160 likes | 345 Views
懺悔. Sám hối. 梵語懺摩. Phạm ngữ sám ma. theo tiếng Ấn Độ là “Sám-ma”. 華言悔過. Hoa ngôn hối quá. Tiếng Trung Hoa dịch : “Hối quá”. 自知往昔 所 造惡業. Tự tri vãng tích sở tạo ác nghiệp. Nghĩa là chính mình tự biết những nghiệp ác đã lỡ gây ra từ trước. 實不當 作. thật bất đương tác. thật không đáng làm.
E N D
懺悔 Sám hối
梵語懺摩 Phạm ngữ sám ma theo tiếng Ấn Độ là “Sám-ma”
華言悔過 Hoa ngôn hối quá Tiếng Trung Hoa dịch : “Hối quá”
自知往昔所造惡業 Tự tri vãng tích sở tạo ác nghiệp Nghĩa là chính mình tự biết những nghiệp ác đã lỡ gây ra từ trước
實不當作 thật bất đương tác thật không đáng làm
生大慚愧 sanh đại tàm quý Mà sanh lòng biết hổ thẹn
故今澡浴身心 Cố kim tháo dục thân tâm cho nên ngày nay ta tắm gội thân tâm sạch sẽ
向佛前焚香禮拜 hướng Phật tiền phần hương lễ bái rồi đến trước Phật đài, đốt nén hương trầm, một lòng thành kính lễ bái
發露懺悔 phát lộ sám hối tỏ bày các tội lỗi, cầu xin sám hối
復立誓曰 Phục lập thệ viết Và lập lời thệ nguyện như vầy
自今以後 Tự kim dĩ hậu Từ nay về sau
寧啖熱鐵猛火 ninh đạm nhiệt thiết mãnh hỏa con thà nuốt hoàn sắt nóng và cục lửa to
終不犯戒 chung bất phạm giới chớ quyết không còn phạm giới của Phật
作諸惡事 tác chư ác sự mà làm các việc ác nữa