1 / 29

CRYPTOGRAPHY

CRYPTOGRAPHY. Giảng viên hướng dẫn : Ms. Lê Thị Kim Tuyến. Sinh viên thực hiện : Phan Huỳnh Quy 51002652 Nguyễn Văn Bộ 51004179 Phan Trần Ngọc An 51000019. Nội Dung. Một số khái niệm cơ bản về khoa học mật mã : Khoa học mật mã – Từ Cổ Điển Đến Lượng Tử :

ronia
Download Presentation

CRYPTOGRAPHY

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CRYPTOGRAPHY Giảngviênhướngdẫn: Ms. LêThị Kim Tuyến Sinhviênthựchiện: Phan HuỳnhQuy 51002652 NguyễnVănBộ 51004179 Phan TrầnNgọc An 51000019

  2. Nội Dung Mộtsốkháiniệmcơbảnvềkhoahọcmậtmã: Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: ỨngdụngcủakhoahọcmậtmãtrongThươngmạiĐiệnTử: TổngKết:

  3. I. Mộtsốkháiniệmcơbản Cryptology Cryptography Cryptanalysis • Cryptology: mậtmãhọc. • Cryptography: nghiêncứucáckĩthuật, cácthuậttoánđểchedấuvàgiảimãthông tin. • Cryptanalysis: nghiêncứuphươngphápđểphávỡcáckĩthuậtvàthuậttoán do Cryptography tạorađểđọcđượcnội dung ban đầu.

  4. I. Mộtsốkháiniệmcơbản - Sender/Receiver: Người gửi/Người nhận dữ liệu. - Plaintext (Cleartext): Thông tin trước khi được mã hóa.Đây là dữ liệu ban đầu ở dạng có thể đọc hiểu được. - Ciphertext: Thông tin, dữ liệu đã được mã hóa.Ở dạng đọc nhưng không thể hiểu được. - Encryption: Quá trình mã hóa, che dấu nội dung của thông tin, dữ liệu (Plaintext -> Ciphertext). - Decryption: Quá trình lấy lại thông tin ban đầu của dữ liệu (Ciphertext -> Plaintext). - Key: Thành phần quan trọng trong việc mã hóa và giải mã. - CryptoGraphic Algorithm: Là các thuật toán được sử dụng trong việc mã hóa hoặc giải mã thông tin. - CryptoSystem: Hệ thống mã hóa bao gồm thuật toán mã hóa, khóa, Plaintext, Ciphertext.

  5. I. Mộtsốkháiniệmcơbản Cóthểphânloạimậtmãbằngnhiềucáchkhácnhau - Theo cáchmãhóa: hoánvị, thaythế… - Theo sốlượngkhóasửdụng: single-key or private/ two-key or public - Theo cáchmà plaintext đượctríchxuất: block, stream…

  6. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: Lịchsửghinhậnmộtsốkĩthuậtgiấuthưđầutiênxảyravàothếkỉthứ V trướcCôngNguyên: - TrongcuộcchiếncủaHyLạpvớiquân Ba Tư do vua Xerxes lãnhđạo: nội dung bứcthưđượcDematarusviếtbênngoàihaithanhgỗdày, sauđóđượcphủmộtlớpsápbênngoài. - Trongkếhoạchchốnglạivua Ba Tưcủangườixứ Miletus: thưđượcviếtlênđầucủamộtngườicạotrọc, sauđóchờngườinàymọcdàitócrarồichuyểnnội dung thưđi. Mộtsốphươngphápgiấuthưcổđiểnkhác: giấucácbứcthưtrongcơthể, “mực” vôhình… • Chưacósựbiếnđổinội dung thư, do đódễbịlộthông tin nếuđốiphươngbiếtđượccáchthứcgiấu thư. • Nhucầubímậtthông tin vàsựthấtbạicủakĩthuậtgiấuthưđãthúcđẩymộtphươngphápsựrađờicủamộtkĩthuậtkhác: Cryptography. Sựrađờicủa Cryptography

  7. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Scytalecủangười Sparta(thếkỉ V trướcCôngNguyên). • Mậtmãthaythếsơkhaiđầutiên: xuấthiệntrongKama-Sutra, đượcviếtvàothếkỉthứ IV trước CN. • MậtmãCeasar. • Mậtmãdùngmộtbảngchữcái. • Mậtmãthaythếdùngmộtbảngchữcáilàmộtphươngphápđơngiảnđểthựchiện. Nhưng so vớikỹthuậtgiảimã ở thờiđiểmđóthìdườngnhưMậtmãthaythếlàkhôngthểgiảimãnếukhôngbiếtđượckhóa (sốlượngkhóalà 26!). • Mậtmãthaythếđãbảođảm an toànthông tin chonhânloạitrongsuốtmộtthờigiandài, chođếnkhinhữngnhàphântíchmã Ả Rậpgiảimãvàothếkỉthứ VII. Nhữngkỹthuậtmãhóacổđiểnđầutiên

