1 / 57

CHƯƠNG 4

CHƯƠNG 4. CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ. CẤU TRÚC CHƯƠNG 4. 4.1. Hình thức thâm nhập qua XK và buôn bán đối lưu 4.1.1. Hình thức thâm nhập qua XK 4.1.2. Hình thức thâm nhập thông qua hình thức buôn bán đối lưu 4.2. Hình thức thâm nhập qua hợp đồng

saddam
Download Presentation

CHƯƠNG 4

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHƯƠNG 4 CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ

  2. CẤU TRÚC CHƯƠNG 4 4.1. Hình thức thâm nhập qua XK và buôn bán đối lưu 4.1.1. Hình thức thâm nhập qua XK 4.1.2. Hình thức thâm nhập thông qua hình thức buôn bán đối lưu 4.2. Hình thức thâm nhập qua hợp đồng 4.2.1. Hợp đồng sử dụng giấy phép 4.2.2. Hợp đồng nhượng quyền 4.2.3. Hợp đồng quản lý 4.2.4. Dự án chìa khóa trao tay

  3. CẤU TRÚC CHƯƠNG 4 4.3. Hình thức thâm nhập thông qua đầu tư 4.3.1. Chi nhánh sở hữu toàn bộ 4.3.2. Liên doanh 4.3.3. Liên minh chiến lược 4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn các phương thức thâm nhập thị trường 4.4.1. Môi trường văn hóa 4.4.2. Môi trường chính trị và pháp luật 4.4.3. Quy mô thị trường 4.4.4. Chi phí sản xuất và vận chuyển 4.4.5. Kinh nghiệm quốc tế

  4. HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU • XK là hoạt động đưa các hàng hóa và dich vụ từ quốc gia này sang quốc gia khác để bán • Ưu điểm - Tăng doanh số bán hàng - Tiếp thu được kinh nghiệm KDQT - Tận dụng được những năng lực dư thừa - Ít rủi ro, không tốn nhiều chi phí cho việc thiết lập và duy trì hoạt động của các cơ sở kinh doanh ở nước ngoài -Đạt được hiệu ứng kinh nghiệm và tính kinh tế theo địa điểm • Nhược điểm - Hạn chế trong việc tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng nước ngoài -> hạn chế khả năng cạnh tranh - Chi phí vận chuyển, hàng rào thuế quan và phi thuế quan - Không đạt được tính kinh tế theo địa điểm trong trường hợp có những địa điểm sản xuất tốt hơn ở nước ngoài

  5. HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt)XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP • Là hoạt động bán hàng trực tiếp của một cty cho các khách hàng của mình ở thị trường nước ngoài • Các hình thức XK trực tiếp - Đại diện bán hàng: * Mang danh nghĩa người ủy thác * Nhận lương và hoa hồng trên cơ sở giá trị hàng hóa bán được - Đại lý phân phối * Mua hàng của cty rồi bán theo kênh tiêu thụ ở khu vực mà cty phân định * Chấp nhận toàn bộ rủi ro bán hàng và thu lợi nhuận thông qua chênh lệch giá mua & giá bán

  6. HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt)XUẤT KHẨU GIÁN TIẾP • Là hình thức bán hàng và dịch vụ của cty ra nước ngoài thông qua trung gian • Các trung gian trong XK gián tiếp là: - Đại lý * Thực hiện 1số công việc được ủy thác& nhận thù lao * Không chiếm hữu và sở hữu hàng hóa * Là người thiết lập quan hệ hợp đồng giữa cty và khách hàng ở thị trường nước ngoài - Công ty quản lý XK * Là cty nhận ủy thác và quản lý công tác XK hàng hóa cho doanh nghiệp * Làm các thủ tục XK và thu phí dịch vụ XK

  7. HÌNH THỨC THÂM NHẬP QUA XUẤT KHẨU (tt)XUẤT KHẨU GIÁN TIẾP (tt) - Công ty kinh doanh xuất khẩu * Hoạt động như nhà phân phối độc lập * Kết nối các khách hàng nước ngoài với các cty XK * Có thể làm thêm các dịch vụ bổ trợ cho cty XK * Có thể cung cấp các chuyên gia XK cho cty XK - Đại lý vận tải * Thực hiện các dịch vụ thuê vận chuyển & những hoạt động có liên quan đến XNK hàng hóa

