm Các giai đoạn phát triển nhóm 3 Leadership & Movetivation 4 Độkếtdính 5 Hiệusuất 6
Hiệusuất • Để thực cóđượchiệusuấtcao • Phảiápdụngphương pháp và chiến lượccụthể. • Giải quyết xung đột một cách nhanh chóng và hiệu. • Tạo sự hiểu biết chung để mọi người biết những gì mà người khác biết • Chẩn đoán xung đột để xác định nguyên nhân gốc rễ của nó • Lựa chọn và thực hiện chiến lược giải quyết xung đột thích hợp • Tránhxungđộtleothang
Tổngkết Làmviệcnhómgiốngnhưghéptừngmiếngghéptrongtròchơixếphình. Trongđó, mỗithànhviênlàmộtmiếngghép.
Nếucácthànhviênlàmviệccótráchnhiệmvàhiệuquảthìmiếngghépsẽvừakhít, tạothànhmộtbứctranhđẹp. Ngượclại, bứctranhsẽtrởnên “xấuxí” hơn
Chúc các bạn làm việc nhóm lúc nào cũng đạt hiệu quả cao! Thanks for you listening !