  8. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • MậtmãVigenère (1586): dùngnhiềubảngchữcáivàmộttừkhóađểmãhóa. • Đượcgiảimãbởi Charles Babbage(1854), Friedrich WilheimKasiski(1863). Nhữngkỹthuậtmãhóacổđiểncậnđại

  9. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • SaukhimậtmãVigenèrebịgiảimã, nhiềuloạimậtmãmớirađờinhưngnhanhchóngbịgiảimãvìvẫndựatrêncơchếthaythế - chuyểnvịcũkỹ. • Ngànhmậtmãchỉđạtđượcbướctiếnmớibằngviệccơgiớihóaquátrìnhmãhóamàđiểnhìnhlàmáy Enigma do Arthur Schiberusphátmình, phụcvụchoquânđộiĐức. • Đượcgiảimãbởithiêntàingười Ba Lan Marian Rejewski.Sauđó Alan Turing cơgiớihóaviệcgiảimãbằngviệcphát minh racácmáybom. Cơgiớihóaviệcmãhóa- Bướcđầucủakỉnguyênmáytính

  10. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • VídụđiểnhìnhlàMậtmã Navajo đượcquânđộiMỹápdụngthànhcôngtrongThếchiếnthứ Hai. • Điểmmạnhcủaloạimậtmãnàylàsửdụngràocảnngônngữđểngănchặnviệcgiảimã. Đoạnvănbảngốcsẽđượctruyền qua song vôtuyếnbằngtiếng Navajo, sauđóngườinhậnsẽdịchlại sang vănbảngốc. • Mậtmã Navajo làmộttrongsốítnhữngmậtmãchưabaogiờbịđánhbạitronglịchsử. Mậtmãsửdụngràocảnngônngữ

  11. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Symmetric-key cryptography • + Stream cipher • + Block cipher • + Hash function • Public-key cryptography • + Encryption/Decryption. • + Key Exchange. • + Digital Signatures. Cryptography trongkỷnguyênmáytính

  12. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Mỗi bit hoặc byte plaintext sẽđượcmãhóathànhmột bit hoặc byte ở ciphertext. • Tiêubiểu: RC4. Modern Cryptography - Symmetric Cryptography-Stream Cipher

  13. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Mãhóatừng Block. Tiêubiểu: DES, IDEA, AES, RC5, Blowfish… • Vềcơbản, Block Cipher giốngnhưlàmộtphépthaythếcựckìlớn: 64-bits với IDEA; 32-bits, 64-bits hoặc 128-bits với RC5. • Đasố Block Cipher sửdụngmôhìnhFeistel Cipher Structure. • + Block được chia làmhainửa. • + Quátrìnhdiễnratrongnhiềuvòng. • + Nửatráisẽsẽápdụngcácphépthaythế. • + Nửaphảiđượcápdụngcácthuậttoánbiếnđổi. • + Saumỗithựchiệnhoánvịhainửacủa Block. Modern Cryptography - Symmetric Cryptography-Block Cipher

  14. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: Modern Cryptography - Symmetric Cryptography-Block Cipher

  15. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Block Cipher cónhiềuphươngthứchoạtđộngnhư: ECB, CBC, CFB, OFB, CRT… • ECB Modern Cryptography - Block Cipher - ECB Mode of Operation

  16. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: Modern Cryptography - Block Cipher - CBC Mode of Operation

  17. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: Modern Cryptography - Block Cipher - CFB Mode of Operation

  18. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: Modern Cryptography - Block Cipher - CRT Mode of Operation

  19. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Mãhóabằngphươngphápsửdụngmộtkhóadầnđiđếngiớihạncủanó, đặtrayêucầuchocácnhàtạomãphảitạoramộtphươngphápmãhóamới. • Public-Key Cryptography saukhirađờichẳngnhữngđápứngxuấtsắcnhucầumãhóa/giảimã, màđồngthờicòngiảiquyếtthêmđượchaivấnđềtraođổikhóavàxácthựcngườigửi (chữkíđiệntử). • Ý tưởngcủaphươngphápnàylàdùnghaikhóakhácnhauđểtraođổikhóa, mãhóa/giảimãthôngđiệp. Đểthựchiệnđiềunày, cácnhàtạomãphảisửdụnghàmmộtchiềuđểthựchiện, màcụthểlàlýthuyếtsốvềhàmđồngdư. Modern Cryptography - Public-Key Cryptography