  8. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU • Là phương pháp mua bán trong đó hai bên trực tiếp trao đổi các hàng hóa hoặc dịch vụ có giá trị tương đương • Thích hợp khi: - Khó khăn về vấn đề thanh toán - Khó khăn trong yêu cầu nhập hàng hóa của chính bạn hàng • Ưu điểm - Ít sử dụng ngoại tệ mạnh, tiết kiệm chi phí tài chính và ảnh hưởng tỷ giá - Phù hợp với các nước kém phát triển • Nhược điểm - Yêu cầu gắn hoạt động XK với NK, không phù hợp khi: * NK không phải là mục tiêu chính của cty * Khả năng kinh doanh của cty không cho phép

  9. Hàng hóa BÊN B (Khác quốc tịch) BÊN A Cam kết nhận lượng hàng hóa xác định THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt) • Đổi hàng • Mua bán đối lưu Hàng hóa X BÊN B (Khác quốc tịch) BÊN A Hàng hóa Y

  10. Hàng hóa Thiết bị máy móc BÊN B (Khác quốc tịch) BÊN B (Khác quốc tịch) BÊN A BÊN A Cam kết nhận hàng hóa Cam kết mua lại hàng hóa sản xuất từ thiết bị đã bán THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt) • Mua bồi hoàn • Mua lại

  11. Cam kết giao hàng thay cho bên A BÊN B Hàng hóa BÊN A BÊN C Chuyển trách nhiệm giao hàng THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA BUÔN BÁN ĐỐI LƯU (tt) • Mua lại

  12. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA HỢP ĐỒNG • HĐ cấp phép giấy phép • HĐ nhượng quyền • HĐ quản lý • HĐ chìa khóa trao tay

  13. Trao quyền sử dụng TSVH BÊN CẤP PHÉP (licenser) BÊN ĐƯỢC CẤP PHÉP (licensee) Trả một số tiền nhất định HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)KHÁI NIỆM • Là hình thức thâm nhập thị trường, trong đó: • TSVH: bản quyền, nhãn hiệu, thương hiệu, bí quyết kỹ thuật, công nghệ, những kỹ năng marketing đặc biệt

  14. HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP ĐỘC QUYỀN HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP THÔNG THƯỜNG HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP CHÉO HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP

  15. Trao quyền sử dụng TSVH trong 1 thời hạn và phạm vi nhất định BÊN ĐƯỢC CẤP PHÉP (duy nhất) BÊN CẤP PHÉP Trả một khoản tiền nhất định HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)PHÂN LOẠI (tt) • Hợp đồng cấp phép độc quyền

  16. Trao quyền sử dụng TSVH A BÊN CẤP PHÉP Bên được cấp phép 1 Trả một khoản tiền nhất định trong cùng một phạm vi lãnh thổ Trao quyền sử dụng TSVH A Bên được cấp phép 2 Trả một khoản tiền nhất định Trao quyền sử dụng TSVH A Bên được cấp phép 3 Trả một khoản tiền nhất định HỢP ĐỒNG CẤP GIẤY PHÉP (tt)PHÂN LOẠI (tt) • Hợp đồng cấp giấy phép thông thường ………...

  17. CÔNG TY B (KHÁC QUỐC TỊCH) CÔNG TY A Trao quyền sử dụng TSVH X Trao quyền sử dụng TSVH Y Trả tiền chênh lệch bản quyền (nếu có) HỢP ĐỒNG CẤP GIẤY PHÉP (tt)PHÂN LOẠI (tt) • Hợp đồng cấp giấy phép chéo

  18. Những nội dung trong thỏa thuận cấp phép • Đối tượng cấp phép: thương hiệu, thiết kế, bằng phát minh, bản quyền, bí quyết kỹ thuật – công nghệ • Người được cấp phép: ai có quyền sử dụng TSCP • Phạm vi sử dụng tài sản cấp phép • Những hoạt động của người được cấp phép phải thực hiện • Cải tiến: có chuyển giao hay không đối với những cải tiến TSCP giữa các bên? • Thời hạn cấp phép • Bảo vệ tài sản vô hình: trách nhiệm của người được cấp phép trong việc bảo vệ TSCP • Đơn vị tiền tệ sử dụng • Phương thức thanh toán: tổng một lần, nhiều lần, theo phần trăm doanh số

