1 / 29

BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI

Bài 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI. BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI. BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI. BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI. I. Khái niệm các đặc điểm thích nghi II. Quá trình hình thành quần thể thích nghi

roland
Download Presentation

BÀI 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 27: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI BÀI 27:QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI BÀI 27:QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI

  2. BÀI 27:QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI I. Khái niệm các đặc điểm thích nghi II. Quá trình hình thành quần thể thích nghi 1. Cơ sở di truyền của quá trình hình thành quần thể thích nghi 2. Thí nghiệm chứng minh vai trò của CLTN trong quá trình hình thành quần thể thích nghi III. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi

  3. I. Khái niệm đặc điểm thích nghi Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi thể hiện qua các đặc điểm: - Hoàn thiện khả năng thích nghi của các SV trong quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác -Làm tăng số lượng các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi trong quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  4. Sâu sồi Cụm hoa sồi a. Sâu sồi mùa xuân b. Sâu sồi mùa hè Quan sát hình và cho biết đặc điểm nào là đặc điểm thích nghi của con sâu trên cây sồi? Giải thích.

  5. Hình ảnh thích nghi

  6. Vậy thế nào là đặc điểm thích nghi? II. Quá trình hình thành quần thể thích nghi 1. Cơ sở di truyền của quá trình hình thành QT thích nghi. VD1: Sự hình thành hình dạng, màu sắc của sâu bọ.

  7. Hình dáng ngụy trang

  8. Hình dáng ngụy trang

  9. Màu sắc ngụy trang Màu sắc báo hiệu

  10. Có phải sự hình thành đặc điểm thích nghi ở kiểu hình sâu bọ là do ảnh hưởng trực tiếp của môi trường hay không? Giải thích. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi là gì?

  11. VD2: Sự tăng cường sức đề kháng ở sâu bọ, vi khuẩn. Nguyên nhân nào khiến hiệu lực diệt vi khuẩn tụ cầu vàng của kháng sinh pênixilin lại giảm sau một số năm sử dụng?

  12. QT ban đầu QT ban đầu A A A B A A A A Xử lí pênixilin Sinh sản A A A B A A B A A B A Đột biến kháng thuốc (B) CLTN Tần số các alen kháng thuốc tăng dần B B B B B B B A B A A B B B

  13. Khi dùng 1 loại thuốc trừ sâu mới với liều lượng cao, thì có thể tiêu diệt được hết sâu hại cùng một lúc không? Vì sao? Cá thể mang gen ĐB kháng thuốc Insecticideapplication Survivor Gen ĐB được nhân lên trong QT

  14. Như vậy, quá trình hình hình thành đặc điểm thích nghi ở SV xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào các yếu tố nào? Tại sao vi khuẩn có khả năng hình thành đặc điểm thích nghi (khả năng kháng thuốc) nhanh hơn các sinh vật đa bào bậc cao?

  15. 2. Thí nghiệm chứng minh vai trò của CLTN trong quá trình hình thành QT thích nghi Bướm trắng Rừng bạch dương

  16. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ VỚI CÁC ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI Bướm đen trên cây bạch dương thân trắng Bướm trắng trên cây bạch dương thân đen

  17. PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Đọc thí nghiệm SGK và hoàn thành bảng sau: Câu 2: Nêu vai trò của CLTN trong quá trình hình thành quần thể thích nghi.

  18. ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP Câu 1: Đọc thí nghiệm SGK và hoàn thành bảng sau: Câu 2:Vai trò của CLTN (phần ghi nhớ SGK)

  19. III. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi  Có phải sự thích nghi của SV với môi trường luôn hoàn hảo hay không? Tại sao nói đặc điểm thích nghi chỉ mang tính chất tương đối? (Mỗi đđ thích nghi là sản phẩm của CLTN trong hoàn cảnh nhất định nên chỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp. Khi hoàn cảnh sống thay đổi  thay thế bằng đặc điểm thích nghi khác)

  20. Đôi cánh chim cánh cụt mang chức năng mới là bơi lội

  21. Cánh đà điểu không còn chức năng bay mà có tác dụng như “cánh buồm tăng tốc” khi nó chạy.

  22.  Thế nào là thích nghi kiểu hình theo kiểu thỏa hiệp?

  23. Trong tự nhiên, một sinh vật có thể có các đặc điểm thích nghi với nhiều môi trường khác nhau hay không? Loài Kanguru leo trèo Loài Kanguru đồng cỏ

  24. CỦNG CỐ

  25. 1. Em hiểu thế nào là thích nghi kiểu “bắt chước”? Đặc điểm bắt chước đem lại giá trị thích nghi như thế nào cho sinh vật? Ếch độc Ếch hề (không độc)

  26. 2. Màu sắc sặc sỡ của con công đực có giá trị thích nghi như thế nào, có khác với màu sắc sặc sỡ của các loài nấm độc hay không? Chọn lọc giới tính làm tăng khả năng sinh sản

  27. 3. Đặc điểm thích nghi ở tắc kè hoa có ý nghĩa gì?

  28. Hình dáng ngụy trang Màu sắc báo hiệu

  29. DẶN DÒ - Trả lời các câu hỏi 1, 2, 5 SGK - Đọc và nghiên cứu kĩ nội dung bài 28 để chuẩn bị cho tiết học sau.

More Related