  20. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Đượcphát minh rabởi Whitfield Diffievà Martin Hellman vàđượccôngkhaivàonăm 1976. • CơchếhoạtđộngcủaphươngpháptraođổikhóaDiffie-Hellman: • + Cácsốnguyêntốbiếttrước p, g. • + Alice chọnmộtsốnguyêntố a bímậtvàtính • A ≡ gamod p • + Bob chọnmộtsốnguyêntố b bímậtvàtính • B ≡ gbmod p • + Hai ngườitraođổi A và B. • + Họđềutínhđượckếtquảsau: • KAB = Ab = Ba = gab mod p Modern Cryptography - Public-Key Cryptography – Key Exchange

  21. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Đượcphát minh rabởiRivest, Shamir & Adlemanvàonăm 1977. • Cơchếhoạtđộngcủa RSA: • + Mỗingườidùngtạoramộtcặpkhóa private/public : • - Chọnhaisốnguyêntốp,q • - Tính n=p.q, ø(n)=(p-1)(q-1) • - Chọn e thỏagcd(e, ø(n))=1. • - Tính d thỏad.e ≡ 1 mod ø(n) (d<ø(n)): • - Khóa public PU={e,n}, khóa private PR={d,n} • + Đểmãhóathôngđiệp M: • C = Me mod n (0≤M<n) • + Đểgiảimãđoạnciphertext C: • M = Cd mod n Modern Cryptography - Public-Key Cryptography – RSA Encryption/Decryption

  22. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Thuậttoán El Gamalđượcsửdụngđểxácthựcchữkýngườigửi. • Cơchếcủagiảithuật El Gamal (Bob cầngửichữký P cho Alice): • + Cácsốnguyêntốbiếttrước p, g. • + Alice chọnmộtsốnguyêntố a bímậtvàtính • A ≡ gamod p • + Bob chọnmộtsố k vàtính • B ≡ gkmod p • + Bob gửi C = PAkvà B cho Alice. • + Alice tínhđược Ba ≡ (gk)a≡ (gk)a≡ Ak. Ngoài Bob và Alice khôngaikhácbiếtđượcsốAknày. • + Alice tính v saochov.Ba≡ 1 mod p. • + Alice đọcđượcchữký P=C.v mod p. Modern Cryptography - Public-Key Cryptography – El Gamal

  23. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: • Kháiniệmmậtmãlượngtửxuấtpháttừ ý tưởngđitrướcthờiđạicủa Stephen Wiesnervàonăm 1960. • Ban đầu, ý tưởngcủaWiesnerchỉlàmộtphươngphápchốnglạinạntiềngiả. • Ý tưởngnàysauđóđược Charles Bennett vàGilles Brassard pháttriểnthànhmộtloạimậtmãmới: mậtmãlượngtử. • Mộtthôngđiệpdùngphươngphápmãhóalượngtửsẽsửdụngngẫunhiênkhôngtheothứtựbiếttrướchaisơđồthẳngvàchéo. Vídụ: Quantum Cryptography

  24. II. Khoahọcmậtmã – TừCổĐiểnĐếnLượngTử: Quantum Cryptography

  25. III. ỨngdụngtrongThươngmạiđiệntử • MậtmãhọclàphầnkhôngthểthiếucủaThươngmạiĐiệntử, cungcấpcáccơchếđảmbảochocáchoạtđộngcủanódiễnrađúngđắnvà an toàn: • + Bảođảmcácyêucầuvềbảomậtthông tin: bímật, toànvẹn, xácthựcvàchốngthoáithác. • + Chữkýđiệntử. • + Hệthốnggiaodịch, thanhtoán. Ứngdụngcủa Cryptography trongThươngmạiđiệntử

  26. IV. Tổngkết • Mậtmãhọclàmộtngànhkhoahọcđãgắnliềnvới con ngườitừrấtlâuđời. Mậtmãhọcđónggópmộtphầnkhôngnhỏtrongsựpháttriển tri thứcvàcôngnghệcủanhânloại. • Mậtmãhọccóứngdụngsâurộngtrongđờisống, đặcbiệtlàtrongThươngMạiĐiệnTử, sẽkhôngquáđángnếuchorằng: khôngcómậtmãhọc, thìThươngMạiĐiệnTửsẽkhôngthểtồntại. Tổngkết

  27. IV. Tổngkết • The Code Book: The Science of Secrecy from Ancient Egypt to Quantum Cryptography  - Simon Singh. • Bộ slide mônhọcMậtmãvà An ninhMạng, khoaKhoahọcvàKỹthuậtMáytính, ĐạihọcBáchkhoaHồChí Minh. • Bộ slide mônhọcThươngmạiĐiệntử, khoaKhoahọcvàKỹthuậtMáytính, ĐạihọcBáchkhoaHồChí Minh. • Google.com • Wikipedia.com • … Tàiliệuthamkhảo

  28. “There are two types of cyptography: one that allows the Government to use brute force to break the code, and one that requires the Government to use brute force to break you.” CảmƠnCôvàCácBạnĐãChú Ý Theo Dõi

More Related