  19. Những nội dung trong thỏa thuận cấp phép • Mức phí cấp phép tối thiểu ban đầu • Những chi phí khác: cải tiến sản phẩm, hỗ trợ kỹ thuật, huấn luyện • Lịch trình thanh toán: khi nào thực hiện việc thanh toán • Luật điều chỉnh áp dụng • Ngôn ngữ của hợp đồng • Cơ chế giải quyết tranh chấp • Báo cáo: nội dung và thời gian người được cấp phép phải gửi báo cáo cho người CP • Phạt hợp đồng • Thanh tra và kiểm toán

  20. ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)ƯU ĐIỂM ƯU ĐIỂM HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP

  21. KHẮC PHỤC NHỮNG NHƯỢC ĐIỂM CỦA HÌNH THỨC NHẬP KHẨU NHANHCHÓNGSỞHỮU CÔNGNGHỆSẢNXUẤT GIẢM THIỂU CÁC RỦI RO HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)ƯU ĐIỂM (tt) ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP

  22. TRANH THỦ CÁC NGUỒN LỰC CỦA ĐỐI TÁC NHANH CHÓNG THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG HÌNH THỨC THÂM NHẬP ÍT RỦI RO THÂM NHẬP VÀO THỊ TRƯỜNG CÓ CÁC RÀO CẢN THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ HẠN CHẾ HÀNG GIẢ HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)ƯU ĐIỂM (tt) ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP

  23. NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)NHƯỢC ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP

  24. HỨNG CHỊU CÁC KHOẢN CHI PHÍ LỚN RỦI RO MÂU THUẪN GIỮA CÁC BÊN HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)NHƯỢC ĐIỂM (tt) NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP

  25. TẠO RA ĐỐI THỦ CẠNH TRANH KHÓ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MÂU THUẪN LỢI ÍCH CÁC BÊN KHÓ KIỂM SOÁT MỨC ĐỘ TRUNG THÀNH CỦA NGƯỜI ĐƯỢC CẤP PHÉP KHÓ KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG BÊN ĐƯỢC CẤP PHÉP KHÔNG PHÁT HUY LỢI THẾ VỀ QUY MÔ KHÔNG PHÁT HUY TÍNH KINH TẾ CỦA ĐỊA ĐIỂM KHÓ PHỐI HỢP CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU HỢP ĐỒNG CẤP PHÉP (tt)NHƯỢC ĐIỂM (tt) NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI CẤP PHÉP

  26. Trường hợp nên cấp phép • Sản phẩm: đối với những công nghệ sản xuất sản phẩm cũ hoặc có giá trị trong ngắn hạn • Đặc điểm của thị trường địa phương: • Hàng rào thuế và phi thuế quan cao • Khoản cách địa lý xa làm tăng chi phí và thời gian vận chuyển • Yêu cầu của chính quyền địa phương • Đặc điểm của công ty • Hạn chế khả năng tài chính, kỹ thuật, nguồn nguyên liệu để xuất khẩu hay đầu tư trực tiếp • Công ty có sự đa dạng sản phẩm  Cấp phép những sản phẩm không quan trọng

  27. HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (FRANCHISING)

  28. Trao& cho phép sử dụng • tên nhãn hiệu, mẫu mã • - Trợ giúp hoạt động kinh doanh NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN (franchisee) NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN (franchisor) Trả một khoản tiền nhất định HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀNKHÁI NIỆM • Là hợp đồng hợp tác kinh doanh, trong đó: • Franchising là hình thức đặc biệt của Licensing

  29. HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt)KHÁI NIỆM (tt)

  30. HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt)THÍ DỤ - Mc Donald’s • 1940,San Bernardio,California • Nay, hình thành hơn 30.000 cửa hàng trên 119 quốc gia • Phục vụ hơn 16 tỷ khách hàng. • 70% cửa hàng được điều hành theo franchising  Mc Donald’s là nhà cung cấp thực phẩm lớn nhất trên toàn thế giới

  31. Chuẩn bị thức ăn Mc Donald’s ký hợp đồng sở hữu/ thuê vị trí Mc Donald’s tổ chức khóa huấn luyện cho các nhà được nhượng quyền • - Quản trị kinh doanh • Kỹ năng lãnh đạo • Làm việc nhóm • Hỗ trợ thông tin KH • Kiểm soát & sắp xếp • hàng hóa, lợi nhuận • , nhân công Mc Donald’s thường xuyên kiểm tra chất lượng đầu ra Mc Donald’s hỗ trợ các nguồn lực, tư vấn các hoạt động nghiên cứu thị trường, tiếp thị, chiến lược KD Người được nhượng quyền kinh doanh dưới sự hỗ trợ và huấn luyện của Mc Donald’s

  32. ƯU ĐIỂM???? NHƯỢC ĐIỂM???

  33. ƯU ĐIỂM HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt)ƯU ĐIỂM

  34. ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN GIẢM THIỂU RỦI RO SỬ DỤNG THƯƠNG HIỆU CỦA BÊN NHƯỢNG QUYỀN ĐƯỢC ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN HỖ TRỢ CÁC HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ , CHIẾN LƯỢC KINH DOANH MUA CÁC NVL VỚI GIÁ ƯU ĐÃI DỄ DÀNG HUY ĐỘNG VỐN HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt)ƯU ĐIỂM (tt)

  35. ƯU ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN TRANH THỦ CÁC NGUỒN LỰC CỦA ĐỐI TÁC NHÂN RỘNG MÔ HÌNH KINH DOANH TĂNG DOANH THU HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt)ƯU ĐIỂM (tt)

  36. NHƯỢC ĐIỂM HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) NHƯỢC ĐIỂM

  37. NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐƯỢC NHƯỢNG QUYỀN GÁNH CHỊU CÁC KHOẢN CHI PHÍ LỚN CHỊU SỰ GIÁM SÁT CAO TRONG KINH DOANH HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) NHƯỢC ĐIỂM (tt)

  38. NHƯỢC ĐIỂM ĐỐI VỚI NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN KHÓ PHỐI HỢP CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU MÂU THUẪN LỢI ÍCH GIỮA CÁC BÊN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN (tt) NHƯỢC ĐIỂM (tt)

  39. Trường hợp nên nhượng quyền • Có mô hình kinh doanh mới hoặc độc nhất phù hợp với nhu cầu nhiều thị trường địa phương • Có khả năng kiểm soát cao đối với sản phẩm và dịch vụ • Nhãn hiệu dễ dàng nhận diện và nhìn nhận qua các nền văn hóa • Hệ thống kinh doanh dễ dàng sao chép và nhân rộng • Hệ thống vận hành và thủ tục sẽ được phát triển tốt và dễ dàng huấn luyện ở xuyên qua các nền văn hóa • Dễ nhận thấy tiềm năng lợi nhuận của tài sản vô hình • Phí nhượng quyền có thể chấp nhận được ở thị trường địa phương

  40. Bỏ vốn, Công nghệ xây dựng CSKD • - Hoàn tất việc vận hành thử nghiệm BÊN B BÊN A -Trả phí (BT) -Cho phép khai thác CSKD (BOT, BTO) DỰ ÁN CHÌA KHÓA TRAO TAY (TURNKEY PROJECT)

  41. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA HỢP ĐỒNGDỰ ÁN CHÌA KHÓA TRAO TAY • Là dự án mà cty thiết kế, xây dựng và vận hành thử nghiệm 1 công trình sản xuất, sau đó trao công trình này cho khách hàng của mình khi nó sẵn sàng đi vào hoạt động, đổi lại họ sẽ hưởng 1 khoản phí. • Ưu điểm • Vượt qua những rào cản thương mại và đầu tư của chính phủ nước sở tại • Xuất khẩu được công nghệ và những sản phẩm dịch vụ đi kèm • Ít rủi ro hơn đầu tư trực tiếp • Tạo mối quan hệ tốt với chính quyền địa phương • Nhược điểm • Không thu được lợi nhuận dài hạn • Lộ bí quyết kỹ thuật công nghệ • Tạo ra đối thủ cạnh tranh trong tương lai • Thường bị can thiệp bởi các vấn đề chính trị

  42. Hỗ trợ năng lực quản lý chuyên môn BÊN B BÊN A -Trả phí HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ • Là hợp đồng hợp tác kinh doanh, trong đó:

  43. ƯU ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ • Đối với bên A • Khai thác được năng lực quản lý chuyên môn • Nâng cao uy tín của công ty tại nước sở tại • Tạo mối quan hệ với thị trường địa phương • Tạo cơ hội kinh doanh với bên B • Đối với bên B • Học hỏi kiến thức chuyên môn, kỹ thuật, kỹ năng quản lý của bên B • Nâng cao hiệu quả kinh doanh

  44. NHƯỢC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ • Đối với bên A • Xáo trộn nhân sự • Nuôi dưỡng đối thủ cạnh tranh trong tương lai • Đối với bên B • Có sự phụ thuộc nhất định vào bên A

  45. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯ • Yêu cầu: • Cty phải trực tiếp vào đầu tư xây dựng nhà máy hoặc cung cấp thiết bị tại 1 nước, đồng thời tham gia vào việc vận hành chúng • Mức độ cam kết của cty cao hơn • Các hình thức • Liên doanh quốc tế (International Joint Venture - IJV) • Liên minh hợp tác quốc tế (International Cooperative Alliance - ICA) • Chi nhánh sở hữu toàn bộ (Wholly Owned Subsidiaries - WOS)

  46. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯLIÊN DOANH QUỐC TẾ (JVI) • Hai hay nhiều công ty từ các quốc gia khác nhau đồng góp vốn sở hữu và đồng quản lý một cơ sở kinh doanh (công ty liên doanh) để đạt được những mục tiêu kinh doanh chung • Các đối tác trong liên doanh: cty tư nhân, cơ quan chính phủ, cty do chính phủ sở hữu • Tài sản đóng góp: khả năng quản lý, kinh nghiệm mar, khả năng tiếp cận thị trường, công nghệ sx, vốn tài chính, các kiến thức& kinh nghiệm về nghiên cứu phát triển

  47. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯLIÊN DOANH QUỐC TẾ (JVI)(tt) • Các hình thức liên doanh • LD hội nhập phía trước: các bên thỏa thuận đầu tư cùng nhau trong các hoạt động thuộc mảng xuôi dòng- từ sx đến phục vụ đến người tiêu dùng • Ví dụ: 2 cty sản xuất cùng hợp tác mở 1 cơ sở bán lẻ • LD hội nhập phía sau: các cty thỏa thuận đầu tư cùng nhau thuộc mảng ngược dòng - tiến dần đến sản xuất và khai thác NVL thô • Ví dụ: 2 cty sản xuất hợp tác cùng khai thác nguyên liệu • LD mua lại: các đầu vào được cung cấp hoặc/và các đầu ra được tiếp nhận bởi đối tác trong liên doanh • LD đa giai đoạn: 1 đối tác hội nhập trong mảng xuôi dòng trong khi đối tác kia hội nhập trong mảng ngược dòng

  48. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯLIÊN DOANH QUỐC TẾ (JVI)(tt) • Ưu điểm • Tận dụng hiểu biết của đối tác • Chia xẻ chi phí và rủi ro • Đáp ứng quy định và yêu cầu của địa phương về hình thức thâm nhập • Nhược điểm • Mất kiểm soát bí quyết kỹ thuật công nghệ về phía đối tác • Mâu thuẫn về chiến lược giữa các đối tác • Thiếu sự kiểm soát hoàn toàn nên hạn chế trong khả năng đạt hiệu ứng kinh nghiệm và tính kinh tế theo địa điểm

  49. THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG THÔNG QUA ĐẦU TƯLIÊN MINH HỢP TÁC CHIẾN LƯỢC (ICA) • Liên minh chiến lược là mối quan hệ có từ 2 pháp nhân trở lên (nhưng không thành lập ra thêm 1 pháp nhân riêng biệt) để đạt những mục tiêu của mỗi bên • Đối tác trong liên minh chiến lược: nhà cung cấp, khách hàng, đối thủ cạnh tranh… • Ưu điểm • Chia sẻ được chi phí của những dự án đầu tư quốc tế • Tận dụng các lợi thế đặc biệt của đối thủ cạnh tranh • Nhược điểm • Tạo ra đối thủ cạnh tranh trong tương lai • Tranh chấp nảy sinh làm xói mòn các hợp tác

  50. TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG IJV VÀ ICA (LIÊN MINH CHIẾN LƯỢC – STRATEGIC ALLIANCE) • Muốn tận dụng hiểu biết về thị trường địa phương của đối tác • Do những quy định và yêu cầu của địa phương • Yêu cầu liên doanh là một hình thâm nhập bắt buộc • Những quy định phức tạp của địa phương gây khó hiểu và khó thực hiện  tranh thủ sự hiểu biết của đối tác địa phương • Muốn chia xẻ rủi ro • Muốn tiếp cận công nghệ • Nhằm đạt tính kinh tế theo quy mô

More Related